15. Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tổ chức, công dân phát hiện cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
- Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trao trả kết quả (Số 42B đường Phạm Thái Bường, Phường 4, TXVL, tỉnh Vĩnh Long).
- Công chức tiếp nhận đơn kiến nghị.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi
sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, chủ nhật nghỉ).
Bước 3: Thông báo bằng văn bản tới cơ quan thanh tra Tỉnh; Thanh tra Tỉnh có trách nhiệm thẩm tra đối với Giấy chứng nhận . Nếu qua thẩm tra có kết luận là Giấy chứng nhận cấp trái pháp luật thì UBND Tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (trường hợp được ủy quyền) ký cấp Giấy chứng nhận ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp.
b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
*Thành phần:
- Gửi đơn kiến nghị.
*Số lượng: 01 bộ (bản chính).
d. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện 30 ngày.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h. Lệ phí (nếu có): Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định 84/2007/NĐ.CP ngày 25/05/2004.
- Thông tư số 14/2008/TT.BTNMT ngày 31/01/2008.
16. Cung cấp thông tin về đất đai.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
- Nộp đơn yêu cầu cung cấp thông tin đất đai, có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc phòng Hành chính Tổng hợp-Trung tâm Công nghệ Thông tin (số 42A, đường Phạm Thái Bường, Phường 4, Thành phố Vĩnh Long , tỉnh Vĩnh Long).
- Viên chức tiếp nhận đơn kiểm tra tính pháp lý và nội dung đơn:
+ Trường hợp đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp đơn.
+ Trường hợp thiếu, hoặc không hợp lệ thì viên chức tiếp nhận đơn hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho đương sự.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).
Bước 3: Nhận kết quả sau khi hoàn thành thủ tục tài chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc phòng Hành chính Tổng hợp-Trung tâm Công nghệ Thông tin (số 42A, đường Phạm Thái Bường, Phường 4, Thành phố Vĩnh Long , tỉnh Vĩnh Long) theo bước sau:
+ Công dân đến nhận quyết định phải nộp Giấy hẹn (khi nộp hồ sơ).
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lần cuối kết quả giải quyết sau đó chuyển cho bộ phận tài vụ để thu phí theo quy định.
- Thời gian trao trả kết quả: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).
b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
*Thành phần:
Đơn yêu cầu cung cấp thông tin đất đai;
*Số lượng: 01 bộ (bản chính)
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn yêu cầu.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Công nghệ Thông tin
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản xác nhận
- Ghi rõ tên: Hồ sơ cấp giấy chứng nhận QSD đất, trích lục hồ sơ địa chính và bản đồ chuyên đề.
h. Lệ phí (nếu có): Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (kèm danh mục)
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính
- Quyết định số 480/QĐ.UBND, ngày 05 tháng 3 năm 2007của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 47/2007/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá VII, kỳ họp lần thứ 9 ngày 25/1/2007
DANH MỤC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo quyết định số: 480/QĐ.UBND ngày 05/3/2007
của UBND tỉnh Vĩnh Long)
a. Phí cung cấp bản đồ các loại:
Loại phí
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá cung cấp hợp đồng
|
Bằng giấy
|
Bằng đĩa
|
Bản đồ địa hình
- Tỷ lệ 1/1.000 – 1/2.000
- Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
Mảnh
|
370.000
620.000
|
530.000
900.000
|
Bản đồ quy hoạch hoặc HTSDĐ
- Tỷ lệ 1/1.000 – 1/2.000
- Tỷ lệ 1/5.000
- Tỷ lệ 1/10.000
- Tỷ lệ 1/25.000
- Tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
Mảnh
Mảnh
Mảnh
Mảnh
|
390.000
640.000
880.000
990.000
1.300.000
|
560.000
940.000
1.280.000
1.440.000
1.900.000
|
Bản đồ địa chính
* Bản đồ ĐCCQ (KV đô thị)
- Tỷ lệ 1/500
- Tỷ lệ 1/1.000
- Tỷ lệ 1/2.000
- Tỷ lệ 1/5.000
* Bản đồ CTĐ (KV xã)
- Tỷ lệ 1/1.000
- Tỷ lệ 1/2.000
- Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
Mảnh
Mảnh
Mảnh
Mảnh
Mảnh
Mảnh
|
110.000
120.000
150.000
370.000
160.000
200.000
280.000
|
160.000
180.000
230.000
530.000
220.000
270.000
380.000
|
b. Phí cung cấp tài liệu đất đai:
STT
|
Loại phí
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá cung cấp
|
Ghi chú
|
I
|
Giá trị độ cao
- Cấp “0”
- Hạng I
- Hạng II
- Địa chính cơ sở
- Địa chính I
- Địa chính II
|
Điểm
|
680.000
460.000
300.000
200.000
150.000
100.000
|
|
II
|
Giá trị độ cao
- Hạng I
- Hạng II
- Hạng III
- Hạng IV
|
Điểm
|
240.000
160.000
110.000
70.000
|
|
III
|
Sơ đồ ghi chú điểm
|
Điểm
|
40.000
|
|
c. Phí cung cấp thông tin hồ sơ địa chính:
Loại phí
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá cung cấp
|
Hồ sơ đăng ký cấp GCN của chủ sử dụng:
- Khu vực đô thị (TXVL, Thị trấn)
- Khu vực nông thôn (xã)
|
đồng/ hồ sơ
đồng/ hồ sơ
|
100.000
90.000
|
Tra cứu thông tin đất đai của thửa đất
- Khu vực đô thị (TXVL, Thị trấn)
- Khu vực nông thôn (xã)
|
đồng/ hồ sơ
đồng/ hồ sơ
|
100.000
90.000
|
17. Thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
- Nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Khi nộp hồ sơ, người sử dụng đất sẽ được tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày nhận kết quả giải quyết trong trường hợp nộp đủ và đúng hồ theo theo quy định.
Bước 3: Trình tự thực hiện
- Trong thời hạn không quá bốn (04) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ, làm trích sao hồ sơ địa chính; gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có); chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp hoặc thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp phải cấp mới giấy chứng nhận;
- Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo nghĩa vụ tài chính, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nơi có đất có trách nhiệm thông báo cho bên được tặng cho quyền sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính;
- Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày bên được tặng cho thực hiện xong nghĩa vụ tài chính, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Bước 4: Trả kết quả.
- Người sử dụng đất nhận kết quả sau khi hoàn thành thủ tục tài chính tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 1,Thành phố Vĩnh Long , Vĩnh Long).
- Thời gian giao trả kết quả: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13giờ đến 17giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, Tết) .
b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
*Thành phần:
- Văn bản cam kết tặng cho hoặc hợp đồng tặng cho hoặc quyết định tặng cho quyền sử dụng đất của tổ chức
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có).
*Số lượng: 01 bộ (bản chính)
d. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện các công việc nêu trên không quá mười (10) ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho đến ngày người sử dụng đất nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. (Không tính thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính).
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
h. Lệ phí (nếu có): Lệ phí chỉnh lý giấy chứng nhận; 20.000 đồng / giấy.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai
- Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính
18. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
- Nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
- Khi nộp hồ sơ, người sử dụng đất sẽ được tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày nhận kết quả giải quyết trong trường hợp nộp đủ và đúng hồ sơ theo theo quy định.
Bước 3: Trình tự thực hiện.
- Căn cứ vào quyết định của ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc xác định diện tích đất mà tổ chức được tiếp tục sử dụng, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm làm trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với nơi chưa có bản đồ địa chính, trích sao hồ sơ địa chính; gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp tổ chức sử dụng đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật; gửi trích lục bản đồ địa chính, trích sao hồ sơ địa chính kèm theo hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đến Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm ký giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp được uỷ quyền; trình ủy ban nhân dân cùng cấp ký giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp không được uỷ quyền; ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất;
Bước 4: Trả kết quả.
- Người sử dụng đất nhận kết quả sau khi hoàn thành thủ tục tài chính tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
- Thời gian giao trả kết quả: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, Tết) .
b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
- Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (theo mẫu);
- Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có);
- Văn bản ủy quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có);
- Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất theo quy định tại các Điều 49, 51, 52, 53 và 55 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP (theo mẫu).
- Quyết định của ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc xử lý đất của tổ chức đó (nếu có).
*Số lượng: 01 bộ (bản chính)
d. Thời hạn giải quyết: Không quá năm mươi lăm (55) ngày làm việc (không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính) kể từ ngày Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho tới ngày người sử dụng đất nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
h. Lệ phí (nếu có): Phí cấp giấy chứng nhận; 100.000 đồng/giấy.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất.
j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai
-Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính
Mẩu đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Mẫu số 04a/ĐK
|
|
|
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:
.....Giờ….phút, ngày… / … / …
Quyển số ……, Số thứ tự……..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: UBND ...............................................................
|
|
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT *
(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
|
|
1. Người sử dụng đất:
1.1 Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa) :........................................................................
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
1.2 Địa chỉ (hộ gia đình, cá nhân ghi địa chỉ đăng ký hộ khẩu, tổ chức ghi địa chỉ trụ sở):
..............................................................................................................................
|
|
2. Thửa đất xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
2.1.Thửa đất số: ……………..…….….; 2.2. Tờ bản đồ số: ………………………..…;
2.3. Địa chỉ tại: .......................................................................................................................
2.4. Diện tích: …………............. m2; Hình thức sử dụng: + Sử dụng chung: …...….. m2
+ Sử dụng riêng: ........… . m2
2.5. Mục đích sử dụng đất: .............................; 2.6. Thời hạn sử dụng đất: ...........................
2.7. Nguồn gốc sử dụng đất: ..............................................................................
|
|
3. Tài sản gắn liền với đất:
3.1. Loại tài sản (ghi loại nhà hoặc loại công trình, loại cây):.............................................;
3.2. Diện tích chiếm đất (ghi xây dựng của nhà, công trình hoặc diện tích có cây): ........m2;
3.3. Thông tin khác (đối với nhà) gồm : Số tầng : ... , Kết cấu :........................................... ;
Đối với căn hộ chung cư gồm : Căn hộ số : ... , tầng số : ... , diện tích sử dụng :......... m2;
|
|
4. Những giấy tờ nộp kèm theo :
...................................................................................................................................................
............................................................................................................................ ............................................................................................................................
|
|
5. Nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………………………………………...
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |