Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003



tải về 300.76 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích300.76 Kb.
#10319
1   2   3

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Thủy sản Vĩnh Long.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (theo mẫu phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05/7/2010).

+ Giấy chứng nhận có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

- Lệ phí: (theo quy định tại Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8 và Khoản 9, Mục C, Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y). Cụ thể như sau:

1. Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản:

+ Công suất > 20 triệu con/năm phí 468.500/lần;

+ Công suất từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm phí 339.000/lần;

+ Công suất từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm phí 255.000/lần;

+ Công suất đến 5 triệu con/năm phí 170.000/lần.

2. Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản: 145.500/lần.

3. Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cho các cơ sở nuôi thủy sản thương phẩm: 291.000/lần.

4. Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y nơi cách ly kiểm dịch xuất, nhập khẩu động vật thủy sản: 121.000/lần.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (theo mẫu phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05/7/2010);

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: (theo quy định tại Điều 3, Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05/7/2010)

Chủ cơ sở phải đảm bảo đủ các điều kiện được quy định tại Khoản 2, Điều 7, Nghị định số 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. Cụ thể như sau:

a) Địa điểm cơ sở phải theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

b) Có kênh cấp nước nuôi và kênh thoát nước thải riêng biệt;

c) Có ao xử lý nước trước khi đưa vào ao, đầm nuôi;

d) Xử lý nước thải, chất thải rắn đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y trước khi thải ra ngoài cơ sở chăn nuôi;

đ) Có khu vực vệ sinh cá nhân cách biệt với ao, đầm nuôi cho cán bộ, công nhân, khách tham quan;

e) Có kho riêng biệt bảo quản thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn tự chế; dụng cụ chăn nuôi; thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong quá trình nuôi;

f) Thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc định kỳ, khi có dịch bệnh và sau mỗi đợt nuôi, xuất bán động vật;

g) Bảo đảm thời gian gián đoạn sau mỗi đợt nuôi;

h) Có biện pháp ngăn chặn người, động vật từ bên ngoài xâm nhập vào cơ sở.

- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:2005;Nước thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải; và các quy định, quy chuẩn Việt Nam hiện hành về điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.



- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản;

+ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

+ Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

PHỤ LỤC 1

MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y


(Ban hành kèm theo Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y THỦY SẢN

Kính gửi: ..............……….…........……............................................

 

Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện): .......………………...............……..........



Địa chỉ giao dịch: ...............................................…..........……..............………....

Chứng minh nhân dân số: ……………..……… Cấp ngày……../…..../……..…..

tại……………………………………………………………………………...…….

Điện thoại: .............................. Fax: ............................ Email: ………………….

..………........……………………………………………………………………….

Địa điểm đăng ký kiểm tra:

Đối tượng nuôi/ sản xuất/ kinh doanh:

Hình thức kiểm tra :        □    lần đầu        □    lại         □    gia hạn

Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở: ………………………………………………………………………………………

Hồ sơ gửi kèm gồm:

 

 

 



Dự kiến) thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày.…….../…….../ …..….....

Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.




  

Đăng ký tại ...........................................

Ngày .…...... tháng ....... năm ...........



TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu- nếu có )



3. Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, tài liệu có liên quan theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ đăng ký gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số 107/2 Phạm Hùng - Phường 9 - Tp. Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long).

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời gian 01 (một) ngày kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, công chức ra phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời gian 01 (một) ngày kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3: Tổ chức/cá nhân nộp phí, lệ phí theo quy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ đã gửi hồ sơ ban đầu.

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ và ký vào sổ trả kết quả;

+ Công chức trả kết quả, kiểm tra lại kết quả trước khi trao cho người nhận;

+ Người nhận kết quả, kiểm tra lại kết quả, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: (theo quy định tại Khoản 3, Điều 7 Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05/7/2010);

+ Báo cáo tóm tắt các thay đổi của cơ sở (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: (theo quy định tại Khoản 2, Điều 11, Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05/7/2010) quy định như sau:

* Trường hợp 1: Cơ sở đã được kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản định kỳ (thời gian kiểm tra không quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận): Trong phạm vi 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký gia hạn hợp lệ của cơ sở, căn cứ vào kết quả kiểm tra định kỳ, Chi cục Thủy sản xem xét cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản theo đúng quy định.

* Trường hợp 2: Cơ sở chưa được kiểm tra định kỳ hoặc được kiểm tra định kỳ nhưng thời gian kiểm tra quá 12 tháng (tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận):

+ Trong thời gian 07 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy sản thẩm định hồ sơ và ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra;

+ Trong thời gian 10 ngày tính từ ngày thẩm định xong hồ sơ, Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản và thu mẫu (nếu cần) tại cơ sở;

+ Trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận mẫu, Phòng xét nghiệm trả lời kết quả;

+ Trong thời gian 03 ngày (kể từ ngày nhận kết quả phân tích), nếu cơ sở đảm bảo yêu cầu về điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, Chi cục Thủy sản cấp gia hạn Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y thủy sản. Ngược lại nếu cơ sở không đảm bảo yêu cầu về điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, chủ cơ sở tổ chức sửa chữa, khắc phục những nội dung chưa đạt yêu cầu và đề nghị kiểm tra lại.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Thủy sản Vĩnh Long

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

+ Giấy chứng nhận được gia hạn (theo mẫu phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05/7/2010);

+ Giấy chứng nhận có giá trị 05 năm kể từ ngày được gia hạn.

- Lệ phí:

+ Trường hợp 1: Không nộp phí.

+ Trường hợp 2: Nộp phí (theo quy định tại Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8 và Khoản 9, Mục C, Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y). Cụ thể như sau:

1. Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản:

+ Công suất > 20 triệu con/năm phí 468.500/lần;

+ Công suất từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm phí 339.000/lần;

+ Công suất từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm phí 255.000/lần;

+ Công suất đến 5 triệu con/năm phí 170.000/lần.

2. Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản: 145.500/lần.

3. Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cho các cơ sở nuôi thủy sản thương phẩm: 291.000/lần.

4. Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y nơi cách ly kiểm dịch xuất, nhập khẩu động vật thủy sản: 121.000/lần.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (theo mẫu phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05/7/2010).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản.

+ Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.



PHỤ LỤC 1

MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y


(Ban hành kèm theo Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y THỦY SẢN

Kính gửi: ..............……….…........……............................................

 

Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện): .......…………….................……….........



Địa chỉ giao dịch: ...............................................…..........……..............………....

Chứng minh nhân dân số: …………………….. Cấp ngày…...../…...../….……....

tại……………………………………………………………………………..…….

Điện thoại: .............................. Fax: ............................ Email:…………………..

..………...................................................................................................……….

Địa điểm đăng ký kiểm tra:

Đối tượng nuôi/ sản xuất/ kinh doanh:

Hình thức kiểm tra :        □    lần đầu        □    lại         □    gia hạn

Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở: ………………………………………………………………………………………

Hồ sơ gửi kèm gồm:

 

 

 



Dự kiến) thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày.…….../…….../ …..….....

Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.




  

Đăng ký tại ...........................................

Ngày .…...... tháng ....... năm ...........



TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu- nếu có )



Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 300.76 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương