V
VĂN HOÁ THÔNG TIN:
|
11.000
|
4.000
|
3.404,0
|
4.450
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
11.000
|
4.000
|
3.404,0
|
4.450
|
|
Công viên chiến thắng Mậu Thân
|
10.000
|
3.000
|
3.000,0
|
3.600
|
|
Cải tạo khuôn viên và bao cảnh Văn Thánh Miếu
|
1.000
|
1.000
|
404,0
|
850
|
VI
|
HẠ TẦNG CÔNG CỘNG - NHÀ Ở:
|
41.350
|
32.070
|
12.804,3
|
72.699
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
27.000
|
25.500
|
8.295,1
|
25.450
|
|
Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp (trong đó: Nạo vét kênh thoát nước 1,2 tỷ)
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
Công trình công cộng ngoài Bệnh viện Đa khoa
|
2.000
|
500
|
92,6
|
450
|
|
Khu chung cư phường 4 - thị xã Vĩnh Long
|
6.000
|
6.000
|
4.002,5
|
6.000
|
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo Quyết định 134
|
10.000
|
10.000
|
4.200,0
|
10.000
|
|
* Công trình xây dựng mới:
|
14.350
|
6.570
|
4.509,2
|
47.249
|
|
HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng
|
5.000
|
2.100
|
192,0
|
200
|
|
HTTN + vỉa hè đường Nguyễn Huệ
|
5.000
|
2.100
|
157,2
|
200
|
|
HTCS đường 8/3 (từ Cầu Kè đến quốc lộ 57)
|
350
|
370
|
350,0
|
367
|
|
Chương trình bố trí sắp xếp lại dân cư theo Quyết định 193 xã Tân An Hội huyện Mang Thít
|
2.000
|
2.000
|
2.000,0
|
2.000
|
|
Khu công nghiệp Bắc Mỹ Thuận cũ
|
|
|
1.810
|
2.292
|
|
Khu tái định cư Mỹ Thuận giai đoạn 2
|
|
|
|
42.010
|
|
Bồi hoàn KCN Mỹ Thuận cũ
|
2.000
|
|
|
180
|
VII
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC:
|
7.300
|
4.322
|
1.462,1
|
4.222
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
4.300
|
472
|
172,0
|
472
|
|
Tin học hoá quản lý nhà nước (Đề án 112)
|
4.300
|
472
|
172,0
|
472
|
|
* Công trình xây dựng mới:
|
3.000
|
3.850
|
1.290,1
|
3.750
|
|
Tin học hoá các cơ quan của Đảng (Đề án 06)
|
2.300
|
2.300
|
16,2
|
2.300
|
|
Trụ sở đội quản lý thị trường Bình Minh
|
700
|
700
|
574,4
|
600
|
|
Trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
|
|
850
|
699,5
|
850
|
VIII
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ:
|
4.000
|
3.000
|
1.023,3
|
3.000
|
|
Công trình khởi công mới:
|
4.000
|
3.000
|
1.023,3
|
3.000
|
|
Trang thiết bị, cơ sở vật chất
|
4.000
|
3.000
|
1.023,3
|
3.000
|
IX
|
AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
9.350
|
9.000
|
3.103,4
|
8.200
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
6.000
|
6.200
|
2.398,0
|
6.200
|
|
Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự các xã:
|
3.000
|
3.200
|
2.168,0
|
3.200
|
|
Nhà làm việc Công an các xã:
|
3.000
|
3.000
|
230,0
|
3.000
|
|
* Công trình xây dựng mới:
|
3.350
|
2.800
|
705,4
|
2.000
|
|
San lấp mặt bằng Doanh trại Tiểu đoàn 857
|
3.350
|
2.800
|
705,4
|
2.000
|
X
|
NGÀNH KHÁC
|
59.260
|
61.904
|
41.303,5
|
63.824
|
|
Vốn đối ứng ODA
|
22.200
|
24.844
|
20.290,5
|
24.444
|
|
Cầu giao thông nông thôn
|
1.000
|
1.000
|
358,6
|
600
|
|
Chương trình nước sạch
|
9.000
|
12.144
|
8.854,1
|
12.144
|
|
* DA cấp nước sạch và VSNT do Úc tài trợ
|
5.000
|
7.604
|
5.171,9
|
7.604
|
|
+ Vốn đối ứng hợp phần 1, 2, 5
|
700
|
700
|
243,6
|
700
|
|
+ HTCN và VSNT xã Hoà Thạnh
|
700
|
765
|
460,0
|
765
|
|
+ HTCN và VSNT xã Thuận Thới
|
800
|
800
|
426,2
|
800
|
|
+ HTCN và VSNT xã Tân Lộc
|
800
|
800
|
611,9
|
800
|
|
+ HTCN và VSNT xã Song Phú - Phú Thịnh
|
2.000
|
4.539
|
3.430,2
|
4.539
|
|
* DA CN sạch và VSNT do WB tài trợ (gđ 06 - 07)
|
4.000
|
4.540
|
3.682,2
|
4.540
|
|
+ HTCN tập trung tại các xã (10 trạm)
|
2.500
|
3.000
|
2.971,2
|
3.000
|
|
+ Đường ống phụ và đồng hồ
|
1.000
|
1.000
|
311,0
|
1.000
|
|
+ Nâng cấp công suất, duy tu mở rộng TCN
|
400
|
420
|
400,0
|
420
|
|
+ HT điện nguồn các trạm cấp nước
|
100
|
120
|
|
120
|
|
Trường PT Dân tộc nội trú - Tam Bình
|
2.000
|
|
|
|
|
Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn (bồi hoàn)
|
3.000
|
5.000
|
4.877,8
|
5.000
|
|
Các DA do các tổ chức phi CP tài trợ
|
6.200
|
6.200
|
6.200
|
6.200
|
|
+ DA phát triển cộng đồng huyện Trà Ôn
|
580
|
580
|
580
|
580
|
|
+ DA đê bao xã Chánh An - Mang Thít
|
730
|
730
|
730
|
730
|
|
+ Các dự án khác
|
4.890
|
4.890
|
4.890
|
4.890
|
|
DA cải tạo môi trường chợ P8 do EU tài trợ
|
1.000
|
500
|
|
500
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
7.060
|
7.060
|
1.352
|
7.060
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
30.000
|
30.000
|
19.661
|
32.320
|
*
|
KHỐI HUYỆN - THỊ:
|
134.000
|
134.000
|
70.037
|
134.000
|
|
Thị xã Vĩnh Long
|
41.000
|
41.000
|
9.605
|
41.000
|
|
Huyện Bình Minh
|
24.000
|
24.000
|
12.651
|
24.000
|
|
Huyện Long Hồ
|
12.500
|
12.500
|
8.943
|
12.500
|
|
Huyện Trà Ôn
|
12.000
|
12.000
|
6.127
|
12.000
|
|
Huyện Mang Thít
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
|
Huyện Vũng Liêm
|
18.000
|
18.000
|
6.211
|
18.000
|
|
Huyện Tam Bình
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
B
|
CHI TRẢ NỢ:
|
159.732
|
160.432
|
125.932
|
160.432
|
|
Trả nợ Kho bạc
|
147.500
|
147.500
|
113.000
|
147.500
|
|
Trả nợ Ngân hàng Phát triển Việt Nam Chi nhánh Vĩnh Long
|
10.732
|
10.732
|
10.732
|
10.732
|
|
Trả lãi quốc lộ 57 (chưa đến hạn)
|
1.500
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
C
|
CHI HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CUNG CẤP HÀNG HOÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH
|
2.400
|
2.400
|
421,8
|
2.365
|
D
|
CÔNG TRÌNH BỔ SUNG
|
|
43.494
|
22.931,5
|
49.990
|
|
Bồi hoàn khu tái định cư huyện Bình Tân
|
|
10.000
|
10.000,0
|
10.000
|
|
Tạo quỹ đất sạch và hoàn trả tiền bán nhà sở hữu nhà nước
|
|
10.988
|
|
17.980
|
|
Nhà làm việc huyện Bình Tân (tạm)
|
|
3.160
|
3.860,0
|
3.860
|
|
Tiền bồi hoàn nhà cho ông Huỳnh Văn Thìn
|
|
3.004
|
3.004,0
|
3.004
|
|
Đê bao Rạch Tra - Thiện Mỹ (đối ứng JBIC)
|
|
2.580
|
323,1
|
1.500
|
|
Hệ thống điện chiếu sáng quốc lộ 1A - Tam Bình
|
|
1.600
|
1.600,0
|
1.600
|
|
Trường Tiểu học Đồng Phú C - Long Hồ
|
|
900
|
900,0
|
900
|
|
Bến xe và chợ cầu bến xã Tân Thành
|
|
858
|
356,2
|
858
|
|
Nạo vét kết hợp bờ bao rạch Cái Sơn - An Phước
|
|
950
|
950,0
|
950,0
|
|
Đường Lò Bún - xã Tân Ngãi
|
|
900
|
|
900
|
|
Phòng điều trị can phạm phạm nhân
|
|
670
|
116,1
|
670
|
|
Nhà làm việc sĩ quan Phòng Tham mưu
|
|
534
|
492,1
|
534
|
|
Bồi hoàn khu bảo tàng nông nghiệp huyện Vũng Liêm
|
|
5.900
|
|
5.900
|
|
Bồi hoàn khu vực xây dựng đình Tân Hoa
|
|
1.450
|
1.330,0
|
1.334
|
|