Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003


DANH MỤC CÔNG TRÌNH THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2007



tải về 0.84 Mb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích0.84 Mb.
#17232
1   2   3   4   5


DANH MỤC CÔNG TRÌNH
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND,
ngày 26/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)



Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục công trình

KH đầu năm 2007

Kế hoạch ĐC giữa năm

Cấp phát đến 20/12/2007

Kế hoạch điều chỉnh cuối năm




Tổng số

30.000,0

30.083,0

19.661,0

32.320,0

I

NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI:

6.200,0

6.945,0

4.301,1

8.574,0




Bờ bao sông Cái Chuối (Long Hồ)

67,0

169,0



169




Cống Rạch Gỗ

200,0

380,0

200,0

682




Cống Ông Bổn (Vũng Liêm)

5,0

5,0

4,6

5




Đê bao An Hưng - An Thới (Long Hồ)

9,0

9,0

8,0

9




Đê bao cồn Lục Sỹ (Trà Ôn)

47,0

47,0

47,0

47




Đê bao dọc sông Long Hồ (Long Hồ)

242,0

242,0

150,6

242




Đê bao dọc sông Mang Thít (Vũng Liêm)

790,0

790,0



790




Đê bao kênh Cái Cam (Long Hồ)

21,0

21,0



21




Đê bao sông Cái Ngang - Tam Bình

1.300,0

1.300,0

1.300

1.300




Đê bao rạch Cái Bát - Rạch Ranh

550,0

550,0

550

1.150




Đê bao cồn An Phước

465,0

465,0

465

465




Đê bao kênh Rạch Rít (Bình Minh)

575,0

575,0








Đê bao sông Mây Tức (Vũng Liêm)

370,0

370,0

357,6

396




Đê bao Tân Hưng - Tân Quới (Bình Minh)

200,0

200,0

122,0

200




Đê bao vườn cây ăn trái Mỹ Hoà (Bình Minh)

5,0

5,0

4,0

5




Đê bao vườn cây ăn trái Xuân Hiệp (Trà Ôn)

10,0

112,0

107,0

112




HTTL Cái Sao - Chánh Thuận (Mang Thít)

72,0

72,0

45,8

72




HTTL Giáo Mẹo - Ngãi Tứ (Tam Bình, Bình Minh)

57,0

57,0

57,0

57




HTTL Song Phú - Phú Lộc (Tam Bình)

433,0

433,0

372,6

433




HTTL vùng ven thị xã Vĩnh Long (Long Hồ)

237,0

289,0

223,0

289




Kè phường 1 (phân đoạn VI) (thị xã Vĩnh Long)

210,0

210,0








Kè chống sạt lở bờ sông chợ TT Trà Ôn







328




Kè chống sạt lở khu vực vàm Trà Ngoa - Trà Côn







114




Kè bảo vệ bờ sông Đội Hổ



187,0

170,3

187




Trại giống cây ăn trái (TXVL)

320,0

320,0








TT thực nghiệm chuyển giao công nghệ bò sữa (TXVL)

15,0

15,0

14,0

15




TTKTHT các HTCN tập trung (Song Phú, Phú Quới, T.An)



117,0

101,2

117




TTKTHT các cống (Bảy Hỵ, Bà Cai, Lưu.V.Liệt) đê bao (kênh Chà Và Nhỏ)



5,0

1,4

5




Cống Kênh Đào







47




Kênh Rạch Tổng







16




Kênh Nhà Thờ







35




Điều tra nước ngầm







372




Quy hoạch bố trí dân cư nông thôn







202




Quy hoạch thuỷ lợi huyện, thị







50




Dự án điều tra đánh giá nguồn lợi thuỷ sản







46




Dự án quy hoạch vùng nuôi cá bè







96




TT chi phí, lệ phí thẩm định dự án - ngành nông nghiệp







500

II

GIAO THÔNG VẬN TẢI

4.500,0

6.338,0

5.809,8

9.384,3




Các cầu trên đường tỉnh 909

775,0

775,0

755,0

775




Cầu Cái Bần

400,0

490,0

490,0

490




Cầu Cai Tài (Long Hồ)

700,0

850,0

850,0

850




Cầu Xẻo Cao

150,0

150,0

150,0

150




Cầu Đìa Môn (kiểm định tải trọng)

43,0

43,0

43,0

46




Cầu Mương Khai

22,0

22,0

4,8

22




Cầu Sao Phong (Mang Thít)

774,0

774,0

339,0

774




Cầu liên xã Tân Hoà - Tân Ngãi

556,0

650,0

650

650




Cầu Sa Co (Tam Bình)



198,0

198

198




Đường vào xã Mỹ Lộc

600,0

850,0

850

850




Đường Lê Lợi (thị xã Vĩnh Long)

480,0

480,0

480

482




Hỗ trợ đường GTNT xã Tân An Luông - Vũng Liêm



600,0

600

600




Đường Nguyễn Du - thị xã Vĩnh Long



56,0



56




Cầu Phú Hoà - Tam Bình



400,0

400

400




Bến phà Mang Thít







502




Cầu đường 8/3







2.138




Cầu Sóc Tro







0,3




Giải toả tỉnh lộ 31







116




Tỉnh lộ 33







110




Đường Hưng Đạo Vương nối dài







175

III

CẤP NƯỚC

1.200,0

1.334,0

826,1

1.434,0




HTCN thị xã Vĩnh Long + tuyến ống đường Lê Thái Tổ

66,0

66,0

25,7

66




HTCN thị trấn Long Hồ

145,0

179,0

145,0

179




HTCN thị trấn Vũng Liêm

425,0

475,0

41,4

475




HTCN thị trấn Trà Ôn

564,0

614,0

614,0

714

IV

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

4.400,0

4.900,0

2.977,1

3.479,0




Trường cấp 2, 3 Nguyễn Khuyến

1.300,0

1.300,0

290,5

291,0




Kiên cố hoá trường, lớp học (Mang Thít)

1.244,0

1.244,0

1.244,0

1.244,0




Trường cấp 2 - 3 Hoà Bình

1.000,0

1.500,0

1.367,4

1.371,0




Trường TH cấp 3 Tam Bình

700,0

700,0



340,0




Trường cấp 2 - 3 Cái Ngang

40,0

40,0



25,0




Trường TH bán công Long Hồ

100,0

100,0

75,2

76,0




Trường TH cấp 3 Bình Minh

11,0

11,0








Trường cấp 2, 3 Long Phú

5,0

5,0








Nhà vệ sinh - Trường THCS Phan Văn Hoà







132,0

V

Y TẾ - XÃ HỘI

3.900,0

3.992,0

372,6

926,0




Bệnh viện Đa khoa tỉnh

3.185,0

3.185,0

1,0

2,0




Căn tin và khoa dinh dưỡng BVĐK

68,0

68,0

10,0

68,0




Các hạng mục bổ sung của BVĐK

374,0

374,0



374,0




Phòng mổ + SLMB Bệnh viện Quân dân y



92,0

88,6

92,0




Nhà ăn, nhà ở cho đối tượng mại dâm, ma tuý

273,0

273,0

273,0

390,0

VI

VĂN HOÁ - THÔNG TIN:

280,0

280,0

271,8

2.699,7




Cải tạo, nâng cấp Bảo tàng tỉnh (gđ 1)

70,0

70,0

67,2

70




Trung tâm Văn hoá huyện Long Hồ

210,0

210,0

204,6

250




Công trình trùng tu di tích tội ác chiến tranh







22,5




Công trình Trung tâm Văn hoá huyện Trà Ôn







71,8




CT khu tưởng niệm cố CT HĐBT Phạm Hùng







479




Công trình khu căn cứ CM Cái Ngang - Tam Bình







1.047




Công trình cải tạo nâng cấp Bảo tàng tỉnh giai đoạn 2







134




Công trình xây dựng mới nhà công vụ đoàn ca múa nhạc - phường 2 - TXVL







210




Công trình công viên tượng đài huyện Vũng Liêm







415

VII

CÔNG CỘNG - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC:

1.900,0

2.459,0

2.370,7

2.489,0




Đường điện 8,6KV An Thành - An Thạnh (BM)

98,0

98,0

98,0

98




Di dời đường điện đê bao sông Cái Ngang

350,0

350,0

350,0

350




HT điện CS QL1A (cầu Đường Chừa - ĐT 908)

452,0

452,0

452,0

452




HT điện CS QL53 (cầu Ông Me - cầu Phó Mùi)



476,0

476,0

476




Vệ sinh môi trường nông thôn

620,0

620,0

620,0

700




Hệ thống âm thanh hội trường nhỏ Tỉnh uỷ

310,0

310,0

306,7

310




Khu nhà ở phường 4 thị xã Vĩnh Long

70,0

70,0

68,0

70




Khu nhà ở 264 đường Phạm Hùng - phường 9



50,0








Chung cư 4 tầng (lô 5) đường Phạm Thái Bường



33,0



33

VIII

AN NINH - QUỐC PHÒNG

900,0

900,0

710,1

900,0




SLMB BCH QS Long Hồ

105,0

105,0

104,4

105




SLMB BCH QS thị xã Vĩnh Long

7,0

7,0

6,7

7




Nhà làm việc BCH QS xã Nguyễn Văn Thảnh

125,0

125,0

125,0

125




Nhà làm việc BCH QS xã Tân Long

4,0

4,0

3,0

4




Nhà làm việc BCH QS xã Mỹ Lộc

3,0

3,0

2,6

3




Nhà làm việc BCH QS thị trấn Tam Bình

6,0

6,0

5,8

6




Nhà làm việc BCH QS xã Trung Hiệp

9,0

9,0

8,2

9




Bệnh viện ĐK khu vực kết hợp quân dân y

6,0

6,0

3,4

6




Giải phóng mặt bằng kho đạn Gò Nhum

1,0

1,0

1,0

1




BCH.QS huyện Bình Minh

460,0

460,0

450,0

460




Phân đội PCCC huyện Vũng Liêm

174,0

174,0



73




BCH.QS huyện Trà Ôn







101

IX

CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC

1.340,0

2.214,0

1.701,3

1.713,0

1

Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo QĐ 134

1.000,0

1.524,0

1.023,0

1.023




Trong đó:












- Hạ thế đường điện xã Tân Mỹ - Trà Ôn

245,0

245,0

245,0

245




- Bổ sung nhà ở các huyện (Trà Ôn: 332 triệu đồng; Bình Minh: 113 triệu đồng; Tam Bình: 278 triệu đồng; Vũng Liêm: 52 triệu đồng; TXVL: 4 triệu đồng)



779,0

778,0

778




- Bổ sung nhà máy nước Loan Mỹ - Tam Bình



500,0








Lập QH SDĐ huyện Vũng Liêm và thị trấn Vũng Liêm

174,0

174,0

162,3

174




Lập QH SDĐ huyện Bình Minh

166,0

166,0

166,0

166




Vốn đối ứng Trường Mẫu giáo xã Quới An - Vũng Liêm



350,0

350,0

350

X

QUY HOẠCH - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ



721,0

320,4

721,0




QH phát triển điện lực tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 - 2010



354,0

320,4

354




Hệ thống thoát nước khu vực ngoài Nhà máy Bia Sài Gòn - Vĩnh Long



367,0



367

XI

PHÂN SAU KẾ HOẠCH

5.380,0







Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 0.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương