Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng.
Vĩnh viễn
449
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức và thực hiện phong trào thi đua toàn ngành nhân dịp kỷ niệm những ngày lễ lớn của Nhà nước và của Ngành.
Vĩnh viễn
450
Hồ sơ, tài liệu các cuộc họp xét khen thưởng của Hội đồng thi đua - Khen thưởng các cấp trong ngành ngân hàng và Ban cán sự Đảng NHNN.
Vĩnh viễn
451
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân:
- Các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ tặng.
Vĩnh viễn
- Các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương tặng.
20 năm
- Các hình thức khen thưởng khác.
10 năm
452
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài.
Vĩnh viễn
453
Hồ sơ, tài liệu về các đợt kiểm tra, khảo sát nắm tình hình về công tác thi đua khen thưởng tại các đơn vị.
5 năm
454
Hồ sơ, tài liệu về sơ kết công tác thi đua khen thưởng.
10 năm
455
Hồ sơ, tài liệu về tổng kết công tác thi đua khen thưởng.
Vĩnh viễn
456
Hồ sơ, tài liệu xử lý kiến nghị, đơn tố cáo về công tác thi đua, khen thưởng.
10 năm
457
Tài liệu về xây dựng, quản lý quỹ thi đua, khen thưởng.
10 năm
458
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức Hội nghị thi đua khen thưởng toàn ngành.
Vĩnh viễn
459
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua khen thưởng:
- Dài hạn, hàng năm.
- 9 tháng, 6 tháng.
- Quý, tháng.
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
460
Công văn trao đổi về thi đua, khen thưởng.
10 năm
20. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC PHÁP CHẾ
461
Hồ sơ về hướng dẫn công tác pháp chế:
- Hồ sơ ban hành các quy định hướng dẫn công tác pháp chế.
- Các văn bản, tài liệu hướng dẫn chuyên môn về nghiệp vụ pháp chế cho các đơn vị thuộc NHNN và các TCTD.
Vĩnh viễn
10 năm
462
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Thống đốc NHNN
Vĩnh viễn
463
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật.
Vĩnh viễn
464
Hồ sơ triển khai chương trình xây dựng các dự án luật do NHNN chủ trì.
Vĩnh viễn
465
Tài liệu về tổ chức triển khai thực hiện chương trình xây dựng pháp luật sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
15 năm
466
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì gửi đến xin ý kiến.
5 năm
467
Hồ sơ, tài liệu về tư vấn pháp luật cho Thống đốc trong việc đàm phán ký kết và triển khai thực hiện các điều ước quốc tế, các hợp đồng, thỏa thuận với các đối tác trong nước và nước ngoài hoặc tranh tụng với cơ quan tư pháp.
Vĩnh viễn
468
Hồ sơ, tài liệu xác minh về mặt pháp lý đối với các vụ việc liên quan đến nhiệm vụ và quyền hạn của Ngân hàng.
30 năm
469
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện chức năng tư vấn pháp lý đối với hoạt động của TCTD:
- Vụ việc quan trọng, điển hình
- Không quan trọng.
Vĩnh viễn
10 năm
470
Hồ sơ, tài liệu rà soát, thống kê, hệ thống hóa và xử lý kết quả rà soát các văn bản quy phạm pháp luật về công tác Ngân hàng.
10 năm
471
Hồ sơ, tài liệu về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra thực hiện pháp luật.
10 năm
472
Hồ sơ, tài liệu về công tác bồi thường của Nhà nước trong ngành Ngân hàng.
Vĩnh viễn
473
Hồ sơ tổ chức hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật
10 năm
474
Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật.
10 năm
475
Hồ sơ, tài liệu về công tác hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp.
10 năm
476
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế.
- Hàng năm, nhiều năm.
- 6 tháng, quý, tháng.
Vĩnh viễn
10 năm
477
Công văn trao đổi về pháp chế.
10 năm
21. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
478
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về đầu tư xây dựng của ngành, cơ quan.
Vĩnh viễn
479
Kế hoạch, Báo cáo công tác đầu tư xây dựng:
- Dài hạn, hàng năm.
- 9 tháng, 6 tháng.
- Quý, tháng.
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
480
Hồ sơ các công trình XDCB:
- Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt; công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa.
Vĩnh viễn
- Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn.
Tồn tại theo tuổi thọ công trình
481
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình.
15 năm
482
Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng trong Ngành.
10 năm
483
Sổ sách, chứng từ thi công công trình.
Thực hiện theo phần tài chính - kế toán (mục 15.1)
484
Công văn trao đổi về công tác đầu tư xây dựng.
10 năm
22. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN, BÁO CHÍ
485
Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch công tác tuyên truyền, báo chí.
- Hàng năm.
- Quý, tháng.
Vĩnh viễn
10 năm
486
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch tuyên truyền, báo chí.
25 năm
487
Hồ sơ, tài liệu tổ chức các cuộc họp báo, giao ban báo chí định kỳ và đột xuất, các hội chợ, triển lãm của Ngành.
5 năm
488
Các bài viết, bài phát biểu nhân các lễ kỷ niệm, các sự kiện trọng đại của ngành.
Vĩnh viễn
489
Các bài báo viết về các vụ việc lớn, tiêu biểu liên quan đến ngành.
20 năm
490
Các bài viết của phóng viên, cộng tác viên đăng trên Thời báo, Tạp chí của Ngân hàng.
5 năm
491
Định hướng, kế hoạch phát triển Bảo tàng Ngân hàng Việt Nam.
Vĩnh viễn
492
Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo tồn, bảo tàng của NHNN
Vĩnh viễn
493
Danh mục và hiện vật bảo tồn, bảo tàng, phòng truyền thống thuộc ngành Ngân hàng.
Vĩnh viễn
494
Báo cáo công tác tuyên truyền, báo chí.
- Tổng kết năm.
- Quý, tháng.
Vĩnh viễn
10 năm
495
Công văn trao đổi về công tác tuyên truyền, báo chí.
10 năm
23. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ
496
Kế hoạch mua sắm mới, sửa chữa lớn, thanh lý tài sản.
10 năm
497
Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm
5 năm
498
Hồ sơ, tài liệu sử dụng, vận hành, sửa chữa ô tô, máy móc, thiết bị.
Theo tuổi thọ thiết bị
499
Hồ sơ, tài liệu về bố trí, điều chỉnh nơi làm việc cho các đơn vị.
10 năm
500
Dự trù kinh phí cho các hoạt động.
10 năm
501
Báo cáo định kỳ, đột xuất về tình hình chi tiêu, hạn mức kinh phí.
20 năm
502
Bảng phát lương, phụ cấp lương và các khoản chi khác cho cán bộ, công chức.
10 năm
503
Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan.
10 năm
504
Hồ sơ quản lý, theo dõi phân phối nhà ở cho cán bộ.
Vĩnh viễn
505
Hồ sơ theo dõi phòng chống thiên tai của cơ quan.
10 năm
506
Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng, chống cháy, nổ.
10 năm
507
Hồ sơ, tài liệu về công tác quốc phòng, quân sự của cơ quan.
10 năm
508
Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo vệ, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn cơ quan.
10 năm
509
Hồ sơ về thực hiện nếp sống văn hóa công sở.
10 năm
510
Công văn trao đổi về công tác quản trị.
10 năm
24. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC HÀNH CHÍNH, VĂN THƯ, LƯU TRỮ
511
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ.