Chiến lược, kế hoạch, dự án, đề án phát triển công tác kiểm toán.
Vĩnh viễn
202
Chương trình, kế hoạch kiểm toán hàng năm và đột xuất.
10 năm
203
Quy định, quy trình, hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát hoạt động, kiểm toán (sau khi hết hiệu lực).
10 năm
204
Hồ sơ theo dõi việc xử lý kiến nghị sau kiểm toán của các đơn vị được kiểm toán.
10 năm
205
Hồ sơ, tài liệu kiểm soát, kiểm toán.
- Vụ việc nghiêm trọng.
- Vụ việc khác.
Vĩnh viễn
10 năm
206
Báo cáo về công tác kiểm soát, kiểm toán:
- Dài hạn, hàng năm.
- 9 tháng, 6 tháng.
- Quý, tháng
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
207
Công văn trao đổi về kiểm toán.
10 năm
13. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN
208
Hồ sơ xây dựng chiến lược, chủ trương, chính sách, kế hoạch công tác phòng ngừa, đấu tranh chống rửa tiền.
Vĩnh viễn
209
Văn bản về biện pháp phòng, chống rửa tiền.
Vĩnh viễn
210
Hồ sơ xử lý thông tin phòng, chống rửa tiền.
20 năm
211
Văn bản của NHNN cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền.
20 năm
212
Văn bản cảnh báo, khuyến nghị về những vấn đề liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền nảy sinh từ các giao dịch được báo cáo.
20 năm
213
Hồ sơ, tài liệu về các dự án ứng dụng công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền (sau khi dự án kết thúc).
20 năm
214
Quy trình, kỹ thuật bảo quản dữ liệu điện tử thông tin về chuyển tiền điện tử quốc tế và báo cáo giao dịch tiền mặt (sau khi hết hiệu lực).
10 năm
215
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền.
- Được ứng dụng (kể từ khi hết ứng dụng).
- Không được ứng dụng.
10 năm
5 năm
216
Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền.
Vĩnh viễn
217
Văn bản hướng dẫn quy trình, kỹ thuật vận hành mạng máy tính trung tâm phòng, chống rửa tiền.
20 năm
218
Tài liệu hướng dẫn về công tác thông tin báo cáo về phòng, chống rửa tiền.
10 năm
219
Các hồ sơ, báo cáo giao dịch đáng ngờ.
20 năm
220
Hồ sơ thành lập và hoạt động của Ban chỉ đạo liên ngành về chống rửa tiền.
Vĩnh viễn
221
Hồ sơ thành lập và hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống rửa tiền ngành Ngân hàng.
Vĩnh viễn
222
Hồ sơ xử lý các giao dịch theo Nghị quyết của Hội đồng Bảo an liên hợp quốc về “chống tài trợ cho khủng bố và chống phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt”.
Vĩnh viễn
223
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Việt Nam trong nhóm Châu á - Thái Bình Dương về chống rửa tiền.
Vĩnh viễn
224
Báo cáo công tác phòng, chống rửa tiền.
- Hàng năm
- 6 tháng, quý, tháng, đột xuất.
Vĩnh viễn
10 năm
225
Công văn trao đổi về phòng, chống rửa tiền.
10 năm
14. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC THANH TOÁN
14.1. Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác thanh toán
226
Hồ sơ, tài liệu xây dựng các đề án, dự án, kế hoạch phát triển hoạt động thanh toán; hồ sơ, tài liệu triển khai thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch trong lĩnh vực thanh toán.
Vĩnh viễn
227
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý; văn bản hướng dẫn về thanh toán.
Vĩnh viễn
228
Văn bản quy định về xây dựng, cấp phát, quản lý, sử dụng các ký hiệu mật, mã ngân hàng, ký hiệu nội dung nghiệp vụ, chữ ký điện tử và các ký hiệu khác dùng trong thanh toán chuyển tiền (sau khi hết hiệu lực).
15 năm
229
Văn bản triển khai, phát triển các hệ thống thanh toán, quản lý việc phát hành và sử dụng các phương tiện thanh toán và dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt.
10 năm
230
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi việc chấp hành cơ chế, chính sách, chế độ về thanh toán của các đơn vị, các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
10 năm
231
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn và theo dõi công tác chuyển tiền giữa các đơn vị thuộc hệ thống NHNN, công tác thanh toán bù trừ và thanh toán giữa các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
20 năm
232
Hồ sơ, tài liệu cấp phép, đình chỉ hoạt động thanh toán (sau khi kết thúc hoạt động).
Vĩnh viễn
233
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến giám sát các hệ thống thanh toán.
20 năm
234
Biên bản tiêu hủy chữ ký điện tử khi hết hạn.
10 năm
235
Hồ sơ, tài liệu quản lý công tác phát hành thẻ.
10 năm
236
Hồ sơ khách hàng phát hành thẻ: đơn đăng ký phát hành thẻ, thay đổi thông tin thẻ, phiếu xác nhận giao nhận thẻ … (kể từ khi chấm dứt sử dụng thẻ).
5 năm
237
Chứng từ giao dịch, báo cáo: Hóa đơn giao dịch trên POS, Chứng từ đi kèm Hóa đơn giao dịch không sử dụng thẻ (tại các đơn vị chấp nhận thẻ thuộc nhóm Du lịch và giải trí), các loại báo cáo phải in và chấm cuối ngày, tháng, kỳ …
5 năm
238
Hồ sơ quản lý đơn vị chấp nhận thẻ (kể từ khi kết thúc hoạt động).
5 năm
239
Hồ sơ xử lý khiếu nại trong sử dụng thẻ của khách hàng, của đơn vị chấp nhận thẻ.
5 năm
240
Hồ sơ trao đổi, hồ sơ xử lý tranh chấp, khiếu nại với tổ chức thẻ quốc tế.
10 năm
241
Sổ sách chứng từ về hoạt động thanh toán.
Thực hiện theo phần tài chính - kế toán (mục 15.1)
242
Báo cáo hoạt động thanh toán.
- Hàng năm.
- 6 tháng, quý, tháng, đột xuất.
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
10 năm
243
Công văn trao đổi về công tác thanh toán.
10 năm
14.2. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thanh toán quốc tế
244
Hồ sơ thực hiện chuyển tiền thanh toán hoàn tất các giao dịch mua, bán ngoại tệ, đầu tư tiền gửi, mua bán giấy tờ có giá trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng (sau khi kết thúc giao dịch).
10 năm
245
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, kiểm soát công tác thanh toán quốc tế; xuất, nhập quỹ nghiệp vụ; các giao dịch đầu tư, kinh doanh trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng.
10 năm
246
Hồ sơ về vận hành hệ thống thanh toán quốc tế, xây dựng hệ thống mã khóa và các yêu cầu bảo mật (sau khi hết hiệu lực).
10 năm
247
Hồ sơ, tài liệu theo dõi vốn cổ phần của Việt Nam góp tại các tổ chức tài chính - tiền tệ quốc tế.
Vĩnh viễn
248
Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại.
10 năm
249
Hồ sơ thực hiện thu chi đối với các đơn vị có quan hệ tài khoản tại Sở giao dịch NHNN, quản lý quỹ nghiệp vụ, ngoại tệ và các giấy tờ có giá.
10 năm
250
Hồ sơ mở/đóng tài khoản không kỳ hạn, tài khoản lưu giữ chứng khoán của NHNN (hoặc các TCTD tại ngân hàng nước ngoài) (sau khi hết hiệu lực).
5 năm
251
Hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống thanh toán SWIFT (sau khi hết hiệu lực).
5 năm
252
Báo cáo biến động tiền gửi của NHNN tại nước ngoài.
- Hàng năm, nhiều năm.
- Tháng, quý, định kỳ.
20 năm
5 năm
253
Báo cáo về nghiệp vụ thanh toán quốc tế.
10 năm
254
Công văn trao đổi về nghiệp vụ thanh toán quốc tế.
10 năm
15. HỒ SƠ, TÀI LIỆU TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
15.1. Hồ sơ, tài liệu tài chính - kế toán
255
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định; các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo về tài chính, kế toán.
Vĩnh viễn
256
Hồ sơ, tài liệu về duyệt và phân bổ ngân sách Nhà nước đối với các đơn vị của NHNN
Vĩnh viễn
257
Hồ sơ, tài liệu về quản lý thu, chi tài chính: Kế hoạch tài chính hàng năm; thông báo, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện kế hoạch; dự toán, quyết toán mua sắm tài sản cố định, thu chi tài chính năm, trích lập các loại quỹ và nộp ngân sách nhà nước.
Vĩnh viễn
258
Hồ sơ, báo cáo quyết toán năm, bảng cân đối tài khoản kế toán và doanh số quyết toán năm (bảng tình hình thực tế doanh nghiệp), bảng cân đối kế toán năm (bảng tổng kết tài sản năm), báo cáo tình hình thực hiện thu nhập, chi phí và các báo cáo kế toán năm.
Vĩnh viễn
259
Báo cáo kế toán tháng.
20 năm
260
Báo cáo thống kê, kiểm kê, các loại báo cáo nghiệp vụ khác.
20 năm
261
Báo cáo tài chính:
- Hàng năm.
- 9 tháng, 6 tháng, quý, tháng.
Vĩnh viễn
20 năm
262
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính:
- Vụ việc nghiêm trọng.
- Cuộc thanh tra khác.
Vĩnh viễn
10 năm
263
Hồ sơ kiểm toán tài chính:
- Vụ việc nghiêm trọng.
- Kiểm toán khác.
Vĩnh viễn
10 năm
264
Sổ sách kế toán:
- Sổ kế toán tổng hợp.
- Sổ kế toán chi tiết:
30 năm
+ Sổ theo dõi về phát hành, thanh toán với ngân sách nhà nước, tạm gửi, tạm giữ tài sản và các loại khác.
30 năm
+ Các loại sổ khác
10 năm
265
Sổ chi tiết liên hàng đi, đến.
10 năm
266
Sổ đối chiếu liên hàng, sổ phụ liên hàng đi, đến thanh toán đồng thành.
5 năm
267
Sổ theo dõi ấn chỉ.
5 năm
268
Sổ chi tiết nội bảng, ngoại bảng.
20 năm
269
Sổ hạch toán chi tiết, nội, ngoại bảng nhờ thu.
10 năm
270
Sổ quỹ.
10 năm
271
Sổ báo mất sổ tiết kiệm, kỳ phiếu, trái phiếu chứng chỉ tiền gửi
30 năm
272
Sổ theo dõi sổ tiết kiệm, kỳ phiếu, trái phiếu chứng chỉ tiền gửi.
20 năm
273
Cân đối tài khoản kế toán và quyết toán niên độ kèm theo các báo biểu.
Vĩnh viễn
274
Bảng kết hợp doanh số ngoại tệ ngày.
10 năm
275
Bảng kết hợp tài khoản kế toán:
- Ngày.
- Tháng.
30 năm
5 năm
276
Bảng cân đối tài khoản kế toán:
- Ngày
- Tháng
5 năm
30 năm
277
Nhật ký chứng từ kế toán hàng ngày (trừ những loại đã nêu ở điểm 279, 280, 281, 282)
30 năm
278
Nhật ký chứng từ giao dịch sổ tiết kiệm kỳ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi, tiền vay (sau khi tất toán).
30 năm
279
Chứng từ về tịch thu, trưng mua, tạm gửi, tạm giữ vàng bạc, ngoại tệ.
Vĩnh viễn
280
Chứng từ xuất nhập kho phát hành.
Vĩnh viễn
281
Chứng từ thanh toán với công dân trong nước và nước ngoài.
Vĩnh viễn
282
Chứng từ liên quan đến các vụ án đã điều tra xét xử.
Vĩnh viễn
283
Chứng từ chi tiêu mua sắm TSCĐ:
- Nhà đất.
- Tài sản khác.
Vĩnh viễn
30 năm
284
Các chứng từ thanh toán L/c.
10 năm
285
Các chứng từ thanh toán xuất nhập khác.
10 năm
286
Sao kê số dư phải thu, phải trả tháng.
10 năm
287
Sổ sách theo dõi, kiểm kê, thanh lý công cụ lao động nhỏ, vật mau hư rẻ tiền.
5 năm
288
Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định (kể từ khi hoàn thành việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý).
- Nhà đất
- Tài sản khác.
Vĩnh viễn
30 năm
289
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định.
30 năm
290
Biên bản, báo cáo thanh toán nợ dân, dân nợ và nợ nần dây dưa của các đơn vị kinh tế.
Vĩnh viễn
291
Hồ sơ thanh toán công nợ trong nước, thanh toán công nợ với nước ngoài.
Vĩnh viễn
292
Hồ sơ cấp vốn và kiểm tra việc thanh toán vốn đầu tư xây dựng.
Vĩnh viễn
293
Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng:
- Thuộc nhóm A.
- Không thuộc nhóm A.
Vĩnh viễn
30 năm
294
Sổ theo dõi vốn xây dựng.
10 năm
295
Quyết toán sửa chữa lớn nhà cửa, thiết bị.
Theo tuổi thọ công trình, thiết bị
296
Quyết toán sửa chữa nhỏ nhà cửa, thiết bị.
15 năm
297
Tài liệu hội nghị kế toán toàn ngành Ngân hàng năm gồm: báo cáo, biên bản, nghị quyết …
20 năm
298
Hồ sơ, tài liệu kế toán liên quan đến thành lập, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản ngân hàng, đơn vị.
Vĩnh viễn
299
Quyết toán tài sản năm.
Vĩnh viễn
300
Quyết toán lãi lỗ hàng năm.
Vĩnh viễn
301
Quyết toán chi tiêu hàng năm.
Vĩnh viễn
302
Hồ sơ thanh toán với các nước (chuyển tiền và điện).
10 năm
303
Hồ sơ theo dõi các đơn vị kinh tế trong nước vay vốn.
10 năm
304
Sổ yêu cầu trả tiền vay nợ (đã trả nợ xong).
10 năm
305
Dự toán kinh phí các loại.
5 năm
306
Cuống séc các loại.
5 năm
307
Mẫu dấu, chữ ký khách hàng (sau khi hết giá trị sử dụng).
30 năm
308
Phụ lục, phụ kiện.
5 năm
309
Các hiệp định mậu dịch, phi mậu dịch, vay nợ, viện trợ ký kết với các nước (sau khi kết thúc hiệp định).
20 năm
310
Các hợp đồng kinh tế (sau khi kết thúc hợp đồng)
20 năm
311
Hồ sơ về mở và theo dõi tài khoản của khách hàng (đã kết thúc hoạt động).
5 năm
312
Hồ sơ nhờ thu, séc, các món chuyển tiền đi, đến.
10 năm
313
Danh sách kiêm lệnh chuyển tiền kiều hối.
10 năm
314
Thư kiều hối đã giải quyết.
10 năm
315
Ủy thác thu xuất.
5 năm
316
Báo cáo công tác tài chính, kế toán.
- Dài hạn, hàng năm.
- 9 tháng, 6 tháng.
- Quý, tháng.
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
317
Công văn trao đổi về tài chính, kế toán
10 năm
15.2. Chứng từ điện tử (sau khi in ra giấy)
318
Bảng tổng hợp kiểm tra số liệu hạch toán chuyển tiền liên hàng.
5 năm
319
Lệnh thanh toán và các chứng từ thanh toán có tính chất tương tự.
10 năm
320
Bảng kết quả thanh toán bù trừ thanh toán với Ngân hàng.
10 năm
321
Điện xác nhận kết quả thanh toán bù trừ điện tử trong ngày.
10 năm
322
Điện tra soát và trả lời tra soát.
10 năm
323
Điện yêu cầu xác nhận, xác nhận lệnh chuyển có giá trị cao.
10 năm
324
Thông báo chấp nhận, từ chối lệnh thanh toán.
10 năm
325
Tổng hợp giao dịch đơn vị thành viên.
10 năm
326
Tổng hợp giao dịch thành viên.
10 năm
327
Bảng cân đối chuyển tiền.
10 năm
328
Bảng kết quả hạch toán.
10 năm
329
Bảng tổng hợp kết quả bù trừ.
10 năm
330
Bảng tổng hợp kết quả hạch toán.
10 năm
331
Báo cáo kế toán liên ngân hàng trong ngày.
5 năm
332
Bảng tổng hợp và đối chiếu nhận chuyển tiền trong ngày.
10 năm
333
Sao kê chuyển tiền; chuyển tiền đi, đến.
5 năm
334
Bảng kê các lệnh thanh toán bù trừ điện tử đi.
10 năm
335
Bảng tổng hợp kiểm tra kết quả thanh toán bù trừ điện tử.
10 năm
336
Bảng tổng hợp thanh toán bù trừ điện tử.
10 năm
337
Báo cáo chuyển tiền đi, đến thanh toán liên ngân hàng.
5 năm
338
Đối chiếu chuyển tiền
5 năm
339
Bảng kết quả thanh toán liên ngân hàng của đơn vị thành viên.
10 năm
340
Nhật ký chứng từ thanh toán liên ngân hàng
5 năm
341
Các loại chứng từ thanh toán điện tử khác; bảng kê thanh toán liên hàng giá trị cao.