Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010


HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THANH TRA, GIÁM SÁT



tải về 0.79 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích0.79 Mb.
#20875
1   2   3   4   5   6

11. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THANH TRA, GIÁM SÁT




185

Chiến lược, kế hoạch, dự án, đề án phát triển thanh tra ngân hàng.

Vĩnh viễn

186

Hồ sơ về việc xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về thanh tra, kiểm tra, xét khiếu nại, tố cáo, chống tham nhũng, xử phạt vi phạm

Vĩnh viễn

187

Hồ sơ thanh tra, hồ sơ xử lý sau thanh tra:

- Các vụ việc nghiêm trọng, phức tạp, điển hình.

- Các vụ việc khác.

Vĩnh viễn

15 năm


188

Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ xử lý sau kiểm tra:

- Các vụ việc nghiêm trọng, phức tạp, điển hình.

- Các vụ việc khác.

Vĩnh viễn

15 năm


189

Hồ sơ về giải quyết khiếu nại và sau giải quyết khiếu nại:

- Vụ việc nghiêm trọng.

- Vụ việc khác.


Vĩnh viễn

15 năm


190

Hồ sơ về giải quyết tố cáo và sau giải quyết tố cáo:

- Vụ việc nghiêm trọng.

- Vụ việc khác.

Vĩnh viễn

15 năm


191

Công văn trả lời cho cá nhân và tập thể có đơn khiếu nại, tố cáo.

10 năm

192

Hồ sơ, tài liệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng.

10 năm

193

Hồ sơ giải quyết vụ việc vi phạm phát hiện trong các đợt đấu tranh chống tham nhũng

20 năm

194

Các loại báo cáo về đối tượng giám sát ngân hàng được lập bởi đơn vị thực hiện giám sát ngân hàng

10 năm

195

Văn bản về thông báo, cảnh báo, khuyến nghị, tiếp xúc với đối tượng giám sát ngân hàng.

5 năm

196

Hồ sơ, tài liệu của đối tượng giám sát ngân hàng về thực hiện, chấp hành, khắc phục những cảnh báo, khuyến nghị qua hoạt động giám sát ngân hàng.

10 năm

197

Số liệu, báo cáo tình hình hoạt động, tình hình tài chính của đối tượng giám sát ngân hàng.

10 năm

198

Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng:

- Hàng năm.

- 6 tháng, quý, tháng, đột xuất.

20 năm


10 năm

199

Kế hoạch, báo cáo về công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo:

- Dài hạn, hàng năm.

- 6 tháng, 9 tháng, đột xuất.

- Quý, tháng



Vĩnh viễn

20 năm

5 năm


200

Công văn trao đổi về thanh tra

10 năm




12. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ KIỂM TOÁN




201

Chiến lược, kế hoạch, dự án, đề án phát triển công tác kiểm toán.

Vĩnh viễn

202

Chương trình, kế hoạch kiểm toán hàng năm và đột xuất.

10 năm

203

Quy định, quy trình, hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát hoạt động, kiểm toán (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

204

Hồ sơ theo dõi việc xử lý kiến nghị sau kiểm toán của các đơn vị được kiểm toán.

10 năm

205

Hồ sơ, tài liệu kiểm soát, kiểm toán.

- Vụ việc nghiêm trọng.

- Vụ việc khác.

Vĩnh viễn

10 năm


206

Báo cáo về công tác kiểm soát, kiểm toán:

- Dài hạn, hàng năm.

- 9 tháng, 6 tháng.

- Quý, tháng


Vĩnh viễn

20 năm

5 năm


207

Công văn trao đổi về kiểm toán.

10 năm




13. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN




208

Hồ sơ xây dựng chiến lược, chủ trương, chính sách, kế hoạch công tác phòng ngừa, đấu tranh chống rửa tiền.

Vĩnh viễn

209

Văn bản về biện pháp phòng, chống rửa tiền.

Vĩnh viễn

210

Hồ sơ xử lý thông tin phòng, chống rửa tiền.

20 năm

211

Văn bản của NHNN cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền.

20 năm

212

Văn bản cảnh báo, khuyến nghị về những vấn đề liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền nảy sinh từ các giao dịch được báo cáo.

20 năm

213

Hồ sơ, tài liệu về các dự án ứng dụng công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền (sau khi dự án kết thúc).

20 năm

214

Quy trình, kỹ thuật bảo quản dữ liệu điện tử thông tin về chuyển tiền điện tử quốc tế và báo cáo giao dịch tiền mặt (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

215

Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền.




- Được ứng dụng (kể từ khi hết ứng dụng).

- Không được ứng dụng.



10 năm

5 năm


216

Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền.

Vĩnh viễn

217

Văn bản hướng dẫn quy trình, kỹ thuật vận hành mạng máy tính trung tâm phòng, chống rửa tiền.

20 năm

218

Tài liệu hướng dẫn về công tác thông tin báo cáo về phòng, chống rửa tiền.

10 năm

219

Các hồ sơ, báo cáo giao dịch đáng ngờ.

20 năm

220

Hồ sơ thành lập và hoạt động của Ban chỉ đạo liên ngành về chống rửa tiền.

Vĩnh viễn

221

Hồ sơ thành lập và hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống rửa tiền ngành Ngân hàng.

Vĩnh viễn

222

Hồ sơ xử lý các giao dịch theo Nghị quyết của Hội đồng Bảo an liên hợp quốc về “chống tài trợ cho khủng bố và chống phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt”.

Vĩnh viễn

223

Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Việt Nam trong nhóm Châu á - Thái Bình Dương về chống rửa tiền.

Vĩnh viễn

224

Báo cáo công tác phòng, chống rửa tiền.

- Hàng năm

- 6 tháng, quý, tháng, đột xuất.

Vĩnh viễn



10 năm

225

Công văn trao đổi về phòng, chống rửa tiền.

10 năm




14. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC THANH TOÁN







14.1. Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác thanh toán




226

Hồ sơ, tài liệu xây dựng các đề án, dự án, kế hoạch phát triển hoạt động thanh toán; hồ sơ, tài liệu triển khai thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch trong lĩnh vực thanh toán.

Vĩnh viễn

227

Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý; văn bản hướng dẫn về thanh toán.

Vĩnh viễn

228

Văn bản quy định về xây dựng, cấp phát, quản lý, sử dụng các ký hiệu mật, mã ngân hàng, ký hiệu nội dung nghiệp vụ, chữ ký điện tử và các ký hiệu khác dùng trong thanh toán chuyển tiền (sau khi hết hiệu lực).

15 năm

229

Văn bản triển khai, phát triển các hệ thống thanh toán, quản lý việc phát hành và sử dụng các phương tiện thanh toán và dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt.

10 năm

230

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi việc chấp hành cơ chế, chính sách, chế độ về thanh toán của các đơn vị, các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.

10 năm

231

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn và theo dõi công tác chuyển tiền giữa các đơn vị thuộc hệ thống NHNN, công tác thanh toán bù trừ và thanh toán giữa các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.

20 năm

232

Hồ sơ, tài liệu cấp phép, đình chỉ hoạt động thanh toán (sau khi kết thúc hoạt động).

Vĩnh viễn

233

Hồ sơ, tài liệu liên quan đến giám sát các hệ thống thanh toán.

20 năm

234

Biên bản tiêu hủy chữ ký điện tử khi hết hạn.

10 năm

235

Hồ sơ, tài liệu quản lý công tác phát hành thẻ.

10 năm

236

Hồ sơ khách hàng phát hành thẻ: đơn đăng ký phát hành thẻ, thay đổi thông tin thẻ, phiếu xác nhận giao nhận thẻ … (kể từ khi chấm dứt sử dụng thẻ).

5 năm

237

Chứng từ giao dịch, báo cáo: Hóa đơn giao dịch trên POS, Chứng từ đi kèm Hóa đơn giao dịch không sử dụng thẻ (tại các đơn vị chấp nhận thẻ thuộc nhóm Du lịch và giải trí), các loại báo cáo phải in và chấm cuối ngày, tháng, kỳ …

5 năm

238

Hồ sơ quản lý đơn vị chấp nhận thẻ (kể từ khi kết thúc hoạt động).

5 năm

239

Hồ sơ xử lý khiếu nại trong sử dụng thẻ của khách hàng, của đơn vị chấp nhận thẻ.

5 năm

240

Hồ sơ trao đổi, hồ sơ xử lý tranh chấp, khiếu nại với tổ chức thẻ quốc tế.

10 năm

241

Sổ sách chứng từ về hoạt động thanh toán.

Thực hiện theo phần tài chính - kế toán (mục 15.1)

242

Báo cáo hoạt động thanh toán.

- Hàng năm.

- 6 tháng, quý, tháng, đột xuất.


Vĩnh viễn

Vĩnh viễn



10 năm

243

Công văn trao đổi về công tác thanh toán.

10 năm




14.2. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thanh toán quốc tế




244

Hồ sơ thực hiện chuyển tiền thanh toán hoàn tất các giao dịch mua, bán ngoại tệ, đầu tư tiền gửi, mua bán giấy tờ có giá trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng (sau khi kết thúc giao dịch).

10 năm

245

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, kiểm soát công tác thanh toán quốc tế; xuất, nhập quỹ nghiệp vụ; các giao dịch đầu tư, kinh doanh trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng.

10 năm

246

Hồ sơ về vận hành hệ thống thanh toán quốc tế, xây dựng hệ thống mã khóa và các yêu cầu bảo mật (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

247

Hồ sơ, tài liệu theo dõi vốn cổ phần của Việt Nam góp tại các tổ chức tài chính - tiền tệ quốc tế.

Vĩnh viễn

248

Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại.

10 năm

249

Hồ sơ thực hiện thu chi đối với các đơn vị có quan hệ tài khoản tại Sở giao dịch NHNN, quản lý quỹ nghiệp vụ, ngoại tệ và các giấy tờ có giá.

10 năm

250

Hồ sơ mở/đóng tài khoản không kỳ hạn, tài khoản lưu giữ chứng khoán của NHNN (hoặc các TCTD tại ngân hàng nước ngoài) (sau khi hết hiệu lực).

5 năm

251

Hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống thanh toán SWIFT (sau khi hết hiệu lực).

5 năm

252

Báo cáo biến động tiền gửi của NHNN tại nước ngoài.

- Hàng năm, nhiều năm.

- Tháng, quý, định kỳ.

20 năm


5 năm

253

Báo cáo về nghiệp vụ thanh toán quốc tế.

10 năm

254

Công văn trao đổi về nghiệp vụ thanh toán quốc tế.

10 năm




15. HỒ SƠ, TÀI LIỆU TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN







15.1. Hồ sơ, tài liệu tài chính - kế toán




255

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định; các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo về tài chính, kế toán.

Vĩnh viễn

256

Hồ sơ, tài liệu về duyệt và phân bổ ngân sách Nhà nước đối với các đơn vị của NHNN

Vĩnh viễn

257

Hồ sơ, tài liệu về quản lý thu, chi tài chính: Kế hoạch tài chính hàng năm; thông báo, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện kế hoạch; dự toán, quyết toán mua sắm tài sản cố định, thu chi tài chính năm, trích lập các loại quỹ và nộp ngân sách nhà nước.

Vĩnh viễn

258

Hồ sơ, báo cáo quyết toán năm, bảng cân đối tài khoản kế toán và doanh số quyết toán năm (bảng tình hình thực tế doanh nghiệp), bảng cân đối kế toán năm (bảng tổng kết tài sản năm), báo cáo tình hình thực hiện thu nhập, chi phí và các báo cáo kế toán năm.

Vĩnh viễn

259

Báo cáo kế toán tháng.

20 năm

260

Báo cáo thống kê, kiểm kê, các loại báo cáo nghiệp vụ khác.

20 năm

261

Báo cáo tài chính:

- Hàng năm.

- 9 tháng, 6 tháng, quý, tháng.

Vĩnh viễn

20 năm


262

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính:

- Vụ việc nghiêm trọng.

- Cuộc thanh tra khác.

Vĩnh viễn

10 năm


263

Hồ sơ kiểm toán tài chính:

- Vụ việc nghiêm trọng.

- Kiểm toán khác.

Vĩnh viễn

10 năm


264

Sổ sách kế toán:

- Sổ kế toán tổng hợp.

- Sổ kế toán chi tiết:

30 năm


+ Sổ theo dõi về phát hành, thanh toán với ngân sách nhà nước, tạm gửi, tạm giữ tài sản và các loại khác.

30 năm

+ Các loại sổ khác

10 năm

265

Sổ chi tiết liên hàng đi, đến.

10 năm

266

Sổ đối chiếu liên hàng, sổ phụ liên hàng đi, đến thanh toán đồng thành.

5 năm

267

Sổ theo dõi ấn chỉ.

5 năm

268

Sổ chi tiết nội bảng, ngoại bảng.

20 năm

269

Sổ hạch toán chi tiết, nội, ngoại bảng nhờ thu.

10 năm

270

Sổ quỹ.

10 năm

271

Sổ báo mất sổ tiết kiệm, kỳ phiếu, trái phiếu chứng chỉ tiền gửi

30 năm

272

Sổ theo dõi sổ tiết kiệm, kỳ phiếu, trái phiếu chứng chỉ tiền gửi.

20 năm

273

Cân đối tài khoản kế toán và quyết toán niên độ kèm theo các báo biểu.

Vĩnh viễn

274

Bảng kết hợp doanh số ngoại tệ ngày.

10 năm

275

Bảng kết hợp tài khoản kế toán:

- Ngày.


- Tháng.

30 năm


5 năm

276

Bảng cân đối tài khoản kế toán:

- Ngày


- Tháng

5 năm


30 năm

277

Nhật ký chứng từ kế toán hàng ngày (trừ những loại đã nêu ở điểm 279, 280, 281, 282)

30 năm

278

Nhật ký chứng từ giao dịch sổ tiết kiệm kỳ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi, tiền vay (sau khi tất toán).

30 năm

279

Chứng từ về tịch thu, trưng mua, tạm gửi, tạm giữ vàng bạc, ngoại tệ.

Vĩnh viễn

280

Chứng từ xuất nhập kho phát hành.

Vĩnh viễn

281

Chứng từ thanh toán với công dân trong nước và nước ngoài.

Vĩnh viễn

282

Chứng từ liên quan đến các vụ án đã điều tra xét xử.

Vĩnh viễn

283

Chứng từ chi tiêu mua sắm TSCĐ:

- Nhà đất.

- Tài sản khác.

Vĩnh viễn

30 năm


284

Các chứng từ thanh toán L/c.

10 năm

285

Các chứng từ thanh toán xuất nhập khác.

10 năm

286

Sao kê số dư phải thu, phải trả tháng.

10 năm

287

Sổ sách theo dõi, kiểm kê, thanh lý công cụ lao động nhỏ, vật mau hư rẻ tiền.

5 năm

288

Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định (kể từ khi hoàn thành việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý).




- Nhà đất

- Tài sản khác.



Vĩnh viễn

30 năm


289

Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định.

30 năm

290

Biên bản, báo cáo thanh toán nợ dân, dân nợ và nợ nần dây dưa của các đơn vị kinh tế.

Vĩnh viễn

291

Hồ sơ thanh toán công nợ trong nước, thanh toán công nợ với nước ngoài.

Vĩnh viễn

292

Hồ sơ cấp vốn và kiểm tra việc thanh toán vốn đầu tư xây dựng.

Vĩnh viễn

293

Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng:

- Thuộc nhóm A.

- Không thuộc nhóm A.

Vĩnh viễn



30 năm

294

Sổ theo dõi vốn xây dựng.

10 năm

295

Quyết toán sửa chữa lớn nhà cửa, thiết bị.

Theo tuổi thọ công trình, thiết bị

296

Quyết toán sửa chữa nhỏ nhà cửa, thiết bị.

15 năm

297

Tài liệu hội nghị kế toán toàn ngành Ngân hàng năm gồm: báo cáo, biên bản, nghị quyết …

20 năm

298

Hồ sơ, tài liệu kế toán liên quan đến thành lập, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản ngân hàng, đơn vị.

Vĩnh viễn

299

Quyết toán tài sản năm.

Vĩnh viễn

300

Quyết toán lãi lỗ hàng năm.

Vĩnh viễn

301

Quyết toán chi tiêu hàng năm.

Vĩnh viễn

302

Hồ sơ thanh toán với các nước (chuyển tiền và điện).

10 năm

303

Hồ sơ theo dõi các đơn vị kinh tế trong nước vay vốn.

10 năm

304

Sổ yêu cầu trả tiền vay nợ (đã trả nợ xong).

10 năm

305

Dự toán kinh phí các loại.

5 năm

306

Cuống séc các loại.

5 năm

307

Mẫu dấu, chữ ký khách hàng (sau khi hết giá trị sử dụng).

30 năm

308

Phụ lục, phụ kiện.

5 năm

309

Các hiệp định mậu dịch, phi mậu dịch, vay nợ, viện trợ ký kết với các nước (sau khi kết thúc hiệp định).

20 năm

310

Các hợp đồng kinh tế (sau khi kết thúc hợp đồng)

20 năm

311

Hồ sơ về mở và theo dõi tài khoản của khách hàng (đã kết thúc hoạt động).

5 năm

312

Hồ sơ nhờ thu, séc, các món chuyển tiền đi, đến.

10 năm

313

Danh sách kiêm lệnh chuyển tiền kiều hối.

10 năm

314

Thư kiều hối đã giải quyết.

10 năm

315

Ủy thác thu xuất.

5 năm

316

Báo cáo công tác tài chính, kế toán.

- Dài hạn, hàng năm.

- 9 tháng, 6 tháng.

- Quý, tháng.


Vĩnh viễn



20 năm

5 năm


317

Công văn trao đổi về tài chính, kế toán

10 năm




15.2. Chứng từ điện tử (sau khi in ra giấy)




318

Bảng tổng hợp kiểm tra số liệu hạch toán chuyển tiền liên hàng.

5 năm

319

Lệnh thanh toán và các chứng từ thanh toán có tính chất tương tự.

10 năm

320

Bảng kết quả thanh toán bù trừ thanh toán với Ngân hàng.

10 năm

321

Điện xác nhận kết quả thanh toán bù trừ điện tử trong ngày.

10 năm

322

Điện tra soát và trả lời tra soát.

10 năm

323

Điện yêu cầu xác nhận, xác nhận lệnh chuyển có giá trị cao.

10 năm

324

Thông báo chấp nhận, từ chối lệnh thanh toán.

10 năm

325

Tổng hợp giao dịch đơn vị thành viên.

10 năm

326

Tổng hợp giao dịch thành viên.

10 năm

327

Bảng cân đối chuyển tiền.

10 năm

328

Bảng kết quả hạch toán.

10 năm

329

Bảng tổng hợp kết quả bù trừ.

10 năm

330

Bảng tổng hợp kết quả hạch toán.

10 năm

331

Báo cáo kế toán liên ngân hàng trong ngày.

5 năm

332

Bảng tổng hợp và đối chiếu nhận chuyển tiền trong ngày.

10 năm

333

Sao kê chuyển tiền; chuyển tiền đi, đến.

5 năm

334

Bảng kê các lệnh thanh toán bù trừ điện tử đi.

10 năm

335

Bảng tổng hợp kiểm tra kết quả thanh toán bù trừ điện tử.

10 năm

336

Bảng tổng hợp thanh toán bù trừ điện tử.

10 năm

337

Báo cáo chuyển tiền đi, đến thanh toán liên ngân hàng.

5 năm

338

Đối chiếu chuyển tiền

5 năm

339

Bảng kết quả thanh toán liên ngân hàng của đơn vị thành viên.

10 năm

340

Nhật ký chứng từ thanh toán liên ngân hàng

5 năm

341

Các loại chứng từ thanh toán điện tử khác; bảng kê thanh toán liên hàng giá trị cao.

5 năm




Каталог: Data -> file -> 2012 -> Thang10
file -> ĐỀ thi thử quốc gia năM 2014-2015 MÔn thi: anh văN
file -> VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Những bài hát tiếng Anh buồn nhất thế giới
file -> Những câu châm ngôn Tiếng Anh hay I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you
file -> Những câu nói hay về tình yêu bằng Tiếng Anh I used to think that dreams do not come true, but this quickly changed the moment I laid my eyes on you
file -> 105 thành ngữ thông dụng trong Tiếng Anh
file -> VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
file -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Thang10 -> BỘ TÀi chính số: 175/2011/tt-btc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Thang10 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 08 /2012/tt-bgdđt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003

tải về 0.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương