Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010


HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ PHÁT HÀNH VÀ KHO QUỸ



tải về 0.79 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích0.79 Mb.
#20875
1   2   3   4   5   6

16. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ PHÁT HÀNH VÀ KHO QUỸ




342

Dự án, đề án in, đúc các loại tiền mới để bổ sung, thay thế tiền trong lưu thông.

Vĩnh viễn

343

Kế hoạch hàng năm, dài hạn về in, đúc tiền.

20 năm

344

Kế hoạch hàng năm, dài hạn về in đúc tiền lưu niệm.

5 năm

345

Kế hoạch tài chính về in, đúc tiền, tiêu hủy tiền, chi phí quản lý phát hành và chi phí khác liên quan đến hoạt động phát hành và kho quỹ.

10 năm

346

Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật thiết kế, thẩm định các mẫu tiền và các loại giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước dự kiến phát hành.

Vĩnh viễn

347

Quyết định thành lập, giải thể, sáp nhập các kho tiền.

Vĩnh viễn

348

Hồ sơ về các đợt thu đổi tiền cũ, phát hành tiền mới.

Vĩnh viễn

349

Quyết định về công bố phát hành các loại tiền, ngân phiếu thanh toán.

Vĩnh viễn

350

Quyết định về đình chỉ lưu hành các loại tiền, ngân phiếu thanh toán.

Vĩnh viễn

351

Quyết định thu hồi, thay thế các loại tiền đình chỉ lưu hành.

Vĩnh viễn

352

Hồ sơ về mẫu phác thảo tiền và mẫu ngân phiếu thanh toán.

Vĩnh viễn

353

Lệnh xuất, nhập tiền, vàng bạc, kim khí đá quý.

30 năm

354

Hồ sơ về việc tiêu hủy các loại tiền, ngân phiếu thanh toán.

20 năm

355

Hồ sơ, tài liệu giám định tiền giả, tiền nghi giả, tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông.

20 năm

356

Hồ sơ, tài liệu về giám sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành.

20 năm

357

Hồ sơ, tài liệu về giám sát tiêu hủy tiền in hỏng, giấy in hỏng tại các Nhà máy In tiền.

20 năm

358

Quyết toán về vàng bạc toàn Ngành.

- Hàng năm, nhiều năm.

- 6 tháng, quý.

Vĩnh viễn

5 năm


359

Quyết toán vàng bạc của địa phương.

- Hàng năm, nhiều năm.

- 6 tháng, quý, tháng.

10 năm


5 năm

360

Các loại sổ sách về bảo quản quỹ tiền mặt, vàng bạc, giấy tờ có giá.

30 năm

361

Biên bản kiểm kê các loại tiền, vàng, bạc, ngoại tệ và sổ kiểm kê tiền mặt

20 năm

362

Biên bản mở hộp chìa khóa dự phòng kho tiền; sổ giao nhận bảo quản chìa khóa két dự phòng.

5 năm

363

Hồ sơ xử lý các vụ thiếu, mất tiền, tài sản gửi.

20 năm

364

Các loại giấy tờ về điều chuyển tiếp vốn.

5 năm

365

Sổ sách, chứng từ kế toán.

Thực hiện theo phần tài chính - kế toán (mục 15.1)

366

Báo cáo thống kê, điện báo về tiền mặt.

10 năm

367

Sổ theo dõi ra, vào kho tiền.

5 năm

368

Bảng kê mệnh giá tiền thu, chi; bảng kê xuất, nhập sêri tiền mới.

5 năm

369

Biên bản thu giữ tiền giả.

5 năm

370

Báo cáo tổng kết công tác phát hành kho quỹ.

Vĩnh viễn

371

Công văn trao đổi về phát hành và kho quỹ

10 năm




17. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ




372

Hồ sơ về xây dựng chiến lược, quy chế hoạt động, kế hoạch, chương trình, đề án, dự án nghiên cứu khoa học và công nghệ.

Vĩnh viễn

373

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định kỹ thuật các dự án công nghệ của các tổ chức tín dụng.

25 năm

374

Hồ sơ về quy trình kỹ thuật, bảo quản lưu trữ chứng từ điện tử.

25 năm

375

Đề án quy trình kỹ thuật bảo quản lưu trữ dữ liệu điện tử của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.

25 năm

376

Dự báo chiến lược khoa học công nghệ Ngân hàng.

10 năm

377

Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ vào hoạt động quản lý, kinh doanh và dịch vụ Ngân hàng.

Vĩnh viễn

378

Hồ sơ sáng chế, sáng kiến cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận.




- Cấp Nhà nước; cấp Bộ, ngành.

- Cấp cơ sở.



Vĩnh viễn

10 năm


379

Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ trong ngành Ngân hàng.

25 năm

380

Văn bản hướng dẫn quy trình kỹ thuật vận hành mạng máy tính (sau khi chương trình không sử dụng).

5 năm

381

Hồ sơ kỹ thuật về phân tích thiết kế, lập trình phần mềm nghiệp vụ Ngân hàng (sau khi phần mềm không sử dụng).

10 năm

382

Hồ sơ thiết kế về lắp đặt mạng máy tính (khi hệ thống mạng không còn sử dụng).

10 năm

383

Tài liệu kỹ thuật trang thiết bị tin học (khi thiết bị không còn sử dụng).

5 năm

384

Hồ sơ cấp phát, quản lý, ứng dụng và chứng thực chữ ký điện tử dùng cho kiểm soát dữ liệu nghiệp vụ Ngân hàng (sau khi hết hiệu lực chữ ký).

10 năm

385

Hợp đồng về mua sắm, lắp đặt trang thiết bị tin học (sau khi hợp đồng kết thúc).

20 năm

386

Quy trình lưu trữ các phiên bản phần mềm, lưu trữ các cơ sở dữ liệu (sau khi không còn sử dụng).

10 năm

387

Hồ sơ về bản quyền phần mềm (sau khi không còn sử dụng).

5 năm

388

Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành.

Vĩnh viễn

389

Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan.

Vĩnh viễn

390

Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học.

20 năm

391

Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học.

- Cấp Nhà nước; cấp Bộ, ngành.

- Cấp cơ sở.

Vĩnh viễn

10 năm


392

Hồ sơ Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức.

Vĩnh viễn

393

Hồ sơ, tài liệu hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan.

Vĩnh viễn

394

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi việc chấp hành cơ chế, chính sách, quy định về công nghệ thông tin của các đơn vị, TCTD.

10 năm

395

Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ.

- Dài hạn, hàng năm.

- 9 tháng, 6 tháng.

- Quý, tháng


Vĩnh viễn

20 năm

5 năm


396

Công văn trao đổi về công tác khoa học, công nghệ

10 năm




18. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ TỔ CHỨC, CÁN BỘ, ĐÀO TẠO







18.1. Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ




397

Hồ sơ xây dựng, hoàn thiện mô hình, cơ cấu tổ chức của NHNN, TCTD

Vĩnh viễn

398

Hồ sơ, tài liệu về thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn; hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan, đơn vị.

Vĩnh viễn

399

Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của cơ quan, đơn vị.

Vĩnh viễn

400

Hồ sơ quy hoạch ngắn và dài hạn đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp.

20 năm

401

Hồ sơ, tài liệu về phân bổ, sắp xếp cán bộ từ nguồn tuyển dụng, điều động vào các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của NHNN, của tổ chức tín dụng.

20 năm

402

Hồ sơ về bổ nhiệm, đề bạt, điều động, miễn nhiệm, luân chuyển cán bộ.

70 năm

403

Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức.

Vĩnh viễn

404

Hợp đồng lao động:

- Dài hạn (sau khi chấm dứt hợp đồng).

- Ngắn hạn (sau khi chấm dứt hợp đồng).

10 năm


5 năm

405

Hồ sơ về kỷ luật cán bộ

70 năm

406

Hồ sơ, tài liệu về tiêu chuẩn, chức danh cán bộ, công chức, viên chức.

Vĩnh viễn

407

Báo cáo thống kê danh sách, số lượng và chất lượng cán bộ, công chức hàng năm.

Vĩnh viễn

408

Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế …).

70 năm

409

Hồ sơ, tài liệu về bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan.

20 năm

410

Hồ sơ, tài liệu về thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm.

- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển.

- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi.


20 năm


5 năm

411

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu, biên chế; báo cáo tình hình thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm.

Vĩnh viễn

412

Hồ sơ hoạt động của Ban vì sự tiến bộ phụ nữ.

10 năm

413

Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ.

70 năm

414

Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ:

- Dài hạn, hàng năm.

- 9 tháng, 6 tháng.

- Quý, tháng


Vĩnh viễn

20 năm

5 năm


415

Công văn trao đổi về tổ chức, cán bộ.

10 năm




18.2. Hồ sơ, tài liệu về lao động, tiền lương




416

Kế hoạch công tác lao động, tiền lương.

- Dài hạn, hàng năm.

- 9 tháng, 6 tháng.

- Quý, tháng


Vĩnh viễn

20 năm

5 năm


417

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và tổ chức thực hiện định mức lao động, các chế độ, quản lý lao động của ngành và báo cáo thực hiện.

Vĩnh viễn

418

Hồ sơ, tài liệu xây dựng chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện.

Vĩnh viễn

419

Hồ sơ, tài liệu xây dựng chế độ, mức tiền lương, tiền thưởng; thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện.

Vĩnh viễn

420

Quyết toán tiền lương, tiền thưởng phúc lợi hàng năm.

10 năm

421

Hồ sơ nâng bậc lương, sổ sách theo dõi tiền lương.

20 năm

422

Danh sách lương hàng tháng.

5 năm

423

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và thực hiện các chế độ: Bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động trong ngành.

Vĩnh viễn

424

Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan.

Vĩnh viễn

425

Hồ sơ các vụ tai nạn lao động:

- Nghiêm trọng.

- Không nghiêm trọng.

Vĩnh viễn

20 năm


426

Báo cáo công tác lao động, tiền lương:

- Dài hạn, hàng năm.

- 9 tháng, 6 tháng.

- Quý, tháng


Vĩnh viễn

20 năm

5 năm


427

Công văn trao đổi về lao động, tiền lương

10 năm




18.3. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo







18.3.1. Hồ sơ tài liệu về quản lý đào tạo




428

Hồ sơ, tài liệu theo dõi, quản lý về công tác đào tạo đối với các cơ sở đào tạo thuộc NHNN:




- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm.

- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi, tư liệu tham khảo.



Vĩnh viễn
10 năm

429

Hồ sơ, tài liệu về các đợt hội nghị, hội thảo về đào tạo.

10 năm

430

Hồ sơ theo dõi, quản lý về công tác đào tạo.

Vĩnh viễn

431

Dự án, phương án hợp tác đào tạo (sau khi dự án, phương án kết thúc).

10 năm

432

Báo cáo đánh giá hoạt động của dự án hợp tác đào tạo.

10 năm

433

Hồ sơ, tài liệu theo dõi và quản lý hạn mức kinh phí đào tạo hàng năm.

20 năm

434

Hồ sơ, tài liệu tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, công chức của ngân hàng.

10 năm

435

Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hàng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn




18.3.2. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo




436

Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về công tác đào tạo, tuyển sinh của các Trường thuộc NHNN.




- Hàng năm, nhiều năm.

- 6 tháng, quý



Vĩnh viễn

5 năm


437

Chỉ tiêu tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo phân bổ cho các trường thuộc NHNN hàng năm.

Vĩnh viễn

438

Giáo trình giảng dạy tại các Trường.

Vĩnh viễn

439

Hồ sơ, tài liệu về các đề tài nghiên cứu của các viên chức của các Trường:




- Cấp Viện, cấp Ngành, cấp Nhà nước.

- Cấp Khoa, cấp Trường.



Vĩnh viễn

20 năm


440

Luận án tốt nghiệp.

20 năm

441

Hồ sơ tuyển sinh hàng năm.

Vĩnh viễn

442

Bài thi của thí sinh và các biên bản bàn giao bài thi hàng năm của Hội đồng thi các trường.

10 năm

443

Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức thi, công tác kiểm tra, phúc tra hàng năm.

5 năm

444

Hồ sơ các thí sinh tham gia dự thi:

- Hồ sơ thí sinh theo học.

- Hồ sơ các thí sinh đăng ký nhưng không thi, không được thi, thi không đỗ

10 năm


5 năm

445

Danh sách học viên các lớp, các khóa đào tạo của trường hàng năm và điểm thi.

Vĩnh viễn

446

Hồ sơ công nhận tốt nghiệp cho học viên các lớp, các khóa hàng năm.

Vĩnh viễn

447

Công văn trao đổi về đào tạo.

10 năm




Каталог: Data -> file -> 2012 -> Thang10
file -> ĐỀ thi thử quốc gia năM 2014-2015 MÔn thi: anh văN
file -> VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Những bài hát tiếng Anh buồn nhất thế giới
file -> Những câu châm ngôn Tiếng Anh hay I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you
file -> Những câu nói hay về tình yêu bằng Tiếng Anh I used to think that dreams do not come true, but this quickly changed the moment I laid my eyes on you
file -> 105 thành ngữ thông dụng trong Tiếng Anh
file -> VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
file -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Thang10 -> BỘ TÀi chính số: 175/2011/tt-btc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Thang10 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 08 /2012/tt-bgdđt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003

tải về 0.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương