Hồ sơ, tài liệu về thực hiện bảo lãnh cho các tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài (đã trả hết nợ).
Vĩnh viễn
78
Hồ sơ về quản lý vốn vay và giải quyết nợ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng, ngân hàng và Chính phủ nước ngoài với Việt Nam.
Vĩnh viễn
79
Hồ sơ ký kết các hiệp định tín dụng quốc tế (sau khi kết thúc Hiệp định).
10 năm
80
Các quy định, quy trình nội bộ nghiệp vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực)
15 năm
81
Các văn bản chỉ đạo nội bộ nghiệp vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực).
10 năm
82
Hồ sơ bảo lãnh/chiết khấu giấy tờ có giá/bao thanh toán/các hình thức cấp tín dụng khác (đã thu hết nợ).
10 năm
83
Hồ sơ phân loại nợ, xử lý nợ.
20 năm
84
Hồ sơ mua bán nợ
20 năm
85
Hồ sơ đầu tư góp vốn, liên doanh, mua cổ phần của các tổ chức tín dụng.
Vĩnh viễn
86
Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ tín dụng, tái cấp vốn cho các Ngân hàng theo các hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng, chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá (sau khi thu hết nợ).
10 năm
87
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn các tổ chức tín dụng các tổ chức khác về công tác tín dụng.
Vĩnh viễn
88
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác tín dụng.
Vĩnh viễn
89
Báo cáo tổng kết công tác tín dụng hàng năm, nhiều năm
Vĩnh viễn
90
Công văn trao đổi về tín dụng.
10 năm
5.2. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động thông tin tín dụng
91
Kế hoạch, chương trình, đề án, dự án về hoạt động thông tin tín dụng.
Vĩnh viễn
92
Văn bản hướng dẫn việc xây dựng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ, hệ thống mã số liên quan đến hoạt động thông tin tín dụng cho các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng.
15 năm
93
Hồ sơ, tài liệu xử lý thông tin tín dụng cho các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng cung cấp và xây dựng quản lý dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia.
Vĩnh viễn
94
Hồ sơ, tài liệu làm dịch vụ thông tin tín dụng cho các tổ chức tín dụng, tổ chức khác và cá nhân.
5 năm
95
Văn bản chỉ đạo, phối hợp trong hoạt động thông tin tín dụng.
10 năm
96
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu, thiết kế, xây dựng quy trình kỹ thuật trong hoạt động thông tin tín dụng (sau khi hết hiệu lực).
15 năm
97
Văn bản của các tổ chức tín dụng, chi nhánh cung cấp thông tin tài chính theo báo cáo tài chính hàng năm của khách hàng.
10 năm
98
Văn bản của các tổ chức tín dụng cung cấp thông tin về các khoản vay đến hạn không trả được nợ và thông tin các khoản bảo lãnh không có khả năng thực hiện.
5 năm
99
Hồ sơ, tài liệu xử lý tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định trong hoạt động thông tin tín dụng.
5 năm
100
Báo cáo kết quả thực hiện cung cấp thông tin tín dụng của các tổ chức tín dụng cho Ngân hàng Nhà nước.
5 năm
101
Công văn trao đổi về thông tin tín dụng
10 năm
6. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ QUẢN LÝ RỦI RO
102
Hồ sơ xây dựng chủ trương, chính sách, kế hoạch trong quản lý rủi ro.
Vĩnh viễn
103
Văn bản chỉ đạo, quy định, chế độ về quản lý rủi ro.
Vĩnh viễn
104
Hồ sơ xử lý các sự cố rủi ro.
20 năm
105
Báo cáo về công tác quản lý rủi ro định kỳ, đột xuất.
- Năm.
- 6 tháng, quý, tháng, đột xuất.
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
5 năm
106
Công văn trao đổi về quản lý rủi ro.
10 năm
7. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ QUAN HỆ NHÀ ĐẦU TƯ
107
Hồ sơ, tài liệu về công bố thông tin.
5 năm
108
Hồ sơ, tài liệu về Đại hội đồng cổ đông thường niên, Đại hội đồng cổ đông bất thường.
10 năm
109
Hồ sơ, tài liệu về các sự kiện, hội thảo, hội nghị liên quan đến cổ phiếu của TCTD.
5 năm
8. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGOẠI HỐI
110
Hồ sơ xây dựng cơ chế, chính sách về ngoại hối
Vĩnh viễn
111
Văn bản về hạn mức vay, cho vay nước ngoài của doanh nghiệp.
20 năm
112
Hồ sơ xác nhận đăng ký vay, trả nợ nước ngoài (sau khi hết hiệu lực)
10 năm
113
Hồ sơ xác nhận đăng ký thay đổi vay, trả nợ nước ngoài.
10 năm
114
Quy định về các loại tỷ giá.
20 năm
115
Báo cáo kiều hối.
5 năm
116
Hồ sơ thẩm định cấp phép kinh doanh, sản xuất vàng và đá quý.
- Được cấp (sau khi kết thúc kinh doanh, sản xuất).
- Không được cấp.
20 năm
10 năm
5 năm
117
Hồ sơ về mua, bán vàng bạc, đá quý trong nước (sau khi kết thúc giao dịch).
10 năm
118
Hồ sơ cấp phép sản xuất, kinh doanh vàng (sau khi kết thúc sản xuất, kinh doanh).
10 năm
119
Hồ sơ xuất, nhập khẩu vàng, bạc, đá quý.
20 năm
120
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép về hoạt động xuất, nhập khẩu vàng, giấy chứng nhận về hoạt động ngoại hối và kinh doanh vàng của các tổ chức và cá nhân (sau khi kết thúc hoạt động).
20 năm
121
Hồ sơ liên doanh vàng, bạc, đá quý.
20 năm
122
Hồ sơ xuất vàng can thiệp.
Vĩnh viễn
123
Hồ sơ đấu thầu khai thác đá quý (sau khi kết thúc đấu thầu).
10 năm
124
Hợp đồng nhập khẩu ủy thác vàng (sau khi kết thúc hợp đồng).
10 năm
125
Hồ sơ xác nhận đăng ký mở tài khoản góp vốn, mua cổ phần bằng đồng Việt Nam mở tại ngân hàng thương mại (sau khi đóng tài khoản).
10 năm
126
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (sau khi kết thúc hoạt động).
10 năm
127
Hồ sơ về mua, bán các ngoại tệ trong nước (sau khi kết thúc giao dịch).
10 năm
128
Giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài
5 năm
129
Hồ sơ xin cấp giấy phép kinh doanh thu ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực).
10 năm
130
Hồ sơ chuyển ngoại tệ ra nước ngoài của công dân.
5 năm
131
Hồ sơ đăng ký và xác nhận đủ điều kiện cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và quốc tế (sau khi kết thúc hoạt động).
20 năm
132
Hồ sơ cấp giấy phép xuất, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các tổ chức tín dụng (sau khi hết hiệu lực).
10 năm
133
Hồ sơ, tài liệu tham gia thẩm định và theo dõi việc chuyển và sử dụng vốn của các dự án đầu tư nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp, gián tiếp của Việt Nam ra nước ngoài (sau khi kết thúc dự án).
10 năm
134
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến tình hình sử dụng dự trữ ngoại hối nhà nước theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
Vĩnh viễn
135
Hợp đồng ủy thác đầu tư của các đối tác nước ngoài (sau khi chấm dứt hợp đồng).
5 năm
136
Hồ sơ cấp giấy phép làm dịch vụ nhận, chi, trả và đổi ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực).
10 năm
137
Thư từ giao dịch với các nước về công tác Ngoại hối.
10 năm
138
Báo cáo định kỳ, đột xuất về nghiệp vụ (cung cấp số liệu):
- Của đơn vị trực thuộc.
+ Đơn vị ban hành.
+ Đơn vị nhận báo cáo.
- Của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý.
+ Đơn vị ban hành.
+ Đơn vị nhận báo cáo.
10 năm
5 năm
10 năm
5 năm
139
Báo cáo về tình hình quản lý và sử dụng quỹ dự trữ ngoại hối Nhà nước.
Vĩnh viễn
140
Báo cáo tổng kết công tác ngoại hối của Ngân hàng hàng năm.
Vĩnh viễn
141
Công văn trao đổi về ngoại hối.
10 năm
9. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HỢP TÁC QUỐC TẾ
142
Chương trình, chiến lược, kế hoạch hành động về hội nhập kinh tế quốc tế trong lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng.
Vĩnh viễn
143
Hồ sơ nghiên cứu chính sách và cơ chế hoạt động của các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế, các Ngân hàng thương mại, các công ty tài chính, các tổ chức kinh tế quốc tế, khu vực và các nước trong việc hoạch định chính sách, giải pháp phát triển và mở rộng hợp tác.
Vĩnh viễn
144
Hồ sơ xây dựng văn bản liên quan đến các khoản vay để đàm phán với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế theo chương trình đã phê duyệt.
Vĩnh viễn
145
Hồ sơ của các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế.
Vĩnh viễn
146
Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác giữa Ngân hàng Việt Nam với các tổ chức tiền tệ, tín dụng và Ngân hàng nước ngoài
Vĩnh viễn
147
Hồ sơ, tài liệu về đàm phán, ký kết các hiệp định, điều ước quốc tế về tiền tệ, ngân hàng với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế.
Vĩnh viễn
148
Hồ sơ quản lý các chương trình kinh tế và dự án giữa Ngân hàng Việt Nam và nước ngoài (sau khi đã kết thúc).
20 năm
149
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào:
- Ký kết hợp tác.
- Hội thảo, hội nghị, triển lãm, học tập, điều tra, khảo sát …
Vĩnh viễn
20 năm
150
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế.
Vĩnh viễn
151
Hồ sơ, tài liệu về tham gia ý kiến trong việc xây dựng cơ chế quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) cho các chương trình và dự án đầu tư do Chính phủ, các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế và khu vực, các ngân hàng, các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tài trợ.
15 năm
152
Hồ sơ về hợp tác với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế, các ngân hàng nước ngoài trợ giúp kỹ thuật và huy động vốn cho các dự án đầu tư của ngành Ngân hàng (sau khi kết thúc)
20 năm
153
Báo cáo kết quả thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án đầu tư của Ngành.
Vĩnh viễn
154
Hồ sơ triển khai thực hiện các chương trình, dự án được sử dụng nguồn vốn ODA cho ngành Ngân hàng.
Vĩnh viễn
155
Báo cáo tình hình vay, trả các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế được Chính phủ giao cho NHNN
30 năm
156
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì.
Vĩnh viễn
157
Báo cáo định kỳ về tình hình và kết quả tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế.
20 năm
158
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài:
- Quan trọng.
- Thông thường.
Vĩnh viễn
20 năm
159
Báo cáo công tác hợp tác quốc tế:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
160
Công văn trao đổi về hợp tác quốc tế.
10 năm
10. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THÀNH LẬP, HOẠT ĐỘNG, THANH LÝ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
161
Chiến lược, kế hoạch phát triển và hoàn thiện các tổ chức tín dụng Việt Nam.
Vĩnh viễn
162
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện chiến lược, kế hoạch phát triển và hoàn thiện các tổ chức tín dụng.
Vĩnh viễn
163
Đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.
Vĩnh viễn
164
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.
Vĩnh viễn
165
Hồ sơ xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động của các tổ chức tín dụng:
- Được phê duyệt.
- Không được phê duyệt.
Vĩnh viễn
5 năm
166
Hồ sơ về việc cấp, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động đối với các tổ chức tín dụng và các chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam (sau khi đã kết thúc hoạt động).
20 năm
167
Quyết định cấp giấy phép hoạt động đối với các tổ chức tín dụng.
Vĩnh viễn
168
Hồ sơ chấp thuận mở sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước và nước ngoài; thành lập các đơn vị sự nghiệp trực thuộc các tổ chức tín dụng Việt Nam (sau khi kết thúc hoạt động).
20 năm
169
Hồ sơ chấp thuận thay đổi tên; mức vốn điều lệ, mức vốn được cấp; địa điểm đặt trụ sở chính, văn phòng đại diện; nội dung, phạm vi và thời gian hoạt động; chuyển nhượng cổ phần; tỷ lệ cổ phần; thành viên HĐQT, TGĐ (Giám đốc) và thành viên Ban kiểm soát của các tổ chức tín dụng (sau khi kết thúc hoạt động).
20 năm
170
Hồ sơ về việc triển khai thực hiện phương án tăng vốn điều lệ hàng năm của TCTD (sau khi tăng vốn hoàn thành).
20 năm
171
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép hoạt động ngân hàng của các tổ chức khác (sau khi kết thúc hoạt động).
20 năm
172
Quyết định chuẩn y các chức danh: Chủ tịch HĐQT và các thành viên trong HĐQT, Trưởng ban và các thành viên của Ban kiểm soát, TGĐ hoặc GĐ của các tổ chức tín dụng (sau khi hết nhiệm kỳ).
10 năm
173
Hồ sơ cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam góp vốn thành lập tổ chức tín dụng liên doanh ở nước ngoài (sau khi kết thúc hoạt động)
20 năm
174
Hồ sơ về việc chuẩn y điều lệ của các tổ chức tín dụng.
Vĩnh viễn
175
Hồ sơ chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần, liên doanh với các chủ đầu tư nước ngoài đối với Công ty tài chính (sau khi kết thúc).
20 năm
176
Hồ sơ về cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam thành lập các công ty trực thuộc hạch toán độc lập (sau khi kết thúc hoạt động)
20 năm
177
Hồ sơ về việc chia tách, hợp nhất, sáp nhập, mua lại, giải thể các tổ chức tín dụng.
Vĩnh viễn
178
Hồ sơ pháp lý của TCTD về thành lập, đăng ký kinh doanh, mã số thuế, mẫu dấu, điều lệ và các thủ tục khác liên quan đến TCTD/Sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp/phòng giao dịch/quỹ tiết kiệm/ATM..
Vĩnh viễn
179
Hồ sơ chuyển đổi mô hình/thành lập lại TCTD.
Vĩnh viễn
180
Hồ sơ chấp thuận mở, thay đổi tên, địa điểm, chấm dứt hoạt động Sở giao dịch, chi nhánh, phòng giao dịch/quỹ tiết kiệm, ATM của các TCTD (sau khi kết thúc hoạt động).
10 năm
181
Tài liệu về hoạt động của hội, tổ chức phi Chính phủ do tổ chức tín dụng thành lập (sau khi kết thúc hoạt động).
20 năm
182
Báo cáo định kỳ, đột xuất về tổ chức và hoạt động của các tổ chức tín dụng.
Vĩnh viễn
- Dài hạn, hàng năm.
+ Đơn vị ban hành.
+ Đơn vị nhận.
- Tháng, quý, đột xuất.
+ Đơn vị ban hành.
+ Đơn vị nhận.
Vĩnh viễn
5 năm
10 năm
5 năm
183
Báo cáo tổng kết hoạt động của các tổ chức tín dụng.