TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2011/TT-NHNN ngày 20/12/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
TT
TÊN LOẠI TÀI LIỆU
THỜI HẠN BẢO QUẢN
1. HỒ SƠ, TÀI LIỆU TỔNG HỢP
1
Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan:
- Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký …).
5 năm
2
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
Vĩnh viễn
3
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan.
Vĩnh viễn
4
Hồ sơ, tài liệu tổ chức, triển khai thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan.
Vĩnh viễn
5
Chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp dài hạn, hàng năm (chính thức, bổ sung, điều chỉnh) và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch của Ngân hàng.
Vĩnh viễn
6
Báo cáo kinh tế vùng, kinh tế ngành, kinh tế vĩ mô khác, kết quả thực hiện các định hướng kinh tế, chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
Vĩnh viễn
7
Thông báo ý kiến kết luận, chỉ đạo của Ban Lãnh đạo NHNN, TCTD tại các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết hoạt động ngân hàng, hội nghị chuyên đề:
- Loại quan trọng
Vĩnh viễn
- Loại thường.
10 năm
8
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban (các tài liệu khác như: sổ tay công tác …) của Ban lãnh đạo ngân hàng các cấp.
Vĩnh viễn
9
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
Vĩnh viễn
10
Tài liệu về hoạt động của Ban lãnh đạo đơn vị (báo cáo, bản giải trình, thuyết trình trước Quốc hội, Chính phủ về các vấn đề được giao phụ trách, bài phát biểu tại các sự kiện lớn …)
Vĩnh viễn
11
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết hoạt động ngân hàng:
+ Tổng kết năm.
+ Sơ kết 6 tháng, quý, tháng.
Vĩnh viễn
5 năm
12
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan.
Vĩnh viễn
13
Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính.
20 năm
14
Chương trình công tác của Ban lãnh đạo NHNN, TCTD:
- Hàng năm, nhiều năm.
- 6 tháng, quý.
- Tháng, tuần.
15 năm
10 năm
5 năm
15
Báo cáo, tài liệu phục vụ các cuộc họp của Ban lãnh đạo NHNN, TCTD:
- Loại quan trọng.
- Loại thường
Vĩnh viễn
5 năm
16
Kế hoạch, Báo cáo của NHNN, TCTD về tình hình hoạt động ngân hàng:
- Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm:
+ Đơn vị ban hành.
+ Đơn vị nhận.
- Báo cáo sơ kết 6 tháng, 9 tháng, quý, đột xuất:
+ Đơn vị ban hành.
+ Đơn vị nhận.
- Báo cáo nhanh, tuần, kỳ, tháng:
+ Đơn vị ban hành.
+ Đơn vị nhận.
Vĩnh viễn
10 năm
10 năm
5 năm
5 năm
5 năm
17
Công văn trao đổi về vấn đề chung
10 năm
2. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NGÂN HÀNG
18
Hồ sơ, tài liệu về chiến lược, đề án, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngân hàng dài hạn, 5 năm, hàng năm.
Vĩnh viễn
19
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức triển khai chiến lược, kế hoạch phát triển ngân hàng.
Vĩnh viễn
20
Tài liệu nghiên cứu về dự báo tình hình kinh tế trong nước và quốc tế từng năm, từng thời kỳ phục vụ cho chiến lược phát triển Ngân hàng.
20 năm
21
Báo cáo việc thực hiện chiến lược, đề án, quy hoạch, kế hoạch phát triển Ngân hàng:
- Báo cáo tổng kết.
- Báo cáo sơ kết
Vĩnh viễn
20 năm
3. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
3.1. Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu và điều hành chính sách tiền tệ
22
Tài liệu về chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn, trung hạn, hàng năm về điều hành chính sách tiền tệ và hoạt động Ngân hàng
Vĩnh viễn
23
Dự án chính sách tiền tệ quốc gia và lượng tiền cung ứng hàng năm.
Vĩnh viễn
24
Hồ sơ, tài liệu xây dựng quy định về chính sách, cơ chế điều hành, hoạt động của chính sách tiền tệ.
Vĩnh viễn
25
Tài liệu về triển khai, điều hành chính sách tiền tệ và các công cụ chính sách tiền tệ.
20 năm
26
Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu ngắn và trung hạn tình hình kinh tế, tiền tệ của các nước có đồng tiền trong cơ cấu dự trữ ngoại hối để dự báo biến động tỷ giá, chính sách tiền tệ.
10 năm
27
Hồ sơ, tài liệu tham gia ý kiến với các Bộ, ngành về kế hoạch, chính sách kinh tế có liên quan đến chính sách tiền tệ quốc gia.
20 năm
28
Hồ sơ, tài liệu xử lý các kiến nghị, khó khăn, vướng mắc của các tổ chức tín dụng và khách hàng vay vốn liên quan đến các chính sách, cơ chế tín dụng, bảo đảm tiền vay, lãi suất.
20 năm
29
Hồ sơ xác định tiền gửi dự trữ bắt buộc và quản lý quỹ dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng.
10 năm
30
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách tiền tệ, tình hình hoạt động ngân hàng và kinh tế vĩ mô khác có liên quan.
Vĩnh viễn
31
Báo cáo lạm phát, diễn biến kinh tế vĩ mô:
- Năm.
- Tháng, quý.
Vĩnh viễn
5 năm
32
Báo cáo tuần, tháng về tài chính, kinh tế, tiền tệ của thế giới và Việt Nam.
5 năm
33
Báo cáo về tình hình thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng.
10 năm
34
Báo cáo định kỳ, đột xuất về các hoạt động trên thị trường tiền tệ liên ngân hàng.
10 năm
35
Báo cáo tình hình, đánh giá về điều hành, hoạt động, thực hiện các cơ chế liên quan đến chính sách tiền tệ.
20 năm
36
Các báo cáo diễn biến lãi suất huy động và cho vay của các TCTD.
10 năm
37
Các báo cáo về tham khảo lãi suất trên thị trường quốc tế.
5 năm
38
Công văn trao đổi về chính sách tiền tệ.
10 năm
3.2. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thị trường tiền tệ
39
Sổ sách, giấy tờ về các phiên giao dịch thị trường mở.
5 năm
40
Tài liệu về các phiên đấu thầu tín phiếu Kho bạc, tín phiếu NHNN (kể từ khi đáo hạn).
5 năm
41
Tài liệu về các phiên đấu thầu Trái phiếu Chính phủ và các giấy tờ có giá khác (kể từ khi đáo hạn)
5 năm
42
Thông báo đấu thầu giấy tờ có giá.
5 năm
43
Báo cáo kết quả đấu thầu giấy tờ có giá.
5 năm
44
Hồ sơ cho vay qua đêm, cho vay các tổ chức tín dụng trong trường hợp mất khả năng chi trả (sau khi hoàn trả nợ)
5 năm
45
Quy trình, văn bản hướng dẫn thực hiện quy trình nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, các giấy tờ có giá, chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay qua đêm, cho vay tái cấp vốn, chiết khấu và tái chiết khấu (sau khi hết hiệu lực).
5 năm
46
Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy công nhận thành viên đối với các TCTD tham gia nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu trái phiếu, tín phiếu và các giấy tờ có giá; cấp mã khóa, mã chữ ký điện tử cho các thành viên (sau khi hết hiệu lực).
5 năm
47
Hồ sơ, tài liệu về mở tài khoản và thực hiện các giao dịch với kho bạc Nhà nước, các TCTD hoạt động ở Việt Nam, các ngân hàng nước ngoài và các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế (sau khi đóng tài khoản).
20 năm
48
Hạn mức thấu chi và cho vay qua đêm, hạn mức nợ ròng áp dụng cho thanh toán giá trị thấp trong thanh toán điện tử liên ngân hàng (sau khi hết thời hạn áp dụng).
5 năm
49
Báo cáo về nghiệp vụ thị trường tiền tệ.
10 năm
50
Công văn trao đổi về nghiệp vụ thị trường tiền tệ.
10 năm
3.3. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ quan hệ đại lý
51
Hồ sơ, tài liệu thiết lập, chấm dứt quan hệ đại lý (sau khi kết thúc quan hệ).
10 năm
52
Hạn mức áp dụng đối với từng đối tác về đầu tư tiền gửi; hạn mức ủy thác đầu tư; hạn mức lưu ký; hạn mức theo từng loại hình giao dịch trong từng thời kỳ (sau khi hết thời hạn áp dụng).
5 năm
53
Báo cáo xếp hạng tín dụng đối với các đối tác của Ngân hàng Nhà nước tháng, quý, đột xuất.
5 năm
54
Hợp đồng thuê bao cung cấp các dịch vụ thông tin tài chính, tiền tệ toàn cầu (sau khi kết thúc hợp đồng).
5 năm
55
Báo cáo về nghiệp vụ quan hệ đại lý.
5 năm
56
Công văn trao đổi về nghiệp vụ quan hệ đại lý.
10 năm
4. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ DỰ BÁO, THỐNG KÊ TIỀN TỆ
57
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về dự báo, thống kê tiền tệ.
Vĩnh viễn
58
Văn bản hướng dẫn, đôn đốc, xử lý vướng mắc khi thực hiện chế độ báo cáo thống kê
20 năm
59
Bảng cân đối tiền tệ chi tiết và tổng hợp của ngành Ngân hàng.
Vĩnh viễn
60
Tài liệu tổng hợp số liệu thống kê tiền tệ và cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam cung cấp cho IMF, các tổ chức, cá nhân có thẩm quyền theo định kỳ.
20 năm
61
Hồ sơ, tài liệu về điều tra thống kê của ngành.
- Báo cáo tổng hợp.
- Báo cáo khác, phiếu điều tra.
Vĩnh viễn
10 năm
62
Báo cáo phân tích và dự báo
Vĩnh viễn
63
Báo cáo số liệu và đánh giá tình hình thực hiện cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam trong kỳ và dự báo kỳ tiếp theo.
20 năm
64
Báo cáo, văn bản cung cấp thông tin, số liệu thống kê tiền tệ định kỳ, đột xuất.
- Đơn vị ban hành
- Đơn vị nhận báo cáo.
15 năm
5 năm
65
Báo cáo công tác dự báo, thống kê tiền tệ:
- Của cơ quan, đơn vị trực thuộc,
+ Hàng năm.
+ 6 tháng, quý, tháng
- Của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý.
+ Hàng năm.
+ 6 tháng, quý, tháng
Vĩnh viễn
20 năm
Vĩnh viễn
10 năm
66
Công văn trao đổi về dự báo, thống kê tiền tệ
10 năm
5. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ TÍN DỤNG
5.1. Hồ sơ, tài liệu về tín dụng
67
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản cơ chế, chính sách về tín dụng.
Vĩnh viễn
68
Hồ sơ, tài liệu xử lý vướng mắc khi thực hiện tái cấp vốn.
20 năm
69
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, quản lý, theo dõi tình hình và kết quả thực hiện các dự án sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển, các chương trình tín dụng trọng điểm của Nhà nước.
Vĩnh viễn
70
Hồ sơ, tài liệu triển khai thực hiện việc cho vay đặc biệt các tổ chức tín dụng tạm thời mất khả năng chi trả.
Vĩnh viễn
71
Hồ sơ, tài liệu xử lý công nợ (kể từ khi hoàn tất việc xử lý).
20 năm
72
Hồ sơ thẩm định các dự án đầu tư:
- Được duyệt.
- Không được duyệt.
Vĩnh viễn
5 năm
73
Hồ sơ cho vay của NHNN đối với các tổ chức tín dụng đã thu hết nợ.
20 năm
74
Hồ sơ cho vay, thu nợ các tổ chức, cá nhân đã thu hết nợ:
- Dài hạn.
- Trung hạn.
- Ngắn hạn.
15 năm
10 năm
5 năm
75
Bản phân tích hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng tại NHNN