Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010



tải về 1.04 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.04 Mb.
#23834
1   2   3   4   5   6   7   8

 

PHỤ LỤC VI



THỐNG KÊ TỌA ĐỘ KHÉP GÓC CỦA CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH
(hệ tọa độ VN.2000, Kinh tuyến trục 105°, múi chiếu 6°)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1997/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Tên khu vực quặng chì kẽm;
vị trí địa lý


Tênđiểm

X(m)

Y(m)

I

Hà Giang

 

 

 

1

Thượng Bình;
xã Thượng Bình, huyện Bắc Quang

1

2.487.045

502.720

2

2.486.030

503.534

3

2.485.898

505.509

4

2.487.086

505.365

5

2.487.440

504.955

6

2.487.440

504.225

7

2.486.820

503.140

II

Cao Bằng

 

 

 

2

Bản Bó (Bắc và Nam);
xã Thái Học, huyện Bảo Lâm

1

2.517.779

548.284

2

2.518.176

548.129

3

2.518.586

547.807

4

2.518.476

547.624

5

2.517.902

547.429

6

2.517.149

547.635

3

Bản Lìn (Bản Lìm);
xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm và xãSơn Lộ, huyện Bảo Lạc

1

2.514.827

565.844

2

2.518.006

563 856

3

2.518.639

564.723

4

2.518.287

565.315

5

2.517.275

565.315

6

2.515.294

566.626

III

Lào Cai

 

 

 

4

Gia Khâu A;
xã Nậm Chảy, huyện MườngKhương

1

2.509.098

403.290

2

2.508.939

402.990

3

2.508.989

402.740

4

2.509.232

401.194

5

2.509.731

401.070

6

2.509.797

401.339

7

2.509.792

403.100

8

2.509.738

403.341

5

Bản Mế;
xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai

1

2.507.415

420.720

2

2.507.360

420.762

3

2.507.538

421.116

4

2.507.596

421.253

5

2.507.821

421.452

6

2.507.989

421.620

7

2.508.187

421.789

8

2.508.240

421.727

9

2.508.042

421.558

10

2.507.900

421.367

11

2.507.675

421.169

12

2.507.614

421.072

6

Suối Thầu;
xã Bản Sen và xã Lùng Vai, huyện Mường Khương

1

2.497.583

407.658

2

2.497.582

407.766

3

2.499.071

408.045

4

2.499.432

408.046

5

2.499.558

407.592

6

2.499.558

407.506

7

2.499.263

407.506

IV

Bắc Kạn

 

 

 

7

Khuổi Mạn-Phia Đăm;
xã Bằng Thành và xã Bộc Bố, huyện Pắc Nặm

1

2.510.615

568.865

2

2.510.371

568.467

3

2.509.757

568.750

4

2.508.384

569.574

5

2.505.530

571.493

6

2.505.982

572.226

7

2.508.851

570.276

8

2.510.234

569.295

8

Đèo Gió-Phúc Sơn;
xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn

1

2.478.243

599.207

2

2.479.011

598.706

3

2.480.425

598.683

4

2.480.856

599.334

5

2.480.042

599.916

6

2.478.841

599.910

9

Phương Sơn-Nà Diếu; xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn

1

2.478.906

601.104

2

2.478.639

601.347

3

2.477.996

600.701

4

2.478.065

600.162

10

Bó Liều;
các xã Đông Lạc, Xuân Lạc và Nam Cường, huyện Chợ Đồn

1

2.471.371

558.569

2

2.470.332

559.803

3

2.470.332

559.980

4

2.470.923

559.980

5

2.471.457

559.521

6

2.471.928

558.810

7

2.471.619

558.735

11

Khu A của cụm mỏ Chợ Điền; xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn

1

2.466.813

557.255

2

2.467.263

557.824

3

2.469.162

556.315

4

2.468.562

555.715

12

Khu B của cụm mỏ Chợ Điền; xã Bản thi và xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn

1

2.461.066

551.817

2

2.461.068

552.310

3

2.460.849

552.312

4

2.460.849

552.745

5

2.461.067

552.746

6

2.461.066

554.126

7

2.465.064

554.126

8

2.465.064

551.816

13

Khu C của cụm mỏ Chợ Điền;
xã Bản thi và xã Quảng Bạch, huyệnChợ Đồn

1

2.460.066

556.815

2

2.462.065

556.815

3

2.462.065

554.126

4

2.460.066

554.126

14

Pù Đôn (Tây Nam Nà Áng);
xã Đông Lạc, huyện Chợ Đồn

1

2.468.211

558.701

2

2.468.317

558.156

3

2.465.742

557.564

4

2.465.635

558.428

5

2.466.617

558.629

6

2.467.091

558.424

15

Nà Lẹng-Nà Cà;
xã Sĩ Bình, huyện Bạch Thông và xã Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn

1

2.464.938

594.394

2

2.464.939

594.252

3

2.463.299

594.224

4

2.461.917

594.223

5

2.461.917

594.692

6

2.463.618

594.692

7

2.465.186

594.691

8

2.465.187

594.394

16

Keo Tây-Bó Pia (Khuổi Chừng);
xã Quảng Bạch và xã Bản Thi,huyện Chợ Đồn

1

2.463.389

555.100

2

2.463.105

556.655

3

2.462.624

557.961

4

2.461.516

557.981

5

2.461.487

557.351

6

2.462.081

556.827

7

2.462.074

554.138

8

2.462.706

554.138

17

Than Tàu;
xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn

1

2.458.954

553.654

2

2.458.863

554.527

3

2.459.075

554.969

4

2.459.194

555.052

5

2.459.455

554.980

6

2.459.636

554.878

7

2.459.632

554.287

8

2.459.453

553.681

18

Bản Nhượng;
xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn

1

2.459.158

550.984

2

2.459.219

551.117

3

2.459.213

551.117

4

2.459.213

551.409

5

2.458.335

551.685

6

2.458.718

551.256

7

2.458.200

551.051

8

2.458.201

550.796

9

2.458.275

550.796

10

2.458.343

550.829

11

2.458.678

550.885

Каталог: uploads -> laws -> files
files -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
files -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> Hỗ trợ cải cách chế độ công vụ, công chức Việt Nam
files -> BỘ XÂy dựng số: 1066/bxd-ktxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Ubnd tỉnh cao bằng sở TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
files -> Số: 112/2004/NĐ-cp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Ubnd tỉnh cao bằNG
files -> Hướng dẫn số 1156/hd-tlđ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của tổ chức Công đoàn
files -> UỶ ban nhân dân huyện bảo lâM

tải về 1.04 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương