Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010



tải về 1.04 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.04 Mb.
#23834
1   2   3   4   5   6   7   8

12

2.458.873

550.886

13

2.458.958

550.952

19

Nà Bưa;
xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn

1

2.454.164

559.293

2

2.454.393

558.452

3

2.452.789

558.016

4

2.452.578

558.939

20

Ba Bồ;
xã Ngọc Phái và TT. Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn

1

2.450.385

557.493

2

2.450.386

558.103

3

2.452.104

558.103

4

2.452.104

557.493

21

Nà Tùm;
TT. Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn

1

2.450.934

559.481

2

2.451.034

559.681

3

2.451.509

559.912

4

2.451.480

559.550

5

2.450.934

559.331

22

Lũng Váng;
xã Bằng Lãng và TT. Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn

1

2.448.025

559.877

2

2.447.421

559.671

3

2.447.420

560.476

4

2.448.372

561.043

5

2.449.087

561.045

6

2.449.463

560.544

7

2.449.463

559.844

8

2.449.187

559.844

9

2.448.873

560.325

23

Nà Bốp-Pù Sáp (Pù Xáp);
xã Bằng Lãng và TT. Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn

1

2.447.603

557.989

2

2.447.583

558.885

3

2.448.707

559.327

4

2.449.985

559.462

5

2.450.386

559.113

6

2.450.386

557.998

24

Nà Quan (Nà Quản);
xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn

1

2.446.274

549.845

2

2.446.274

549.556

3

2.446.542

549.556

4

2.446.542

549.343

5

2.445.389

549.736

6

2.445.058

549.952

7

2.444.791

549.977

8

2.444.809

550.123

9

2.445.022

550.179

10

2.445.170

549.968

11

2.445.458

549.912

V

Tuyên Quang

 

 

 

25

Sum Kim;
xã Côn Lôn, huyện Na Hang

1

2.489.326

546.529

2

2.488.457

546.528

3

2.488.464

547.292

4

2.489.330

547.286

26

Pù Bó;
xã Năng Khả, huyện Na Hang

1

2.473.839

534.192

2

2.473.845

535.199

3

2.472.832

535.199

4

2.472.841

534.197

27

Lũng Luông;
xã Năng Khả, huyện Na Hang

1

2468.446

530.594

2

2.468.450

531.413

3

2.467.655

531.417

4

2.467.643

530.604

28

Phúc Ninh;
xã Phúc Ninh và xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn

1

2.428.640

517.760

2

2.428.640

519.053

3

2.426.918

519.050

4

2.426.925

517.752

29

Đỉnh Mười;
xã Kiến Thiết và xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn

1

2.426.072

532.990

2

2.427.172

532.990

3

2.427.172

534.290

4

2.426.072

534.290

30

Lâm Sinh;
xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn

1

2.423.973

533.250

2

2.424.572

532.290

3

2.425.072

532.290

4

2.425.072

533.490

5

2.423.973

533.490

31

Khuổi Dương -Khau Lầm;
Trung Minh, huyện Yên Sơn

1

2.427.465

550.132

2

2.428.041

550.122

3

2.428.040

550.330

4

2.427.150

550.330

5

2.427.150

549.820

32

Làng Chương;
xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

1

2.427.448

549.113

2

2.427.450

549.419

3

2.426.476

549.223

4

2.426.474

548.915

33

Nùng Lào;
xã Trung Minh và xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

1

2.424.850

548.935

2

2.425.750

549.195

3

2.425.750

549.580

4

2.425.300

549.580

5

2.424.650

549.300

6

2.424.650

548.935

34

Khuôn Toòng;
xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

1

2.422.467

549.156

2

2.422.742

549.156

3

2.422.742

549.436

4

2.422.552

549.801

5

2.422.277

549.801

6

2.422.277

549.516

7

2.422.467

549.516

35

Sơn Đô;
xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

1

2.425.156

524.433

2

2.425.430

524.433

3

2.425.680

524.677

4

2.425.680

525.487

5

2.425.155

526.231

6

2.424.793

526.231

7

2.424.497

525.810

36

Lũng Mơ-Đông Chang;
xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn

1

2.422.673

532.590

2

2.422.173

531.391

3

2.421.927

530.990

4

2.421.065

529.591

5

2.420.274

529.591

6

2.420.585

530.991

7

2.420.585

530.991

8

2.421.110

532.055

9

2.421.373

532.590

37

Làng Cháy;
xã Tân Tiến và xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn

1

2.416.560

527.274

2

2.417.095

527.274

3

2.417.733

528.484

4

2.417.733

528.998

5

2.417.488

529.171

6

2.416.261

527.873

38

Núi Dùm;
P. Nông Tiên và P. Tràng Đà, Tp. Tuyên Quang và xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn

1

2.416.705

524.070

2

2.416.705

525.470

3

2.415.605

525.470

4

2.415.605

524.070

39

Dốc Chò-Xóm Húc;
xã Thái Bình và xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn

1

2.412.265

525.607

2

2.412.865

525.607

3

2.412.865

527.606

4

2.413.473

528.285

5

2.413.315

529.097

6

2.412.930

529.892

7

2.412.287

529.892

8

2.412.659

529.322

9

2.412.265

527.606

40

Xóm Phai;
xã Cấp Tiến và xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương

1

2.401.821

531.897

2

2.401.824

532.297

3

2.401.275

532.300

4

2.400.722

531.889

5

2.400.721

531.704

6

2.400.971

531.702

7

2.401.402

532.020

41

Khuôn Lăn;
xã Cấp Tiến và xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương

1

2.400.571

531.799

2

2.400.571

532.707

3

2.400.071

533.395

4

2.399.744

533.380

5

2.399.729

532.862

6

2.399.928

531.788

42

Ý Nhân;
xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương

1

2.398.580

533.750

2

2.398.980

533.750

3

2.398.980

534.490

4

2.398.716

534.490

5

2.398.580

534.293

43

Đông Xóm Phai;
xã Thượng Ấm và xã Tú Thịnh,huyện Sơn Dương

1

2.401.670

533.191

2

2400.564

533.194

3

2.400.587

532.384

4

2.401.578

532.376

5

2.401.951

532.816

44

Đông Ý Nhân;
xã Đông Thọ và xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

1

2.398.455

534.114

2

2.398.797

534.607

3

2.398.804

535.178

4

2.398.467

535.395

Каталог: uploads -> laws -> files
files -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
files -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> Hỗ trợ cải cách chế độ công vụ, công chức Việt Nam
files -> BỘ XÂy dựng số: 1066/bxd-ktxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Ubnd tỉnh cao bằng sở TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
files -> Số: 112/2004/NĐ-cp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Ubnd tỉnh cao bằNG
files -> Hướng dẫn số 1156/hd-tlđ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của tổ chức Công đoàn
files -> UỶ ban nhân dân huyện bảo lâM

tải về 1.04 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương