Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010



tải về 1.04 Mb.
trang8/8
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.04 Mb.
#23834
1   2   3   4   5   6   7   8

VI

Điện Biên

 

 

 

45

Hán Chờ;
xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa và xã Mùn Chung, huyện Tuần Giáo

1

2.413.902

332.727

2

2.414.795

332.133

3

2.414.456

331.493

4

2.414.420

331.425

5

2.414.992

330.862

6

2.414.592

330.446

7

2.413.531

331.475

8

2.413.093

331.899

46

Xá Nhè (Pú Bó);

xã Mùn Chung và xã Phình Sáng,huyện Tuần Giáo



1

2.409.947

336.347

2

2.408.159

336.406

3

2.408.209

333.827

4

2.409.725

333.856

5

2.409.700

335.264

6

2.409.961

335.636

VII

Yên Bái

 

 

 

47

Làng Rẩy-Núi Ngàng;
xã Cảm Nhân và xã Mỹ Gia, huyệnYên Bình

1

2.426.666

497.131

2

2.426.665

497.467

3

2.427.700

497.468

4

2.427.701

497.146

5

2.427.547

496.728

6

2.428.142

496.580

7

2.427.627

495.911

8

2.427.169

495.939

9

2.426.909

496.651

48

Cây Luồng;
xã Xuân Lai, huyện Yên Bình

1

2.423.326

496.992

2

2.423.336

497.272

3

2.423.519

497.473

4

2.424.355

497.474

5

2.424.432

497.373

6

2.424.512

497.159

7

2.424.380

497.055

8

2.423.473

496.891

49

Huổi Pao;
xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải và xã Tú Lệ, huyện Văn Chấn

1

2.410.349

428.534

2

2.411.989

428.534

3

2.411.989

430.063

4

2.410.349

430.063

50

Bản Lìm;
xã Cao Phạ và xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải

1

2.408.001

418.757

2

2.406.729

419.245

3

2.407.948

422.416

4

2.409.309

421.870

51

Nậm Chậu;
xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn

1

2.402.862

429.082

2

2.405.477

429.082

3

2.405.477

431.300

4

2.402.862

431.300

52

Xà Hồ;
xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu

1

2.383.153

428.881

2

2.383.154

429.213

3

2.382.921

429.191

4

2.382.471

429.061

5

2.382.472

428.573

6

2.382.914

428.574

7

2.382.914

428.881

VIII

Thái Nguyên

 

 

 

53

Sa Lung;
xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ và xã La Hiên, huyện Võ Nhai

1

2.408.051

594.257

2

2.408.051

595.257

3

2.406.320

595.257

4

2.406.320

594.257

54

Mỏ Ba;
xã Tân Long và xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1

2.405.444

589.001

2

2.406.665

589.001

3

2.406.665

590.071

4

2.404.444

590.071

55

Mê Tích (Metis);
xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

1

2.403.783

588.285

2

2.404.264

589.020

3

2.404.158

589.100

4

2.403.533

588.350

56

Cúc Đường;
xã Cúc Đường, xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

1

2.406.361

601.611

4

2.406.261

602.311

5

2.405.722

602.731

6

2.404.982

601.931

7

2.405.472

599.791

8

2.404.912

599.172

9

2.405.182

598.613

IX

Quảng Bình

 

 

 

57

Mỹ Đức;
xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy và xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

1

1.905.935

670.753

2

1.907.418

670.753

3

1.907.418

673.567

4

1.905.935

673.567

Каталог: uploads -> laws -> files
files -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
files -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> Hỗ trợ cải cách chế độ công vụ, công chức Việt Nam
files -> BỘ XÂy dựng số: 1066/bxd-ktxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Ubnd tỉnh cao bằng sở TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
files -> Số: 112/2004/NĐ-cp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Ubnd tỉnh cao bằNG
files -> Hướng dẫn số 1156/hd-tlđ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của tổ chức Công đoàn
files -> UỶ ban nhân dân huyện bảo lâM

tải về 1.04 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương