ChuyêN ĐỀ : ba bài toán cơ bản về phân số a-kiến thức cơ bảN


Dạng 2: Tìm 1 số biết giá trị phân số của nó



tải về 376.52 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích376.52 Kb.
#20220
1   2   3   4

Dạng 2: Tìm 1 số biết giá trị phân số của nó.



I.Tổng qu :

T靘 b biết của b bằng a ta t韓h (m,n N, n≠ 0)

Mở rộng : Nếucủa c của d (m, n, x, y N*)

th của d



 của c

II.Cvdụ

Vdụ 1:

a)T靘 số b biết của b bằng 3

b) T靘 số b biết của b bằng -5,8

c) quả dưa hấu nặng kg. Hỏi quả dưa hấu đnặng bao nhi陁 kg?
Vd 2 Cho

a)R鷗 gọn A

b)T靘 B biết 15% của B bằng A.

Giải:


  1. Rgọn



Vậy A=0,1.

b)TB

V15% của B bằng A mA=0,1 n:



Vậy

Vdụ 3

Một khu vườn trồng hoa hồng, hoa c鷆, hoa đồng tiền. Phần trồng hoa hồng chiếm diện t韈h vườn. Phần trồng hoa c鷆 bằng diện t韈h vườn. C騨 lại 90m2 trồng hoa đồng tiền.T韓h diện t韈h khu vườn.



Giải:

Phần diện th trồng hoa đồng tiền l

(diện th vườn).

Vậy diện th vườn l

(m2).

Vdụ 4:

Tổng số trang của 3 cuốn s醕h l680 trang. Số trang ở quyển s醕h thứ nhất bằng quyển s醕h thứ ba. Số trang ở quyển s醕h thứ hai bằng 60% số trang ở quyển s醕h thứ ba.T韓h số trang ở mỗi quyển s醕h.



Giải:

Ch 1:

Đổi 60% =

Phsố chỉ số trang của cả ba cuốn sh so với số trang của cuốn sh thứ 3 l

(Số trang quyển thứ 3).

Số trang của cuốn thứ 3 l

(trang).

Số trang của cuốn thứ nhất l

(trang)

Số trang của cuốn thứ 2 l

(trang).

Ch 2:

Gi số trang sh ca quyển sh thứ ba lx trang ()

Số tr trang sh ca quyển sh thứ nhất l (trang)

Số tr trang sh ca quyển sh thứ hai l (trang)
Vtổng số trang của 3 quyển sh l680 nta c



Vậy số trang sh ở quyển sh thứ ba l 300 (trang)

Vậy số trang sh ở quyển sh thứ nhất l (trang)

Vậy số trang sh ở quyển sh thứ hai l (trang)

Vd 5: Một tchạy qua qu鉵g đường AB trong 3 giờ. Giờ đầu chạy được qu鉵g đường. Giờ thứ hai chạy đượcqu鉵g đường c騨 lại vth阭 4 km. Giờ thứ ba chạy nốt 50 km cuối. T韓h vận tốc trung b靚h của ttr阯 qu鉵g đường AB.

Giải

Nếu giờ thứ hai khg chạy th4 km nữa thgiờ thứ ba phải chạy 50+4=54(km). Lđqug đường xe chạy trong giờ thứ hai l

(qug đường AB)

Qug đường clại sau khi xe chạy được 2 giờ l

(qug đường AB)

Qug đường AB d: ( km )

Vận tốc trung bh trqug đường AB l 150:3= 50 (km/h)

Vd 6: Bốn người mua chung 1 rổ xo鄆. Người thứ nhất mua số xo鄆 v1 quả. Người thứ 2 mua số xo鄆 c騨 lại vbớt 1 quả. Người thứ 3 mua số xo鄆 c騨 lại vcũng bớt 1 quả. Người thứ 4 mua nốt 5 quả cuối c鵱g.T韓h số xo鄆 trong giỏ?

Giải:

5-1=4(qu) lgitr ca phsố (số xocli sau khi người thứ hai mua)

Số xoclại sau khi người thứ 2 mua l

(qu).

10-1 =9(qu) lgitr ca phsố ( số xocli sau khi người thứ nhất mua)
Số xoclại sau khi người thứ nhất mua l

(qu).

Số xolđầu ở trong giỏ l

(qu).

Btập dụng:

B1:T靘 một số biết:

  1. của số đbằng 8,1

  2. của số đbằng

  3. 1,5% của số đbằng

B2

Cho




T12% ca tổng
B3: Trong học kI vừa qua, lớp 6A csố học sinh nữ bằng số học sinh nam. Sang học kII, lớp cth阭 2 em học sinh nữ chuyển v鄌 n阯 số học sinh nữ của lớp bằng số học sinh nam. Hỏi đầu năm, lớp 6A cbao nhi陁 học sinh?.

Giải:

Hai hc sinh lgitr ca phsố (số hc sinh nam)

Số hc sinh nam l (hc sinh)

Số hc sinh nữ đầu năm l (hc sinh)

Lớp 6A csố học sinh l 16 + 20 = 36 (học sinh)

B4 .Hai c鬾g nh鈔 l鄊 được 1 số sản phẩm. Số sản phẩm mngười thứ nhất l鄊 được bằng số sản phẩm người thứ 2 l鄊 được.Nếu người thứ nhất l鄊 được th阭 35 sản phẩm, người thứ 2 l鄊 th阭 5 sản phẩm thsố sản phẩm 2 người l鄊 được sẽ bằng nhau.Hỏi mỗi c鬾g nh鈔 đl鄊 được bao nhi陁 sản phẩm?

Giải:

Số sản phẩm mngười thứ 2 lđược hơn người thứ nhất l

35 5 = 30 (sn phẩm).

Người thứ 2 lhơn người thứ nhất l

(số sn phẩm ca người thứ 2).

Vậy số sản phẩm của người thứ 2 sản xuất được l

(sn phẩm).

Số sản phẩm người thứ nhất lđược l

(sn phẩm).

B5

Ba th鬾 A, B, C ctổng số 1200 hộ gia đ靚h trong đc75% số hộ đạt gia đ靚h văn h骯. T韓h số hộ gia đ靚h văn h骯 của mỗi th鬾 biết rằng: số gia đ靚h văn h骯 ở th鬾 A bằng số hộ gia đ靚h văn h骯 ở th鬾 B vbằng 0,4 số gia đ靚h văn h骯 ở th鬾 C.



Giải:

Số gia đh văn hở thC bằng

(số gia đh thA).

Số gia đh văn hở thB bằng

(số gia đh thA).

Số gia đh văn hcủa cả 3 thl

1200 . 75% = 900 (gia đh văn h).

900 lgitrị của phsố:

(số gia đh văn hthA)

Vậy thA c

900 : 3 = 300 (gia đh văn h).

ThC csố gia đh văn hl

(gia đh văn h).

ThB c

900 - 300 - 250 = 350 (gia đh văn h).
B6

Trong kthi v鄌 THPT, tổng số điểm 3 m鬾 To醤, Văn, Anh (Văn, To醤, Anh hệ số 2) thi của 4 bạn H騛, B靚h, Hạnh, Ph鷆 như sau:

H騛 đạt điểm, điểm của B靚h bằng tổng số điểm của 3 người c騨 lại, điểm của Hạnh bằngtổng số điểm 3 người c騨 lại. Điểm của Ph鷆 bằngtổng số điểm của 3 người c騨 lại.

T韓h mỗi người được bao nhi陁 điểm.



Giải:

Điểm ca Bh bằng (tổng số điểm ca 4 bn)
Điểm ca Hnh bằng (tổng số điểm ca 4 bn)
Điểm ca Phbằng (tổng số điểm ca 4 bn)

Điểm ca Hbằng (tổng số điểm ca 4 bn)

Vậy, tổng số điểm 4 bạn l

(điểm)
Bn Bh đt số điểm l (điểm).
Bn Hnh đt số điểm l (điểm).
Bn Phđt số điểm l (điểm)

B7

Hai tkhởi h鄋h c鵱g một l鷆 : xe thứ nhất đi từ A đến B, xe thứ hai đi từ B đến A. Sau 1 giờ 30 ph鷗, ch鷑g c騨 c醕h nhau 108 km. T韓h qu鉵g đường AB biết rằng xe thứ nhất đi cả qu鉵g đường AB hết 6 giờ, xe thứ hai đi cả qu鉵g đường BA hết 5 giờ.



B8:

Đầu năm lớp 6 Minh sử dụng số tiền Tết được mừng tuổi như sau: Minh mua 1 chiếc cặp mới hết số tiền v5.000 đồng nữa, mua 1 bộ quần 醥 hết số tiền c騨 lại v20.000 đồng nữa. Mua s醕h vở hết số tiền c騨 lại v14.000 đồng nữa. C騨 144.000 đồng , Minh tặng cho B靚h đang gặp khkhăn mua s醕h để học. Hỏi Minh được mừng tuổi bao nhi陁 tiền?




  1. Каталог: Data -> bacninhedu -> thcslacve -> Attachments
    bacninhedu -> Tr­êng tiÓu häc minh TÂN
    bacninhedu -> Gi¸o ¸n DỰ thi giáo viên giỏi cấp cơ SỞ
    bacninhedu -> TRƯỜng tiểu học lâm thao 24 NĂm xây dựng và phát triểN
    bacninhedu -> ĐỀ thi thử KÌ thi thpt quốc gia năM 2015 Môn: toán lầN 2
    bacninhedu -> Bài 2: Tính xy ( Với x, y là số thực). Bài 3
    bacninhedu -> Dạy học tích hơp Tiêt 24 bài 19 giáO Án chuyêN ĐỀ
    bacninhedu -> BÀI 11: TÂY Âu thời hậu kì trung đẠI (tiết 1) I. MỤc tiêu bài họC
    bacninhedu -> Những chặng đường lịch sử của quân đội nhân dân Việt Nam
    bacninhedu -> 1. Don Quixote Miguel De Cervantes
    Attachments -> ChuyêN ĐỀ toán lớP 7 CÁc bàI toán về TỈ LỆ thức tính chất của dãy tỉ SỐ BẰng nhau

    tải về 376.52 Kb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương