ChuyêN ĐỀ : ba bài toán cơ bản về phân số a-kiến thức cơ bảN



tải về 376.52 Kb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích376.52 Kb.
#20220
  1   2   3   4

Chuyđề To6
  • CHUYÊN ĐỀ : BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ

  • A-KIẾN THỨC CƠ BẢN


  1. Quy tắc t靘 gitrị ph鈔 số của một số cho trước:

Muốn t靘 gitrị ph鈔 số của một số cho trước ta lấy số cho trước nh鈔 với ph鈔 số đ

  1. Qui tắc t靘 1 số biết gitrị ph鈔 số của n

Muốn t靘 1 số biết gitrị ph鈔 số của nta chia gitrị n鄖 cho ph鈔 số .

  1. Quy tắc t靘 tỉ số của hai số

  • Tỉ số của 2 số a vb ( b ≠ 0) lthương trong ph閜 chia số a cho số b.

Khiệu: a : b hoặc

  • Muốn t靘 tỉ số phần trăm của 2 số a vb ta nh鈔 a với 100 rồi chia cho b vviết khiệu % v鄌 kết quả:



Tỉ lệ x韈h T của bản vẽ (hay bản đồ) ltỉ số khoảng c醕h a giữa hai điểm tr阯 bản vẽ (hoặc bản đồ) vkhoảng c醕h b giữa hai điểm tương ứng tr阯 thực tế:

(a, b phải c鵱g đơn vị đo).

  1. B-CÁC DẠNG TOÁN

  2. Dạng 1: Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước


I.Tổng qu

  • T靘 số a bằng của số b ta t韓h (m,nN, n≠0)




  • Ch m% của b lb.m%

m% của b bằng b% của m

II.Cvdụ:

Vdụ 1: T

  1. của 28

  2. ca 3,6 tấn

  3. 0,6 của m2


Vd 2: Cho

a) R鷗 gọn A

b) T韓h: 75% của A.

Gii:


  1. R鷗 gọn

Vậy

b)T韓h 75% của A

V n阯 75% của A bằng :


Vậy75% của A bằng

Vd 3: T韓h nhanh

a) 260 % của 25 kg

b) 47 % của 20

c) 12,5 % của 50 m



Giải

a) 260 % của 25l

25.260% = 260.25% = =65 (kg)

b) 47 % của 20 là

20.47% =47.20% =

c) 12,5 % của 50 m là

50. 12,5% =12,5 . 50% = = 6,25 (m)

Vd 4: Một vườn c鈟 c160 c鈟 vừa nh鉵, vừa vải, vừa xo鄆. Số c鈟 nh鉵 chiếmtổng số c鈟 . Số c鈟 vải bằng số c鈟 nh鉵 .

Hỏi vườn đcbao nhi陁 c鈟 xo鄆?



Giải:

Ch 1:

Vườn đcsố cnhl:

(c).

Vườn đcsố cvải l

(c).

Số cxol

160 - ( 60+48 ) = 52 (c).

Ch 2:

Số cvải chiếm l

(tổng số c)

Số cxochiếm l

( tổng số c)

Số cxol

(c)

Vậy số cxol52 c
Vd 5

Một quầy h鄋g trong ba giờ b醤 được 44 quả dưa hấu. Giờ đầu b醤số dưa v quả. Giờ thứ hai b醤 được số dưa c騨 lại v quả. Hỏi giờ thứ 3 b醤 được bao nhi陁 quả?



Giải:

Giờ thứ nhất bđược số quả dưa l

(qu)

Số dưa clại sau giờ thứ nhất l

44-15=29 (quả)

Giờ thứ 2 bđược số quả dưa l

(qu).

Giờ thứ 3 bđược số quả dưa l

44 – 15 – 10 = 19 (quả).

Vậy số cxol52 c

Vd 6 :

Một trường c1320 học sinh ,trong đtổng số học sinh khối 6 v7 bằng tổng số học sinh to鄋 trường. Số học sinh khối 8 chiếm 25% số học sinh to鄋 trường,c騨 lại lsố học sinh khối 9. Hỏi mỗi khối cbao nhi陁 học sinh? Biết tổng số học sinh khối 6 v8 gấp 2 lần số học sinh khối 7.



Giải

Tổng số học sinh khối 6 v7 l

(hc sinh)

Số học sinh khối 8 là

1320 . 25% =330(học sinh)

Số học sinh khối 9 là

1320-(750 + 330)=240(học sinh)

Vtổng số học sinh khối 6 v8 gấp 2 lần số học sinh khối 7

nsố hc sinh khối 7 chiếm tổng số hc sinh khối 6 , 7v8 .

Do đsố hc sinh khối 7 l(750+330) =360(hc sinh

Số học sinh khối 6 l 750-360=390(học sinh)

Vậy số học sinh của: Khối 6 l 750 học sinh

Khối 7 l 750 học sinh

Khối 8 l330 học sinh

Khối 9 l240 học sinh
Vd 7 :

Một lớp học chưa đến 50 học sinh.Cuối năm c30% số học sinh của lớp xếp loại văn h骯 giỏi, số học sinh cuả lớp xếp loại kh C騨 lại lhọc sinh trung b靚h.T韓h số học sinh trung b靚h.



Giải:

Đổi 30%

Số hc sinh xếp loi văn htrung bh l (tổng số hc sinh)

Do đsố học sinh của cả lớp lbội của 40.

Mặt khsố học sinh chưa đến 50 n6A csố học sinh l40 học sinh.

Số hc sinh trung bh l (hc sinh)

Vd 8:

Một bể chai v騣 nước, v騣 nước thứ nhất chảy v鄌 bể khi kh鬾g cnước trong 60 ph鷗 thđầy. V騣 thứ 2 th醥 nước ra d鵱g nếu bể đầy nước trong 90 ph鷗 thcạn hết. Sau khi rửa bể vth醥 hết nước ra người ta mở cả 2 v騣 1 l鷆 thsau 45 ph鷗 1ượng nước ctrong bể lbao nhi陁 ?



Giải:

Trong 1 phvthứ nhất chy vđược bể.

Trong 1 phvthứ hai chy ra hết bể.

Nếu mở cả hai vcg một lth

  • Sau 1 phlượng nước ctrong bể l bể

  • Sau 45 phlượng nước ctrong bể l

(bể)
Vd 9:

Một khu vườn h靚h chữ nhật cdiện t韈h 800m2. Nếu giảm chiều d鄆 đi 25% của nvtăng chiều rộng l阯 25% của nthdiện t韈h khu vườn tăng hay giảm đi bao nhi陁 m2?



Giải:

Đổi 25%

Gi chiều d, chiều rộng ca khu vườn lần lượt la vb (m), (a b > 0).

Khđ Diện th khu vườn l a . b = 800 (m2).

Chiều dmới ca khu vườn l (m)

Chiều rộng mới ca khu vườn l (m)

Diện th mới ca khu vườn l(

Diện th khu vườn giảm l

(m2)
Vdụ 10:

T靘 số tự nhi阯 biết



Giải

Ta c

(Theo cấu to số)



Vậy số tự nhichai chữ số cần tl24

Btập dụng:

B1

a)Cbao nhi陁 ph鷗 trong giờ

b)Cbao nhi陁 ph鷗 trong giờ

B2:

a)T韓h của A biết rằng

b)T韓h 12,5% của B biết rằng

B3 :

Bạn Mai đọc 1 quyển s醕h d鄖 150 trang trong 3 ng鄖.Ng鄖 thứ nhất Mai đọc được số trang. Ng鄖 thứ 2 đọc đượcsố trang c騨 lại.

Hỏi ng鄖 thứ 3 Mai đọc được bao nhi陁 trang?

Giải:

Ngthứ nhất Mai đọc được số trang l

(trang).

Số trang clại sau ngthứ nhất l

150 - 60 = 90 (trang).

Ngthứ hai Mai đọc được số trang l

(trang).

Ngthứ ba Mai đọc được số trang l

150 - (60 + 40) = 50 (trang).

Vậy ngthứ 3 Mai đọc được 50 trang

B4: một tđi 120 km trong 3 giờ.Giờ thứ nhất đi được qu鉵g đường. Giờ thứ hai đi được qu鉵g đường c騨 lại.

Hỏi giờ thứ ba đi được bao nhi陁 km ?



B5 :Một c鬾g nh鈔 th醤g gi阯g sản xuất được 250 dụng cụ.Sang th醤g 2 tăng th阭 30% so với th醤g gi阯g. Sang th醤g ba lại tăng th阭 20% so với th醤g 2.Hỏi c鬾g nh鈔 đđsản xuất được bao nhi陁 dụng cụ trong ba th醤g

Giải

C醕h 1:


Số dng c thg 2 sn xuất tăng thl (dng c)

Số dng c thg 2 sn xuất được tất c l (dng c)

Số dng c thg 2 sn xuất tăng thl (dng c)

Số dng c thg 2 sn xuất được tất c l (dng c)

Trong thg 3 cg nhđsản xuất được số dụng cụ l

(dng c)

Vậy cả 3 thg, cg nhđsản xuất được 965 (dụng cụ)

C醕h 2:


Số dụng cụ thg 2 sản xuất đạt l:100%+30%=130% (so với thg gig)

Số dụng cụ thg 2 sản xuất được l

(dng c)

Số dụng cụ thg 3 sản xuất đạt l:100%+20%=120% (so với thg hai)

Số dụng cụ thg 2 sản xuất được l

(dng c)

Trong thg 3 cg nhđsản xuất được số dụng cụ l

(dng c)

Vậy cả 3 thg, cg nhđsản xuất được 965 (dụng cụ)

  1. Каталог: Data -> bacninhedu -> thcslacve -> Attachments
    bacninhedu -> Tr­êng tiÓu häc minh TÂN
    bacninhedu -> Gi¸o ¸n DỰ thi giáo viên giỏi cấp cơ SỞ
    bacninhedu -> TRƯỜng tiểu học lâm thao 24 NĂm xây dựng và phát triểN
    bacninhedu -> ĐỀ thi thử KÌ thi thpt quốc gia năM 2015 Môn: toán lầN 2
    bacninhedu -> Bài 2: Tính xy ( Với x, y là số thực). Bài 3
    bacninhedu -> Dạy học tích hơp Tiêt 24 bài 19 giáO Án chuyêN ĐỀ
    bacninhedu -> BÀI 11: TÂY Âu thời hậu kì trung đẠI (tiết 1) I. MỤc tiêu bài họC
    bacninhedu -> Những chặng đường lịch sử của quân đội nhân dân Việt Nam
    bacninhedu -> 1. Don Quixote Miguel De Cervantes
    Attachments -> ChuyêN ĐỀ toán lớP 7 CÁc bàI toán về TỈ LỆ thức tính chất của dãy tỉ SỐ BẰng nhau

    tải về 376.52 Kb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương