ChuyêN ĐỀ : ba bài toán cơ bản về phân số a-kiến thức cơ bảN



tải về 376.52 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích376.52 Kb.
#20220
1   2   3   4

Dạng 3: Tìm tỉ số 2 số.


I. Kiến thức cơ bản

  1. Quy tắc

Tỉ số của 2 số a vb ( b ≠ 0) lthương trong ph閜 chia số a cho số b.

Khiệu: a : b hoặc.

Tỉ số phần trăm của 2 số a vb l.

Tỉ lệ x韈h T của bản vẽ (hay bản đồ)



Trong đ a lkhoảng c醕h giữa 2 điểm tr阯 bản vẽ (bản đồ).

b lkhoảng c醕h giữa 2 điểm đngo鄆 thực tế

(a, b phải c鵱g đơn vị đo).

2.Ch


Khi n骾 đến tỉ số của 2 số a, b tha, b phải l2 đại lượng c鵱g loại vc鵱g đơn vị đo.

3 .Mở rộng:

Nếucủa a bằng của b (m, n, x, y≠ 0)

Th của b



của a

Tỉ số của a vb l


II.Cvdụ

Vd 1: T靘 tỉ số của 2 số , biết:


  1. 12 kg v18 kg

  2. 1,25 v

  3. 0,75dm2 v125 cm2.

  4. giờ v20 ph鷗

  5. dm3 v20 l韙

Giải:

a) Tỉ số của hai số 12 kg v18 kgl



b) T số ca hai số 1,25 v



c) Đổi 0,75dm2 = 75 cm2.

Vậy t số ca 75cm2 v125 cm2 l

d)Đổi giờ = 36 ph.

Vậy t số ca 36 phv20 phl

e) Đổi 20 l=20 dm3

Vậy t số ca dm3 v20 dm3 :



Vdụ 2a

Cho



Trong hai số A vB ,số n鄌 nhỏ hơn vnhỏ hơn bao nhi陁 lần?



Giải



Ta c A=80, B, A : B = 80 :=160 n阯 A= 160.B

Vậy B nhỏ hơn A l160 lần.

Vd 3: Tổng kết năm học lớp 6A csố học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp vbằng số học sinh kh C10 học sinh trung b靚h vyếu.


  1. Hỏi số học sinh trung b靚h vyếu bằng bao nhi陁 phần số học sinh cả lớp?

b) T韓h số học sinh giỏi , số học sinh khvcả lớp.

Giải

Số học sinh khchiếm (số học sinh cả lớp)

a)Số học sinh trung b靚h vyếu chiếm (số học sinh cả lớp).

b) Lớp 6A csố học sinh l (học sinh)

Số học sinh giỏi của lớp l (học sinh)

Số học sinh của lớp l (học sinh)



Vdụ 4:

Năm nay con 15 tuổi, bố 45 tuổi.



  1. T韓h tỉ số giữa tuổi con vtuổi bố hiện nay.

  2. T韓h tỉ số giữa tuổi con vtuổi bố trước đ鈟 5 năm .

  3. Bao nhi陁 năm nữa thtuổi bố gấp đ鬷 tuổi con?

Giải:

a)T số giữa tuổi con vtuổi bố hiện nay l

b)5 năm trước tuổi con l10 tuổi, tuổi bố l40 tuổi.

Vậy,trước đ5 năm t số giữa tuổi con vtuổi bố l

c)Hiện nay bố hơn con 30 tuổi thkhi tuổi bố gấp đtuổi con thbố vẫn hơn con 30 tuổi.

Khi bố gấp đtuổi con thtuổi con bằng tuổi bố,

Khi đbố hơn con tuổi bố .

Do đ30 tuổi lgitr ca phsố tuổi bố.

Tuổi bố khi đl (tuổi )

Vậy sau 60-45=15 năm nữa thtuổi bố gấp hai lần tuổi con

Vdụ 5:

T靘 2 số biết tỉ số của ch鷑g l vtổng của hai số đl160.



Giải:

Ch 1:

Nếu số thứ nhất chiếm 3 phần thsố thứ hai chiếm 5 phần như thế

Khi đtổng số phần của hai số l

3+5=8 (phần)

Theo sơ đồ: Số thứ nhất l

Số thứ hai l

Số thứ nhất l

Số thứ hai l

Ch 2:

Gọi hai số phải tla vb (b≠0)

C

a= 3k, b = 5k. (k0)

a + b = 3k+5k=8k

Ma+b=160 n8k=160 k=20

Vậy a = 3.20=60 ; b = 5.20=100
Vdụ 6:

Một mảnh vườn h靚h chữ nhật cchiều d鄆 8m, chiều rộng 6m.



  1. T韓h chiều d鄆 vchiều rộng của mảnh vườn đtr阯 bản vẽ biết tỉ lệ x韈h của bản vẽ đlà.

  2. T韓h tỉ số diện t韈h của mảnh vườn tr阯 bản vẽ vdiện t韈h của mảnh vườn tr阯 thực tế.

Giải:

a.Chiều dca mnh vườn đtrbn v l m.

Chiều rộng ca mnh vườn đtrbn v l m.

b. Diện th ca mnh vườn đtrthực tế l 80 .60 = 4800 (m2).

Diện th mnh vườn trbn v l 0,8 . 0,6 = 0,48 (m2).

T số diện th ca mnh vườn trbn v vdiện th ca mnh vườn trthực tế l

Vdụ 7:

T靘 số tự nhi阯 c2 chữ số sao cho tỉ số giữa số đvới tổng c醕 chữ số của nlnhỏ nhất.



Giải:

Gi số tự nhicần tl (a,bN, 1 a 9; 0 b 9).

Đặt

Để k nh nhất th nh nhất.

nh nhất.

lớn nhất.

lớn nhất b lớn nhất, a nh nhất

Ma,b N, 1≤ a ≤ 9; 0 ≤ b ≤ 9 a = 1, b = 9.

Vậy số phi tl19.

Vdụ 8

Xếp loại văn h骯 của lớp 6A chỉ c2 loại giỏi vkhCuối học kI, số học sinh khbằng số học sinh giỏi.Cuối học kII cth阭 1 học sinh khtrở th鄋h học sinh giỏi n阯 số học sinh khbằng số học sinh giỏi.

T韓h số học sinh cả lớp.

Giải:

Số hc sinh khkI chiếm (tổng số hc sinh)

Số hc sinh khkII chiếm (tổng số hc sinh)

Vsố học sinh kII c1 em học khtrở thh học sinh giỏi

n1 lgitr ca phsố:

Vậy số học sinh cả lớp l

(hc sinh).
Btập dụng

B1:T靘 tỉ số rồi t靘 tỉ số phần trăm của c醕 số sau:

a)2700 m v6 km.

b) giờ v30 ph鷗

B2:

Gicphgiảm 20%. Hỏi phải tăng bao nhi陁 phần trăm nữa để gicphtrở lại giban đầu?


B3:

T靘 hai số biết tỉ số của ch鷑g l vtổng c醕 b靚h phương của hai số đl4736.



B4:

Tổng c醕 lũy thừa bậc 3 của ba số nguy阯 l-1009. Biết rằng tỉ số giữa số thứ nhất vsố thứ hai là, tỉ số giữa số thứ hai vsố thứ ba l .T靘 ba số đ



B5:

Theo thống kcủa ban ATGT tỉnh Bắc Ninh năm 2014, to鄋 tỉnh csố người chết vTNGT bằng số người thương vong do TNGT. Như vậy số người chết vTNGT đgiảm đi 4 người so với năm 2013, c騨 số người bị thương giữ nguy阯. T韓h số người chết vsố người bị thương vTNGT trong năm 2014. Biết năm 2013 số người chết do TNGT bằng số người thương vong do TNGT.

Giải:

Năm 2014 số người chết vTNGT bằng số người b thương
Năm 2013 số người chết vTNGT bằng số người b thương

Vsố người chết do TNGT năm 2014 so với năm 2013 gim 4 người n4 lgitr phsố (số người b thương)
Vậy số người b thương vTNGT năm 2014 là (người)

Số người b chết do TNGT trong năm 2014 l: (người)

B6:

Hiện nay tuổi của cha bằng tuổi con.Trước đ鈟 6 năm, tuổi cha gấp 6 lần tuổi con. T韓h tuổi cha vcon hiện nay?



Giải:

Hiện nay tuổi ca cha bằng tuổi con ntuổi con bằng tuổi cha

hiện nay con kcha l ( tuổi cha)

Trước đ6 năm tuổi con bằng tuổi cha Trước đ, con kcha là tuổi cha .

Vhiệu giữa tuổi của cha vcon khg đổi n

tuổi cha hiện nay bằng tuổi cha trước đ

Tuổi cha trước đbằng tuổi cha hiện nay

Tuổi cha trước đktuổi cha hiện nay là tuổi cha hiện nay

6 tuổi (6 năm) lgitr ca phsốtuổi cha hiện nay

Hiện nay : tuổi cha l (tuổi )

tuổi con l (tuổi)

  1. Каталог: Data -> bacninhedu -> thcslacve -> Attachments
    bacninhedu -> Tr­êng tiÓu häc minh TÂN
    bacninhedu -> Gi¸o ¸n DỰ thi giáo viên giỏi cấp cơ SỞ
    bacninhedu -> TRƯỜng tiểu học lâm thao 24 NĂm xây dựng và phát triểN
    bacninhedu -> ĐỀ thi thử KÌ thi thpt quốc gia năM 2015 Môn: toán lầN 2
    bacninhedu -> Bài 2: Tính xy ( Với x, y là số thực). Bài 3
    bacninhedu -> Dạy học tích hơp Tiêt 24 bài 19 giáO Án chuyêN ĐỀ
    bacninhedu -> BÀI 11: TÂY Âu thời hậu kì trung đẠI (tiết 1) I. MỤc tiêu bài họC
    bacninhedu -> Những chặng đường lịch sử của quân đội nhân dân Việt Nam
    bacninhedu -> 1. Don Quixote Miguel De Cervantes
    Attachments -> ChuyêN ĐỀ toán lớP 7 CÁc bàI toán về TỈ LỆ thức tính chất của dãy tỉ SỐ BẰng nhau

    tải về 376.52 Kb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương