CHƯƠng V: SÓng ánh sáNG



tải về 335.15 Kb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích335.15 Kb.
#13116
1   2   3   4   5

A. B.

C. D.

  1. Hạt nhân đứng yên phóng xạ  và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng giải phóng một năng lượng 2,6MeV. Động năng của hạt  là

A. 2,75 MeV B. 3,5eV C. 2,15 MeV D. 2,55 MeV

  1. Biết khối lượng m=4,0015u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931,5MeV. Năng lượng tối thiểu toả ra khi tổng hợp được 22,4l khí Heli (ở đktc) từ các nuclôn là

A. 2,5.1026 MeV B. 1,71.1025 MeV C. 1,41.1024MeV D. 1,11.1027 MeV

  1. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?

A. 25% B. 75% C. 87,5% D. 12,5%

  1. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  rồi một tia - thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi

A. số prôtôn giảm 4, số nơtrôn giảm 1 B. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 3

C. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 4 D. số prôtôn giảm 3, số nơtrôn giảm 1

  1. Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?

A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.

  1. Ánh sáng không có tính chất sau:

A. Có truyền trong chân không. B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.

C. Có mang theo năng lượng. D. Có vận tốc lớn vô hạn.

  1. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.

A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.

C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.

  1. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng  = 0,64m. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn

A. 3,2mm. B. 1,6mm. C. 6,4mm. D. 4,8mm.

  1. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện:

A. Cùng pha và cùng biên độ. B. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi.

C. Cùng tần số và cùng điều kiện chiếu sáng. D. Cùng tần số và cùng biên độ.

  1. Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ

A. trên 1000C. B. cao hơn nhiệt độ môi trường.

C. trên 00K. D. trên 00C.

  1. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng.

A. 5 vân B. 7 vân C. 6 vân D. 9 vân

  1. Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:

A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí

vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch đó.



C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên

tục.


D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang

phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.



  1. Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:

A. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường

B. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ

C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37oC phát ra tia hồng ngoại

D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phát ra tia hồng ngoại

  1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38m    0,76m, hai khe cách nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ:

A.1 = 0,45m và 2 = 0,62m B.1 = 0,40m và 2 = 0,60m

C.1 = 0,48m và 2 = 0,56m D.1 = 0,47m và 2 = 0,64m



  1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.

A. 0,60m B. 0,58m C. 0,44m D. 0,52m

  1. Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:

A. n1 > n3 > n2 B. n3 > n2 > n1 C. n1 > n2 > n3 D. n3 > n1 > n2

  1. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam,

chàm, tím.



B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.

D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành

nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau.



  1. Chọn phát biểu sai:

A. Hiện tượng tách ánh sáng trắng chiếu đến lăng kính thành chùm sáng màu sắc khác

nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng, dãi màu này gọi là dãi quang phổ của ánh sáng trắng.



B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi từ đỏ đến tím.

C. Với một môi trường nhất định thì các ánh sáng đơn sắc khác nhau có chiết suất khác nhau và có trị tăng dần từ đỏ đến tím.

D. Ánh sáng trắng chỉ có bảy màu.

  1. Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25.10s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?

A. Vùng tử ngoại. B. Vùng hồng ngoại.

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen.

  1. Một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi giống nhau bán kính R = 10,5cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,5 và nt = 1,525 thì khoảng cách từ tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm màu tím là:

A. 0,5cm B. 1cm C. 1,25cm D. 1,5cm

  1. Thực hiện giao thoa ánh sáng trong không khí với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 là 7mm. Khoảng vân là:

A. 2,5mm B. 2mm C. 3,5mm D. 4mm

  1. Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ1 = 0,5μm.Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 là:

A. λ2 =0,4μm B. λ2 =0,5μm C. λ2 =0,6μm D. Một giá trị khác

  1. Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là 26mm. Số vân sáng, vân tối có được là....

A. N1 = 13, N2 =12 B. N1 = 11, N2= 10

C. N1 = 15, N2= 14 D. N1 = 13, N2= 14



  1. Một lăng kính có góc chiết quang A = 600 chiết suất n= đối với ánh sáng màu vàng của Natri. Chiếu vào mặt bên của lăng kính một chùm tia sáng trắng mảnh song song và được điều chỉnh sao cho góc lệch với ánh sáng vàng cực tiểu. Góc tới của chùm tia sáng trắng là

A. 600 B. 300 C. 750 D. 250

  1. Khi chiếu một chùm sáng qua môi trường chân không lí tưởng thì cường độ chùm sáng

A. tăng lên B. không thay đổi C. giảm đi một nửa D. tăng hoặc giảm

  1. Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ là

A. các vạch tối trong quang phổ hấp thụ trùng với các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của nguyên tố đó

B. màu sắc các vạch quang phổ thay đổi.

C. số lượng các vạch quang phổ thay đổi.

D. Quang phổ liên tục trở thành quang phổ phát xạ.



  1. Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại

A. quang tâm của thấu kính hội tụ

B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ

C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ

D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ



  1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng  từ 0,4m đến 0,7m. Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng

A. có 8 bức xạ B. có 4 bức xạ C. có 3 bức xạ D. có 1 bức xạ

  1. Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ

A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x

B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại

C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy

D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím



  1. Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ

A. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu

B. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn

C. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu

D. Hoàn toàn không thay đổi



  1. Một chữ cái được viết bằng màu đỏ khi nhì qua một tấm kính màu xanh thì thấy chũ có màu gì

A. Trắng. B. Đỏ. C. Đen. D. Xanh.

  1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6, màn quan sát cách khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu

A. 0,3mm. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,4m.

  1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách S1S2 là 1,2mm, Khoảng cách từ S1S2 đến màn là 2,4m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,4 đến 0,75. Tại M cách vân trung tâm 2,5mm có mấy bức xạ cho vân tối

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

  1. Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là . Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng (M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm được

A. 5 vân sáng. B. 3 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 9 vân sáng.

  1. Cho các sóng sau đây

1. Ánh sáng hồng ngoại. 2. Sóng siêu âm. 3. Tia rơn ghen. 4. Sóng cự ngắn dùng cho truyền hình.

Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần



A. 2 4 1 3. B. 1 2 3 4. C. 2 1 4 3. D. 4 1 2 3.

  1. Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48m và 2 = 0,64m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là

A. 0,96mm B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56mm

  1. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4.1014Hz. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là bao nhiêu? Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5.

A. 0,64μm. B. 0,50μm C. 0,55μm. D. 0,75μm.

  1. Chọn câu SAI:

A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền.

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định .

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.

D. Trong cùng một môi trường trong suốt, vận tốc truyền ánh sáng màu đỏ lớn hơn vận tốc truyền ánh sáng màu tím.

  1. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng (Young) với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1,0mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6,5mm và 7,0mm có số vân sáng là bao nhiêu?

A. 6 vân. B. 7 vân . C. 9 vân. D. 13 vân.

  1. Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách nhau 0,5mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe1m. Số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm là

A. 4 B. 1. C. 3 . D. 2.

  1. Ánh sáng KHÔNG có tính chất sau đây:

A. Luôn truyền với vận tốc 3.108m/s . B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.

C. Có thể truyền trong chân không. D. Có mang năng lượng.

  1. Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì

A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.

C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.

  1. Trong thí nghiệm giao thoa I âng nếu tiến hành trong không khí sau đó làm trong nước chiết suất 4/3 thì hệ vân trên màn sẽ thay đổi như thế nào ?

A. Khoảng vân giảm 2/3 lần so với trong không khí

B. Khoản vân tăng 4/3 lần so với trong không khí

C. Khoảng vân tăng 3/2 lần so với trong không khí

D. Khoảng vân giảm 4/3 lần so với trong không khí



  1. Trong thí nghiệm Yâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì quang phổ bậc 8 rộng:

A: 2,7mm B: 3,6mm C. 3,9mm D. 4,8mm

  1. Một mạch dao động điện từ LC,ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

A. 7,85mA B. 15,72mA. C. 78,52mA. D. 5,55mA

  1. Chọn câu có nội dung SAI:

A. Chiếu ánh sáng Mặt trời vào máy quang phổ, trên kính ảnh ta thu được quang phổ liên tục .

B. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.

C. Ánh sáng đơn sắc không bị phân tích khi qua máy quang phổ.

D. Chức năng của máy quang phổ là phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều thành phần ánh sáng đơn sắc khác nhau.

  1. S¾p xÕp nµo sau ®©y theo ®óng trËt tù t¨ng dÇn cña b­íc sãng?

A. chµm, da cam, sãng v« tuyÕn, hång ngo¹i. B. sãng v« tuyÕn, hång ngo¹i, chµm, da cam.

C. chµm, da cam, hång ngo¹i, sãng v« tuyÕn. D. da cam, chµm, hång ngo¹i, sãng v« tuyÕn.



  1. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ sai vÒ quang phæ?

  1. VÞ trÝ c¸c v¹ch s¸ng trong quang phæ v¹ch ph¸t x¹ cña mét nguyªn tè sÏ thay thÕ b»ng c¸c v¹ch tèi trong quang phæ v¹ch hÊp thô cña chÝnh mét nguyªn tè ®ã.

  2. Khi chiÕu ¸nh s¸ng tr¾ng qua mét ®¸m khÝ (hay h¬i) ta lu«n thu ®­îc quang phæ v¹ch hÊp thô cña khÝ (hay h¬i) ®ã.

  3. Mçi nguyªn tè hãa häc ®Òu cã quang phæ v¹ch ®Æc tr­ng cho nguyªn tè ®ã.

  4. Quang phæ v¹ch ph¸t x¹ vµ hÊp thô ®Òu ®­îc øng dông trong phÐp ph©n tÝch quang phæ.

  1. Ph¸t biÓu nµo sai vÒ ¸nh s¸ng?

  1. Sãng ¸nh s¸ng cã b­íc sãng cµng dµi cµng thÓ hiÖn râ tÝnh chÊt sãng.

  2. ChØ ¸nh s¸ng míi cã l­ìng tÝnh sãng- h¹t.

  3. Ph«t«n øng víi sãng ®iÖn tõ cã b­íc sãng cµng ng¾n cµng thÓ hiÖn râ tÝnh chÊt h¹t.

  4. ¸nh s¸ng cã c¶ tÝnh chÊt sãng vµ tÝnh chÊt h¹t mÆc dÇu trong thÝ nghiÖm hai tÝnh chÊt Êy kh«ng ®­îc thÓ hiÖn ®ång thêi.




  1. Trong m«i tr­êng cã chiÕt suÊt n, b­íc sãng cña ¸nh s¸ng ®¬n s¾c thay ®æi so víi trong ch©n kh«ng nh­ thÕ nµo?

A. Gi¶m n2 lÇn. B. Gi¶m n lÇn. C. T¨ng n lÇn. D. Kh«ng ®æi.

  1. Chiếu ánh sáng trắng ( bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm) vào khe S trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4mm là

A. 7 B. 6 C. 4 D. 5

  1. 39) Ánh sáng không có tính chất sau:

A. Có mang theo năng lượng. B. Có truyền trong chân không.

C. Có vận tốc lớn vô hạn. D. Có thể truyền trong môi trường vật chất.



  1. 43) Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm

A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.

B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.



  1. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng

A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng điện. C. tự cảm. D. từ hóa.

  1. Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có 1= 0,45m và 2= 0,75m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ

A. 9k(mm) k Z B. 10,5k(mm) k Z C. 13,5k(mm) k Z D. 15k (mm) k Z

  1. Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là

A. 7 B. 9 C. 11 D. 13

  1. Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ

A: Tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katôt B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt

C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma D. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bê ta

  1. Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?

A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.



  1. Tính chất nào sau đây không phải của tia X:

A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.

C. Iôn hóa không khí. D. Gây ra hiện tượng quang điện.



  1. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.

A. Khác nhau về số lượng vạch. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.

C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.



  1. Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ

A. thấp hơn nhiệt độ môi trường. B. trên 00C.

C. trên 1000C. D. trên 00K.



  1. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = v, nếu chiếu ' = 0,75 thì v 0 max = 2v, biết = 0,4. Bước sóng giới hạn của katôt là

Каталог: uploads -> Tailieuly -> Ly12
uploads -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1
Ly12 -> TuyÓn tËp c¸c bµi tËp dao ®éng c¬ tõ c¸c ®Ò thi thö §¹i häc Câu 1
Ly12 -> Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012 Câu 309
Ly12 -> TRÁc nghiệm chưƠNG: dao đỘng cơ dạng 1: LÝ thuyết các loạI dao đỘng câu 1

tải về 335.15 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương