CHƯƠng V: SÓng ánh sáNG



tải về 335.15 Kb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích335.15 Kb.
#13116
1   2   3   4   5

A: 9k(mm) k Z B: 10,5k(mm) k Z C. 13,5k(mm) k Z D. 15k (mm) k Z

  1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ'>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'.Bức xạ λ'có giá trị nào dưới đây

A. λ' = 0,52µm B. λ' = 0,58µm C. λ' = 0,48µm D. λ' = 0,60µm

  1. Trong thí nghiệm Iâng ,các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang phổ bậc 2 quan sát được trên màn là:

A. 1,52mm B. 3,04mm C. 4,56m D. 6,08mm

  1. 2) Ở trạng thái dừng, nguyên tử

A không bức xạ và hấp thụ năng lượng

B.có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng

C.không bức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng

D.không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng



  1. Chiếu chùm ánh sáng trắng từ bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra vào khe của máy quang phổ ta sẽ thu được trên tấm kính của buồng ảnh một quang phổ liên tục. Nếu trên đường đi của chùm ánh sáng trắng ta đặt một ngọn đèn hơi natri nung nóng thì trong quang phổ liên tục nói trên xuất hiện

A. . hai vạch tối nằm sát cạnh nhau B. hai vạch sáng trắng nằm sát cạnh nhau

C. hai vạch tối nằm khá xa nhau D. hai vạch sáng vàng nằm sát cạnh nhau



  1. Chọn câu sai

A. Mọi chất đều hấp thụ có chọn lọc ánh sáng.

B. Những chất trong suốt với miền quang phổ nào thì hầu như không hấp thụ ánh sáng trong miền đó.

C. Các vật trong suốt không màu thì không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy.

D. Thủy tinh không màu hấp thụ mạnh ánh sáng đỏ



  1. 11) Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại

A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại

B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ

C. Tia hồng ngoại có màu hồng

D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản



  1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN vuông góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là

A. 0,7 µm B. 0,6 µm C. 0,5 µm D. 0,4 µm

  1. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Hiện tượng đó được gọi là

A. khúc xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng D. phản xạ ánh sáng



  1. Vận tốc ánh sáng là nhỏ nhất trong

A. chân không B. nước C. thủy tinh D. không khí

  1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng màu lam bằng ánh sáng màu vàng thì

A. khoảng vân sẽ tăng B. khoảng vân sẽ giảm

C. khoảng vân vẫn như cũ D. độ sáng các vân sẽ giảm



  1. Dùng ánh sáng có bước sóng 4.10 – 7 m đến 7,5.10 – 7 m trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,2m. Trong các bức xạ sau đây, bức xạ nào cho vân sáng tại vị trí trên màn cách vân sáng trung tâm 3,6mm ?

A. 0,5 μm B. 0,45 μm C. 0,55 μm D. 0,66 μm

  1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,6m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8mm. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng

A. 700nm B. 750nm C. 600 nm D. 650 nm

  1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong không khí người ta thấy tại M trên màn có vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại M ta thu được vân gì?

A. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm B. Vân sáng bậc 4

C. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm D. Vân sáng bậc 6

  1. Chọn câu đúng.

A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.

B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.

C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.

D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.

  1. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại

A. làm ion hóa không khí B. có tác dụng chữa bệnh còi xương

C. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lên kính ảnh

  1. Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrô thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ

A. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím B. Xuất hiện đồng thời một lúc

C. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím D. Xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ

  1. Trong thí nghiệm Yâng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng 640 nm và bức xạ màu lục. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có 7 vân màu lục.Bước sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là:

A. 540nm B. 580nm C. 500nm D. 560nm

  1. Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n =1,5.Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là:

A. Màu tím,bươc sóng 440nm B. Màu đỏ,bước sóng 440nm

C. Màu tím,bươc sóng 660nm D. Màu đỏ,bước sóng 660nm

  1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng. Khoảng vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi

A. tịnh tiến màn lại gần hai khe.

B. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bước sóng ' > .

C. tăng khoảng cách hai khe.

D. đặt cả hệ thống vào môi trường có chiết suất lớn hơn.

  1. Chọn câu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng

A. có một bước sóng xác định. B. có một tần số xác định.

C. có một chu kỳ xác định. D. có một màu sắc xác định

  1. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm , bước sóng của bức xạ λ2 là:

A. 0,38μm. B. 0,4μm. C. 0,76μm. D. 0,65μm.

  1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64μm và λ2 = 0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất là:

A. 3,6mm. B. 4,8mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm.

  1. Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơnghen.

A. Bị lệch hướng trong điện trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.



  1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.

B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.

C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.

D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước



sóng ngắn

  1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:

A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D. 0,52µm

  1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là:

A. 0,75mm B. 1,5mm C. 0,25mm D. 2mm

  1. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là:

A. 2 bức xạ. B. 1 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. không có bức xạ nào.

  1. Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:

A. 12mm B. 8mm C. 24mm D. 6mm

  1. Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=40 dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là:

A. 0,015 rad. B. 0,0150. C. 0,24 rad. D. 0,240.

  1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M và N trên màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3mm và 2mm có

A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 1 vân sáng và 1 vân tối.

C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 3 vân sáng và 2 vân tối.

  1. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:

A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.

C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.

  1. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng

A. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.

B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.

C. có cùng tần số và biên độ.

D. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.

  1. Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ:

A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.

B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.

C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.

D. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

  1. Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.

D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.

  1. Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng

A. Có một mầu xác định.

B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.

D. Bị khúc xạ qua lăng kính.



  1. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;

B. Cùng bản chất là sóng điện từ;

C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại;

D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.



  1. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch:

A. màu biến đổi liên tục . B. tối trên nền sáng .

C. màu riêng biệt trên một nền tối . D. tối trên nền quang phổ liên tục



  1. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:

A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3.

  1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,76m, bề rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là 2,16mm. Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2.

A. a = 0,95mm B. a = 0,75mm C. a = 1,2mm D. a = 0,9mm

  1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là

A. i = 0,3m. B. i = 0,4m. C. i = 0,3mm. D. i = 0,4mm.

  1. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp S1S2 cách nhau 10cm, dao động với bước sóng = 2cm. Vẽ một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong.Trên vòng tròn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại?

A. 9. B. 18. C. 20. D. 10.

  1. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn là 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với S1S2 một đoạn 1mm thì vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu trên màn ?

A. 4mm. B. 5mm. C. 2mm. D. 3mm.

  1. Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màn 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 7,8mm là vân gì? bậc mấy?

A. Vân tối, bậc6. B. Vân sáng, bậc 6 C. Vân tối bậc 8 D. Vân tối bậc 7.

  1. Phát biểu nào sau đây Đúng khi nói về tia tử ngoại ?

A.Tia tử ngoại là một bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.

B.Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có tỉ khối lớn phát ra.

C. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím

D.Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

  1. Chọn phát biểu Đúng trong các phát biểu sau:

A.Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ.

B. Mọi vật khi nung nóng đều phát ra tia tử ngoại.

C.Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ vạch phát xạ.

D. Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ liên tục.

  1. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6670μm trong nước có chiết suất n = 4/3. Tính bước sóng λ' của ánh sáng đó trong thủy tinh có chiết suất n = 1,6.

A. 0,5883μm B. 0,5558μm C. 0,5833μm D. 0,8893μm

  1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là

A. 0,45 mm B. 0,55 mm C. 0,50 mm D. 0,35 mm

  1. Giíi h¹n quang ®iÖn cña mçi kim lo¹i lµ

  1. b­íc sãng cña ¸nh s¸ng kÝch thÝch.

  2. b­íc sãng giíi h¹n cña ¸nh s¸ng kÝch thÝch cã thÓ g©y ra hiÖn t­îng quang ®iÖn.

  3. c«ng tho¸t electron ë bÒ mÆt kim lo¹i ®ã.

  4. b­íc sãng liªn kÕt víi quang electron.

  1. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y vÒ tia tö ngo¹i lµ kh«ng ®óng?

  1. cã thÓ dïng ®Ó ch÷a bÖnh ung th­ n«ng.

  2. t¸c dông lªn kÝnh ¶nh.

  3. cã t¸c dông sinh häc: diÖt khuÈn, hñy diÖt tÕ bµo.

  4. cã kh¶ n¨ng lµm ion hãa kh«ng khÝ vµ lµm ph¸t quang mét sè chÊt.

  1. Trong thÝ nghiÖm I©ng ( Young) vÒ giao thoa ¸nh s¸ng, kho¶ng v©n sÏ

  1. gi¶m ®i khi t¨ng kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe.

  2. t¨ng lªn khi gi¶m kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe vµ mµn quan s¸t.

  3. t¨ng lªn khi t¨ng kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe.

  4. kh«ng thay ®æi khi thay ®æi kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe vµ mµn quan s¸t.

  1. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y vÒ tia hång ngo¹i lµ kh«ng ®óng?

  1. Tia hång ngo¹i do c¸c vËt nung nãng ph¸t ra.

  2. Tia hång ngo¹i lµm ph¸t quang mét sè chÊt khÝ.

  3. T¸c dông næi bËt nhÊt cña tia hång ngo¹i lµ t¸c dông nhiÖt.

  4. Tia hång ngo¹i cã tÇn sè nhá h¬n 4. 1014 Hz.

  1. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện:

A. Cùng tần số và cùng biên độ. B. Cùng pha và cùng biên độ.

C. Cùng tần số và cùng điều kiện chiếu sáng. D. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi



  1. Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có 1= 0,45m và 2= 0,75m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ

A. 9k(mm) k Z B. 10,5k(mm) k Z C. 13,5k(mm) k Z D. 15k (mm) k Z

  1. 9) Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là

A. 7 B. 9 C. 11 D. 13

  1. Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ

A: Tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katôt B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt

C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma D. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bê ta



  1. Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?

A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.



  1. Tính chất nào sau đây không phải của tia X:

A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.

C. Iôn hóa không khí. D. Gây ra hiện tượng quang điện.



  1. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.

A. Khác nhau về số lượng vạch. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.

C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.



  1. Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ

A. thấp hơn nhiệt độ môi trường. B. trên 00C.

C. trên 1000C D. trên 00K.



  1. 39) Ánh sáng không có tính chất sau:

A. Có mang theo năng lượng. B. Có truyền trong chân không.

C. Có vận tốc lớn vô hạn. D. Có thể truyền trong môi trường vật chất.



  1. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng  = 0,64m. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau

A. 1,6mm. B. 3,2mm. C. 4,8mm. D. 6,4mm.

  1. Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 40, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là

A. Đáp án khác. B. 6,4cm C. 6cm D. 6,4m

  1. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng màu chàm bằng ánh sáng màu lục thì:

A. Khoảng vân không thay đổi. B. Khoảng vân sẽ giảm.

C. Độ sáng của các vân sẽ giảm. D. Khoảng vân sẽ tăng.



  1. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ?

A. 6,0mm B. 7,2mm C. 4,4mm D. 5,5mm

  1. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không khí và sau đó thực hiện trong nước. Khoảng vân khi đó sẽ

A. không thay đổi B. tăng

C. có thể tăng hoặc giảm D. giảm



  1. Quang phổ vạch được phát ra khi nào

A. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí. B. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.

C. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩnD. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.



  1. Chiết suất n của một môi trường đối với ánh sáng phụ thuộc vào bước sóng λ của ánh sáng theo quy luật:

A. n tăng khi λ giảm. B. n không đổi và không phụ thuộc λ.

C. n tăng tỉ lệ thuận với λ. D. khi tăng λ thì n lúc tăng lúc giảm.



  1. Vạch quang phổ của các sao trong Ngân Hà:

A. Hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả.

B. Đều bị lệch về phía có bước sóng dài.

C.Có trường hợp bị lệch về phía bước sóng dài,có trường hợp bị lệch về phía bước sóng ngắn.

D. Đều bị lệch về phía có bước sóng ngắn.



  1. Chọn câu sai.

A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.

B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

C. Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô và s­ưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối.

D. Tia hồng ngoại có thể đi qua tấm thuỷ tinh



  1. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của 2 sóng ánh sáng thoả :

A.Cùng tần số, cùng chu kỳ B.Cùng biên độ, cùng tần số

C.Cùng pha, cùng biên độ D.Cùng tần số, độ lệch pha không đổi



  1. Chọn câu sai khi nói về tính chất của tia Rơnghen

A. tác dụng lên kính ảnh B. là bức xạ điện từ

C. khả năng xuyên qua lớp chì dày cỡ vài mm D. gây ra phản ứng quang hóa



  1. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch

A. màu riêng biệt trên một nền tối B. màu biến đổi liên tục

C. tối trên nền quang phổ liên tục D. tối trên nền sáng



  1. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 = 0,4 m. Xác định 1 để vân sáng bậc 2 của 2 = 0,4 m trùng với một vân tối của 1. Biết 0,38 m  1  0,76 m.

A. 0,6 m B. 8/15 m C. 7/15 m D. 0,65 m

  1. Trong thÝ nghiÖm I©ng ( Young) vÒ giao thoa ¸nh s¸ng, ng­êi ta ®o ®­îc kho¶ng c¸ch ng¾n nhÊt gi÷a v©n tèi thø 3 vµ v©n s¸ng bËc 7 lµ 5,0 mm. Kho¶ng c¸ch tõ hai khe ®Õn mµn quan s¸t lµ 2,0 m. kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe lµ 1,0 mm. B­íc sãng ¸nh s¸ng ®¬n s¾c dïng trong thÝ nghiÖm lµ

A. 0,60 . B. 0,50 . C. 0,71. D. 0,56 .

  1. Gãc chiÕt quang cña l¨ng kÝnh b»ng 60. ChiÕu mét tia s¸ng tr¾ng vµo mÆt bªn cña l¨ng kÝnh theo ph­¬ng vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng ph©n gi¸c cña gãc chiÕt quang. §Æt mét mµn quan s¸t, sau l¨ng kÝnh, song song víi mÆt ph¼ng ph©n gi¸c cña gãc chiÕt quang cña l¨ng kÝnh vµ c¸ch mÆt nµy 2m. ChiÕt suÊt cña l¨ng kÝnh ®èi víi tia ®á lµ

n® = 1,50 vµ ®èi víi tia tÝm lµ nt = 1,56. §é réng cña quang phæ liªn tôc trªn mµn quan s¸t b»ng

A.6,28 mm. B. 12,57 mm. C. 9,30 mm. D. 15,42 mm.



  1. Trong thÝ nghiÖm I©ng ( Young) vÒ giao thoa ¸nh s¸ng, kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe lµ 1,2 nm. Kho¶ng c¸ch tõ hai khe ®Õn mµn quan s¸t lµ 2,0 m. ChiÕu vµo hai khe ®ång thêi hai bøc x¹ ®¬n s¾c 1 = 0,45 m vµ 2 = 0,60 m. Kho¶ng c¸ch ng¾n nhÊt gi÷a hai v©n s¸ng cã cïng mµu so víi v©n s¸ng trung t©m lµ

A.3 mm. B. 2,4 mm. C. 4 mm. D. 4,8 mm.

  1. Tia hång ngo¹i vµ tia tö ngo¹i:

A. cã b¶n chÊt kh¸c nhau.

B. tÇn sè cña tia hång ngo¹i lu«n lín h¬n tÇn sè cña tia tö ngo¹i.

C. chØ cã tia hång ngo¹i lµ cã t¸c dông nhiÖt, cßn tö ngo¹i th× kh«ng.

D. tia hång ngo¹i dÔ quan s¸t giao thoa h¬n tia tö ngo¹i.



  1. ChiÕu mét bøc x¹ ®¬n s¾c cã b­íc sãng = 0,66 m tõ kh«ng khÝ vµo thñy tinh cã chiÕt suÊt øng víi bøc x¹ ®ã b»ng 1,50. Trong thñy tinh bøc x¹ ®ã cã b­íc sãng

A. 0,40 m. B. 0,66 m. C. 0,44 m. D. 0,99 m.

  1. Chọn câu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:

A. Có màu sắc xác định trong mọi môi trường.

B. Có tốc độ bằng nhau và cực đại trong chân không.

C. Trong môi trường trong suốt tốc độ truyền ánh sáng đơn sắc tăng từ đỏ đến tím.

D. Có tần số tăng từ đỏ đến tím.



  1. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1=0,4µm và 2=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

  1. Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc 1=0,4µm; 2=0,52µm và 3=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là

A. 31,2mm. B. 15,6mm. C. 7,8mm D. Đáp án khác.

  1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng của một trong hai khe thì

A. chỉ có vạch sáng tối hơn. B. không xảy ra hiện tượng giao thoa.

C. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn. D. chỉ có vạch tối sáng hơn.



  1. Có 3 ngôi sao màu đỏ, lam và vàng thì nhiệt độ của

A. sao màu vàng lớn nhất. B. sao màu đỏ lớn nhất.

C. sao màu lam lớn nhât. D. cả ba sao như nhau.



  1. Chọn phương án sai:

A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.

B. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau.

C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.

D. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.



  1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5µm, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữa MN là

A. 11 B. 15 C. 10 D. 9

  1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có có màu trắng khi chiếu xiên.

B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.

C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.

D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.



  1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.

B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.

C. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc màu hồng.

D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.



  1. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng.

A. 9 vân. B. 6 vân. C. 5 vân. D. 7 vân.

  1. Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:

A. n1 > n2 > n3. B. n3 > n2 > n1. C. n1 > n3 > n2. D. n3 > n1 > n2.

  1. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau.

D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.



  1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38m    0,76m, hai khe cách nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ:

A. 1 = 0,40m và 2 = 0,60m. B. 1 = 0,45m và 2 = 0,62m.

C. 1 = 0,47m và 2 = 0,64m. D. 1 = 0,48m và 2 = 0,56m.



  1. Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:

A. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ.

B. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường.

C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37oC phát ra tia hồng ngoại.

D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phát ra tia hồng ngoại.



  1. Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:

A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí

vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch đó.

C.Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.

D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang

phổ vạch riêng đặc trưng cho



  1. Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho Cho a = 0,5mm , D = 2m.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26mm.Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được

A. 13 vân sáng và 14 vân tối . B. 13 vân sáng và 12 vân tối .

C. 6 vân sáng và 7 vân tối . D. 7 vân sáng và 6 vân tối .



  1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. λ = 600 nm B. λ = 0,5 µm C. λ = 0,55 .10-3 mm D. λ = 650 nm.

  1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 9,9mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là

Каталог: uploads -> Tailieuly -> Ly12
uploads -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1
Ly12 -> TuyÓn tËp c¸c bµi tËp dao ®éng c¬ tõ c¸c ®Ò thi thö §¹i häc Câu 1
Ly12 -> Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012 Câu 309
Ly12 -> TRÁc nghiệm chưƠNG: dao đỘng cơ dạng 1: LÝ thuyết các loạI dao đỘng câu 1

tải về 335.15 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương