5. Tài liỆu tham khẢo
-
Drug Discovery and Evaluation, H. Gerhard Vogel (Ed). 2002
-
Adaptive Design Methods in Clinical Trials, Shein-Chung Chow, Mark Chang, 2006
CHỨNG CHỈ 13 (BẮT BUỘC)
ThiẾt kẾ PHÂN TỬ THUỐC I
(Drug Design I)
Chứng chỉ bắt buộc 3 tín chỉ (45 tiết lý thuyết)
1. MỤC TIÊU
-
Trình bày được những vấn đề cơ bản trong việc khám phá và thiết kế những phân tử thuốc mới.
-
Trình bày được cơ chế tác động của thuốc trong cơ thể ở mức độ phân tử.
2. NỘI DUNG
STT
|
Nội dung
|
Số tiết
|
1
|
Sinh học căn bản ứng dụng trong thiết kế thuốc (mục tiêu tác động của thuốc, cấu trúc protein, cấu trúc thụ thể, tác động của thuốc tại enzym, tác động của thuốc tại thụ thể, acid nucleic).
|
9
|
2
|
Sự khám phá và phát triển thuốc
|
4
|
3
|
Tương tác giữa thuốc và mục tiêu - Thiết kế thuốc dựa vào cấu trúc mục tiêu
|
5
|
4
|
Thiết kế thuốc dựa vào dược động học
|
9
|
5
|
Quan hệ giữa cấu trúc – tác động (SAR).
|
9
|
6
|
Quan hệ định lượng cấu trúc – tác động (QSAR)
|
4
|
7
|
Thiết kế thuốc với sự hỗ trợ của máy tính
|
5
|
3. CÁN BỘ GIẢNG DẠY
Phụ trách: PGS. TS. Trương Phương
Cán bộ giảng dạy:
1. PGS. TS. Trương Phương
2. PGS. TS. Lê Minh Trí
3. TS. Huỳnh Thị Ngọc Phương
4. TS. Trần Thành Đạo
5. TS. Thái Khắc Minh
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ:
Trắc nghiệm, 50-75 câu, thời gian làm bài 50-60 phút.
5. Tài liỆu tham khẢo
-
An introduction to medicinal chemistry – Graham L. Patrick – Oxford University Press - 2005
-
Foye's Principles of Medicinal Chemistry - Thomas L. Lemke, David A. Williams - Lippincott Williams & Wilkins,US - 2007
-
The Practice of Medicinal Chemistry - Camille Georges Wermuth - Academic Press – 2008.
-
Drug Discovery Handbook (Pharmaceutical Development Series) -Shayne Cox Gad – Wiley Blackwell -2005
-
Burger's Medicinal Chemistry and Drug Discovery - Alfred Burger, D.J. Abraham - John Wiley & Sons Inc - 2003
CHỨNG CHỈ 14 (BẮT BUỘC)
ThiẾt kẾ thí nghiỆm và tỐi ưu hóa
công thỨc/ quy trình
Số tín chỉ: 3 (2 TC Lý thuyết = 32 tiết + 1 TC Thực hành = 32 tiết)
1. MỤC TIÊU HỌC TẬP
-
Sử dụng được phương pháp toán học để thiết kế các mô hình thí nghiệm và tối ưu hóa thông số.
-
Sử dụng được phương phần mềm chuyên dụng để thiết kế các mô hình thí nghiệm.
-
Sử dụng được phần mềm thông minh để phân tích liên quan nhân quả (xu hướng, mức độ và quy luật).
-
Sử dụng được phần mềm thông minh để tối ưu hóa công thức/quy trình và dự đoán tình huống xấu.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Lý thuyết
STT
|
Bài học lý thuyết
|
Số tiết
|
1
|
Một số định nghĩa và khái niệm mở đầu
|
4
|
2
|
Bố trí thí nghiệm bằng phương pháp toán học
|
4
|
3
|
Tối ưu hóa thông số bằng phương pháp toán học
|
4
|
4
|
Công nghệ thông minh trong nghiên cứu-phát triển thuốc
|
4
|
5
|
Mối liên quan nhân quả & Mô hình thí nghiệm
|
4
|
6
|
Phân tích xu hướng, mức độ và quy luật nhân quả
|
4
|
7
|
Tối ưu hóa thông số và dự đoán tình huống xấu
|
4
|
8
|
Áp dụng trong Công nghiệp Dược & Bào chế
|
4
|
Tổng cộng: 32
Thực hành
STT
|
Bài học thực hành
|
Số tiết
|
1
|
Bố trí thí nghiệm bằng phương pháp toán học
|
4
|
2
|
Tối ưu hóa thông số bằng phương pháp toán học
|
4
|
3
|
Thiết kế thí nghiệm với phần mềm Design-Expert
|
4
|
4
|
Phân tích nhân quả với phần mềm thông minh FormRules
|
4
|
5
|
Tối ưu hóa thông số với phần mềm thông minh INForm
|
4
|
6
|
Kết hợp bộ ba Design-Expert, FormRules và INForm
|
4
|
7
|
Phân tích dữ liệu mở rộng trong CN Dược & Bào chế
|
4
|
8
|
Truy cập trang web liên quan (Intelligensys, Profits…)
|
4
|
Tổng cộng: 32
3. CÁN BỘ GIẢNG
-
PGS. TS. Đặng Văn Giáp (phụ trách)
-
TS. Nguyễn Thị Chung
-
TS. Đỗ Quang Dương
-
TS. Võ Thụy Cẩm Vy
4. LƯỢNG GIÁ CUỐI KHÓA
Trắc nghiệm & Thực hành
5. TÀI LIỆU ĐÀO TẠO
-
Handouts “Bố trí thí nghiệm và tối ưu hóa thông số”.
-
Sách giáo khoa: Đặng Văn Giáp. Thiết kế và tối ưu hóa công thức và quy trình. Xuất bản lần 1 (2002), Nxb Y học - TP. Hồ chí Minh.
6. SÁCH THAM KHẢO
-
Amstrong N. A. and James K. C. Pharmaceutical Experimental Design and Interpretation. Taylor & Francis, UK (1996).
-
Rowe R. C. and Roberts R. J. Intelligent Software for Product Formulation, Taylor & Francis, UK (1998).
-
Zupan J. and Gasteiger J., Neural Networks in Chemistry and Drug Design, Wiley-VCH, Germany (1999)
-
Mitchell M., An Introduction to Genetic Algorithms, The MIT Press, USA (1999).
CHỨNG CHỈ 15 (BẮT BUỘC)
CÁC HỆ THỐNG TRỊ LIỆU MỚI
Số tín chỉ: 2 (30 tiết)
1. MỤc tiêu hỌc tẬp
Sau khi học xong học viên phải:
-
Trình bày được đặc điểm, ưu nhược điểm, cơ chế phóng thích, cấu trúc của các hệ thống trị liệu phóng thích kéo dài dùng theo đường uống
-
Trình bày được đặc điểm, ưu nhược điểm, cơ chế phóng thích, cấu trúc của các hệ thống trị liệu phóng thích kéo dài ngoài đường uống: thuốc tiêm, cấy dưới da, đặt tử cung và âm đạo, đặt trong mắt, đặt trên da
-
Trình bày được phương thức, đặc điểm, cấu trúc của các hệ thống trị liệu đưa thuốc đến mục tiêu
2. NỘi dung
STT
|
NỘI DUNG
|
SỐ TIẾT
|
1
|
Đại cương về các hệ thống trị liệu và hệ thống chuyển giao thuốc
|
1
|
2
|
Các hệ thống trị liệu phóng thích kéo dài dùng đường uống
|
5
|
3
|
Các hệ thống trị liệu phóng thích kéo dài dùng ngoài đường uống: thuốc tiêm, cấy dưới da, đặt tử cung và âm đạo, đặt trong mắt
|
4
|
4
|
Các hệ thống trị liệu phóng thích kéo dài đặt trên da
|
4
|
5
|
Các hệ thống trị liệu đưa thuốc đến mục tiêu
|
8
|
6
|
Các hệ thống chuyển giao thuốc dạng vi hạt/nang và siêu vi nang
|
4
|
7
|
Một số dạng thuốc và hệ thống mới
|
4
|
3. CÁN BỘ GIẢNG
1. GS.TS. Lê Quan Nghiệm (Phụ trách)
2. TS. Nguyễn Thiện Hải
3. TS. Lê Hậu
4. TS. Nguyễn Tài Chí
5. TS. Phạm Hoàng Lâm
4. Phương pháp đánh giá
- Kiểm tra kiến thức bằng trắc nghiệm
- Viết tổng quan thu hoạch
5. Tài liỆu hỌc tẬp
-
Lê Quan Nghiệm: Sinh dược học và các hệ thống trị liệu mới
2. Gilbert S Banker, Christopher T. Rhodes: Modern pharmaceutics, p.575- 611
CHỨNG CHỈ 16 (BẮT BUỘC)
QuẢn lý chẤt lưỢng trong sẢn xuẤt thuỐc
Số tín chỉ: 2
1. MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi học xong, học viên phải:
-
Trình bày được quan niệm toàn diện về chất lượng trong sản xuất thuốc
-
Nêu được các Hệ thống quản lý chất lượng thuốc theo WHO
-
Sử dụng được một số công cụ để nhận dạng, ổn định và cải thiện chất lượng quy trình sản xuất
-
Trình bày được các nguyên tắc trong đánh giá và thẩm định quy trình sản xuất
-
Phân tích được các nguồn gốc của ô nhiễm trong sản xuất thuốc và nêu ra các biện pháp phòng ngừa phù hợp
2. CHƯƠNG TRÌNH
STT
|
Bài học lý thuyết
|
Số tiết
|
1
|
Quan niệm toàn diện về chất lượng thuốc
|
3
|
2
|
Hệ thống quản lý chất lượng thuốc theo WHO
|
3
|
3
|
Một số Hệ thống quản lý chất lượng khác
|
3
|
4
|
Phân tích và kiểm soát quy trình. Quan niệm về hồ sơ lô sản xuất
|
3
|
5
|
Cải thiện chất lượng quy trình: PACA
Các công cụ cơ bản để:
+ Chẩn đoán quy trình: QQOQCCP, Giản đồ PARETO, Giản đồ Ishikawa, AMDEC, Chỉ báo chất lượng, Đánh giá chất lượng (Quality audit)
+ Ổn định và cải tiến quy trình
+ Hiệu năng quy trình
|
9
|
6
|
Đánh giá thiết bị - Thẩm định quy trìmh sản xuất – Kiểm soát thay đổi
|
6
|
7
|
Ô nhiễm – Chống ô nhiễm trong sản xuất
|
3
|
Tổng cộng: 30
3. CÁN BỘ GIẢNG
-
PGS.TS. Hoàng Minh Châu (phụ trách)
-
PGS. TS. Đặng Văn Giáp
-
TS. Huỳnh Văn Hóa
4. Phương pháp đánh giá: Làm bài tập cá nhân và viết báo cáo theo nhóm .
5. Tài liỆu tham khẢo
-
Bộ Y tế (2005), Hướng dẫn Thực hành tốt sản xuất thuốc theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới (GMP WHO), NXB. Y Học
-
Cao Minh Quang, Đặng Văn Giáp (2002), Thực hành tốt sản xuất thuốc GMP – ASEAN, NXB. Y học
-
MAURICE PILLET (1999), Appliquer la maitrise statistique des procédés -MSP/SPC, 5eø tirage, Editions d’Organisation
-
Shayne Cox Gad (2008), Regulations and Quality (2008), John Wiley & Sons, Inc.
-
Wehrlé (2007), Pharmacie galénique- Formalation et technologie pharmaceutique, Édition Maloine
-
Willig, H. S. (2001), Good Manufacturing Practices for Pharmaceuticals, A plan for Total Quality Control, 5th Ed., Dekker Inc, Newyork, pp.110 -114
CHỨNG CHỈ 17 (TỰ CHỌN)
ĐỘ ỔN ĐỊNH THUỐC
2 tín chỉ (30 tiết LT)
1. MỤC TIÊU
-
Trình bày được các cơ chế chính về sự phân hủy thuốc.
-
Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hủy của thuốc
-
Trình bày các phương pháp tính tuổi thọ và hạn dùng của dược phẩm.
-
Xác định hạn dùng của thuốc theo qui định của ICH.
2. NỘI DUNG:
STT
|
Tên bài giảng
|
Số tiết
|
1
|
- Đại cương về độ ổn định thuốc.
- Tầm quan trọng của nghiên cứu độ ổn định trong nghiên cứu và phát triển dược phẩm.
|
3
|
2
|
Các yếu tố liên quan đến độ ổn định của chế phẩm
- Dược chất và tá dược
- Nghiên cứu và phát triển công thức
- Các nguyên vật liệu cho thử nghiệm lâm sàng
- Sản phẩm ra thị trường
- Làm lại công thức, thay đổi nơi sản xuất, các sự cố phát sinh
- Các kênh phân phối sản phẩm trên thị trường
- Sự kiểm soát và sử dụng sản phẩm ở bệnh nhân
- Độ ổn định in vivo
|
3
|
3
|
Các yếu tố vật lý tác động lên độ ổn định thuốc
|
3
|
4
|
Các quá trình hóa học tác động lên độ ổn định thuốc.
|
3
|
5
|
Các biện pháp bảo vệ và nâng cao độ ổn định của một số dạng bào chế
|
3
|
6
|
Cơ sở tính toán tuổi thọ của thuốc
|
2
|
7
|
Các phương pháp tính hạn dùng của thuốc
|
2
|
8
|
Các kỹ thuật phân tích để xác định tuổi thọ của thuốc
|
2
|
9
|
Bao bì và tuổi thọ
|
3
|
10
|
Hướng dẫn khảo sát độ bền vững của thuốc trong khối Asean. Các quy định xác định hạn dùng của thuốc theo ICH
|
3
|
11
|
Seminar và các ví dụ minh họa
|
3
|
3. CÁN BỘ GIẢNG DẠY:
- PGS TS Võ thị Bạch Huệ (phụ trách)
- PGS TS Nguyễn Đức Tuấn
- PGS TS Lê thị Thiên Hương
- TS Nguyễn Thiện Hải
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ:
Thi trắc nghiệm lý thuyết và chấm báo cáo phần thực hành.
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
-
ICH. Guidance for Industry. Q1E Evaluation of Stability Data http://www.fda.gov/cber/gdlns/ichstabdta.htm
-
Asean Guideline on stability study of drug product - 22 February (2005).
-
Trịnh văn Lẩu. Xác định tuổi thọ và hạn dùng của thuốc. Tạp chí “Thông báo Kiểm nghiệm”. (2003)
-
J.T. Carstensen, C.T. Rhodes. “DRUG STABILITY, Principles and Practices". 3rd Edition, Marcel. Dekker, NY, (2000)
-
MARTINDALE. The Complete Drug Referenc, 34th Edition, Pharmaceutical Press, UK. (2004)
-
Sumie Yoshioka, Valentino J. Stella. Stability of Drug and dosage form. Kluwer Academic Publishers, New York, Boston, Dordrecht, London, Moscow. (2002)
CHỨNG CHỈ 18 (TỰ CHỌN)
CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ
TRONG SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM
2 tín chỉ = 30 tiết
1. MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi học xong, học viên phải:
-
Trình bày được nguyên lý của các quá trình công nghệ ứng dụng trong công nghệ sản xuất dược phẩm.
-
Nêu được các Hệ thống quản lý chất lượng thuốc theo WHO
-
Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sản xuất các dạng thuốc.
2. CHƯƠNG TRÌNH
STT
|
Bài học lý thuyết
|
Số tiết
|
1
|
Công nghệ tầng sôi (Fluid bed technology)
|
6
|
2
|
Công nghệ tạo hạt và vi hạt
|
12
|
3
|
Công nghệ đông khô
|
6
|
4
|
Kỹ thuật nâng cao độ tan của dược chất trong các chế phẩm
|
6
|
3. Cán bỘ giẢng dẠy
-
TS. Lê Hậu (Phụ trách)
-
PGS.TS. Hoàng Minh Châu
-
TS. Nguyễn Thiện Hải
4. Phương pháp đánh giá
Thi tự luận, seminar, viết chuyên đề.
5. Tài liỆu tham khẢo
-
Peter G. Welling, Louis Lasagna, Umesh V. Banakar. The Drug Development Process. Marcel Dekker. 1996.
-
Micheal Levin. Pharmaceutical Process Scale-Up. Marcel Dekker. 2002.
-
Yoshinobu Fukumori, Hideki Ichikawa, Fluid Bed Processes for Forming Functional Particles, in Encyclopedia of Pharmaceutical Technology. Marcel Dekker
-
Isacc Ghebre Selassie. Pharmaceutical Extrusion Technology. Marcel Dekker
-
Andrew A. Signore, Terry Jacobs. Good Design Practice for GMP Pharmaceutical Facilities. Taylor & Francis, 2005.
-
M.E.Fayed, L.Otten. Handbook of Powder Science and Technology. Van Nostrand ReinHold Company, 1983.
-
Dilip M. Parikh. Handbook of Pharmaceutical Granulation Technology. Taylor & Francis, 2005.
CHỨNG CHỈ 19 (TỰ CHỌN)
nghiên CỨU PHÁT TRIỂN DƯỢC PHẨM
2 tín chỉ = 30 tiết
1. MỤC TIÊU
-
Trình bày được các nội dung, các thử nghiệm phải thực hiện trong quá trình nghiên cứu phát triển dạng dược phẩm mới.
-
Phân tích được các nội dung và hồ sơ trong sản xuất công nghiệp một dạng thuốc
2. NỘI DUNG
Các yêu cầu, nội dung và hồ sơ cần thiết trong đăng ký lưu hành dạng thuốc mới
-
Các yêu cầu và nội dung nghiên cứu tiền lâm sàng
-
Các yêu cầu và nội dung nghiên cứu phát triển dạng bào chế
-
Các nghiên cứu tiền công thức (Preformulation)
-
Các yêu cầu liên quan đến xây dựng công thức các dạng thuốc
-
Các nghiên cứu xây dựng quy trình và hồ sơ sản xuất công nghiệp.
3. Cán bỘ giẢng dẠy
-
GSTS. Lê Quan Nghiệm (phụ trách)
-
TS. Lê Hậu
-
PGS.TS. Hoàng Minh Châu
-
TS. Huỳnh Văn Hóa
-
PGS.TS. Mai Phương Mai
4. Phương pháp đánh giá
Thi tự luận, seminar, viết chuyên đề.
5. Tài liỆu tham khẢo
-
H P Rang: Drug discovery and development, Churchill livingstone, 2006
-
Peter G. Welling, Louis Lasagna, Umesh V. Banakar. The Drug Development Process. Marcel Dekker. 1996.
-
Micheal Levin. Pharmaceutical Process Scale-Up. Marcel Dekker. 2002.
-
Pankaj Mohan, Farka Glassey, Gary A.Montague. Pharmaceutical Operations Management. McGraw- Hill, 2006.
-
Andrew A. Signore, Terry Jacobs. Good Design Pratice for GMP Pharmaceutical Facilities. Taylor & Francis, 2005.
-
A.C.Cartwright, B.R.Mathew. International Pharmaceutical Product Registration – aspects of quality, safety and efficacy. Taylor & Francis, 1995
CHỨNG CHỈ 20 (TỰ CHỌN)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |