Chương mở đầu nhập môn những nguyên lý CƠ BẢn của chủ nghĩa máC – LÊnin I. Khái lưỢc về chủ nghĩa máC – LÊnin



tải về 1.73 Mb.
trang20/20
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích1.73 Mb.
#24955
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20


CHÂU MỸ


Stt

Quốc gia

Diện tích

Dân số

Ngày độc lập

Ngôn ngữ

1

Achentina

2.776.661

36.123

25-5-1810

Tbn

2

Antigoa & Babbuda

442

67

1-11-1981

Anh

3

Bacbađôt

431

268

30-11-1966

Anh

4

Bahama

13.935

269

10-7-1873

Anh

5

Bêlixê

22.965

230

21-9-1981

Anh

6

Bôlivia

1.098.582

7.957

6-8-1825

Quechua, Tbn

7

Barxin

8.511.965

165.851

7-9-1822

BĐN

8

Canađa

9.976.139

30.563

1-7-1867

Anh, Pháp

9

Chilê

756.945

14.824

18-9-1810

TBN

10

Côlômbia

1.141.748

40.803

20-7-1819

TBN

11

Côxtra Rica

50.700

3.841

15-9-1821

TBN

12

Cuba

114.494

11.116

1-1-1959

TBN

13

Đôminica

751

71

3-11-1978

Anh

14

Đôminicana

48.443

8.232

27-2-1844

TBN

15

Êcuađo

283.561

12.175

10-8-1809

TBN

16

Goatêmala

108.889

10.801

15-9-1809

TBN

17

Grênađa

344

93

7-2-1974

Anh

18

Guyana

214.970

850

26-5-1966

Anh

19

Haiti

27.750

7.952

1-1-1804

pháp

Stt

Quốc gia

Diện tích

Dân số

Ngày đ.lập

Ngôn ngữ

20

Haimaica

10.991

2.538

6-8-1962

Anh

21

Hoa Kỳ

9.170.002

274.028

4-7-1776

Anh

22

Hônđurat

112.088

6.147

15-9-1821

TBN

23

Mêhicô

1.985.200

95.831

16-9-1810

TBN

24

Nicaragoa

130.700

4.807

19-7-1979

TBN

25

Panama

77.082

2.767

3-11-1903

TBN

26

Paragoay

406.752

5.222

14-5-1811

Goarani –TBN

27

Pêru

1.285.216

24.797

28-7-1821

TBN

28

Triniđat & Tôbagô

5.128

1.283

31-8-1962

Anh

29

Urugoay

177.410

3.289

25-8-1828

TBN

30

Vênêxuêla

912.050

23.242

5-7-1811

TBN

31

Xanta luxia

616

150

22-2-2979

Anh

32

Xanvađo

21.393

6.032

15-9-1821

TBN

33

Xen kit &nêvit

261

39

19-9-1983

Anh

34

Xen vinxen & Grênađin

389

112

27-10-1979

Anh

35

Xurinam

163.265

414

25-11-1975

Hà lan

hĩa không tự tiêu vong mà phải thông qua một cuộc cách mạng xã hội.





(Ghi chú:

T: là số lượng tiền cần thiết cho lưu thông

G: là tổng số giá cả hàng hóa lưu thông.

N: số vòng lưu thông của đơn vị tiền tệ cùng loại.



(Gbc: là tổng số giá cả hàng hóa bán chịu

Gkt: là tổng số giá cả hàng hóa khấu trừ cho nhau



Gđk: là tổng số giá cả hàng hóa đến kỳ hạn trả.






tải về 1.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương