CHƯƠng 13 nhựa cánh kiếN ĐỎ; GÔM, nhựa câY, CÁc chấT nhựa và CÁc chất chiết xuất từ thực vật kháC. Chú giải



tải về 4.56 Mb.
trang13/28
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích4.56 Mb.
#38902
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   28



CHƯƠNG 22
ĐỒ UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM


Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03);

(b). Nước biển (nhóm 25.01);

(c). Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết tương tự (nhóm 28.51);

(d). Axit axetic đậm đặc có nồng độ axit axetic trên 10% tính theo trọng lượng (nhóm 29.15);

(e). Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc

(f). Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (chương 33).

2. Theo mục đích của chương này và các chương 20 và 21, "nồng độ cồn tính theo thể tích" sẽ được xác định ở nhiệt độ 200C.

3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm "đồ uống không chứa cồn" có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08



Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm "rượu vang có ga nhẹ" là loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 200C trong thùng kín sẽ có mức áp suất vượt từ 3 bars trở lên.




CHAPTER 22
BEVERAGES, SPIRITS AND VINEGAR

Notes


1. This Chapter does not cover:

(a) Products of this Chapter (other than those of heading 22.09) prepared for culinary purposes and thereby rendered unsuitable for consumption as beverages (generally heading 21.03);

(b) Sea water (heading 25.01);

(c) Distilled or conductivity water and water of similar purity (heading 28.51);

(d) Acetic acid of a concentration exceeding 10% by weight of acetic acid (heading 29.15);

(e) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or

(f) Perfumery or toilet preparations (Chapter 33).

2. For the purposes of this Chapter and of Chapters 20 and 21, the "alcoholic strength by volume" shall be determined at a temperature of 20o Centigrade.



3. For the purposes of heading 22.02, the term "non‑alcoholic beverages" means beverages of an alcoholic strength by volume not exceeding 0.5% vol. Alcoholic beverages are classified in headings 22.03 to 22.06 or heading 22.08 as appropriate.

Subheading Note


1. For the purposes of subheading 2204.10, the expression "sparkling wine" means wine which, when kept at a temperature of 20oC in closed containers, has an excess pressure of not less than 3 bars.




Mà hàng

Mô tả mặt hàng

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

2201







Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết




2201







Waters, including natural or artificial mineral waters and aerated waters, not containing added sugar or other sweetening matter nor flavoured; ice and snow.




2201

10

00

- Nước khoáng và nước có ga

lít

2201

10

00

- Mineral waters and aerated waters

l

2201

90




- Loại khác:




2201

90




- Other:




2201

90

10

- - Nước đá và tuyết

lít

2201

90

10

- - Ice and snow

l

2201

90

90

- - Loại khác

lít

2201

90

90

- - Other

l































2202







Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09




2202







Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured, and other non‑alcoholic beverages, not including fruit or vegetable juices of heading 20.09.




2202

10




- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:




2202

10




- Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured:




2202

10

10

- - Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu

lít

2202

10

10

- - Sparkling mineral waters and aerated waters, flavoured

l

2202

10

90

- - Loại khác

lít

2202

10

90

- - Other

l

2202

90




- Loại khác:




2202

90




- Other:




2202

90

10

- - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu

lít

2202

90

10

- - Flavoured UHT milk drink

l

2202

90

20

- - Sữa đậu nành

lít

2202

90

20

- - Soya milk drink

l

2202

90

30

- - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng

lít

2202

90

30

- - Non-aerated beverages ready for immediate consumption without dilution

l

2202

90

90

- - Loại khác

lít

2202

90

90

- - Other

l































2203







Bia sản xuất từ malt




2203







Beer made from malt.




2203

00

10

- Bia đen và bia nâu

lít

2203

00

10

- Stout and porter

l

2203

00

90

- Loại khác, kể cả bia ale

lít

2203

00

90

- Other, including ale

l































2204







Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09




2204







Wine of fresh grapes, including fortified wines; grape must other than that of heading 20.09.




2204

10

00

- Rượu vang có ga nhẹ

lít

2204

10

00

- Sparkling wine

l










- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:













‑ Other wine; grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol:




2204

21




- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:




2204

21




- - In containers holding 2 l or less:













- - - Rượu vang:













- - - Wine:




2204

21

11

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

lít

2204

21

11

- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

l

2204

21

12

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

lít

2204

21

12

- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

l










- - - Hèm nho:













- - - Grape must:




2204

21

21

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

lít

2204

21

21

- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

l

2204

21

22

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

lít

2204

21

22

- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

l

2204

29




- - Loại khác:




2204

29




- - Other:













- - - Rượu vang:













- - - Wine:




2204

29

11

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

lít

2204

29

11

- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

l

2204

29

12

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

lít

2204

29

12

- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

l










- - - Hèm nho :













- - - Grape must:




2204

29

21

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

lít

2204

29

21

- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

l

2204

29

22

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

lít

2204

29

22

- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

l

2204

30




- Hèm nho khác:




2204

30




- Other grape must:




2204

30

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

lít

2204

30

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

l

2204

30

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

lít

2204

30

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

l































2205







Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm




2205








tải về 4.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương