ứng dụng
|
Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp
|
Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín.
|
Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là nguyên liệu sản xuất PVC, cao su.
|
Làm dung môi, diều chế thuốc nhuộm, dược phẩm, thuốc BVTV.
|
Điều chế
|
Có trong khí thiên nhiên, khí đồng hành, khí bùn ao.
|
Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín
C2H5OH
C2H4 + H2O
|
Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầu mỏ
CaC2 + H2O
C2H2 + Ca(OH)2
|
Sản phẩm chưng nhựa than đá.
|
Nhận biết
|
Khôg làm mất màu dd Br2
Làm mất màu Clo ngoài as
|
Làm mất màu dung dịch Brom
|
Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen
|
Ko làm mất màu dd Brom
Ko tan trong nước
|
|
|
|
Công thức
|
CTPT: C2H6O
CTCT: CH3 – CH2 – OH
|
CTPT: C2H4O2
CTCT: CH3 – CH2 – COOH
|
Tính chất vật lý
|
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.
|
Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen…
|
Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)
|
Tính chất hoá học.
|
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
|
Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
Bị OXH trong kk có men xúc tác
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
|
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
|
ứng dụng
|
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu bia, dược phẩm, điều chế axit axetic và cao su.
|
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dược phẩm, tơ.
|
Điều chế
|
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
Hoặc cho Etilen hợp nước
C2H4 + H2O C2H5OH
|
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH + Na2SO4
|