- Đều có các tính chất chung của kim loại.
Tính chất
|
Al (NTK = 27)
|
Fe (NTK = 56)
|
Tính chất
vật lý
|
- Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
- t0nc = 6600C
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo.
|
- Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm.
- t0nc = 15390C
- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
|
Tác dụng với
phi kim
|
2Al + 3Cl2 2AlCl3
2Al + 3S Al2S3
|
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + S FeS
|
Tác dụng với
axit
|
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
|
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
|
Tác dụng với
dd muối
|
2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + 3Fe
|
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
|
Tác dụng với
dd Kiềm
|
2Al + 2NaOH + H2O
2NaAlO2 + 3H2
|
Không phản ứng
|
Hợp chất
|
- Al2O3 có tính lưỡng tính
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 + H2O
- Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lưỡng tính
|
- FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ
Fe(OH)2 màu trắng xanh
Fe(OH)3 màu nâu đỏ
|
Kết luận
|
- Nhôm là kim loại lưỡng tính, có thể tác dụng với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong các phản ứng hoá học, Nhôm thể hiện hoá trị III
|
- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III
+ Tác dụng với axit thông thường, với phi kim yếu, với dd muối: II
+ Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dd HNO3, với phi kim mạnh: III
|