+ Hidro
+ O2
Phi Kim
Oxit axit
sản phẩm khí
HCl + HClO
NaCl + NaClO
Nước Gia-ven
+ H2O
HCl
+ NaOH
+ NaOH
+ Hidro
+ KOH, t0
+ Kim loại
Clo
+ Kim loại
Muối clorua
Oxit kim loại hoặc muối
KCl + KClO3
Kim cương: Là chất rắn trong suốt, cứng, không dẫn điện.
Làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính.
Than chì: Là chất rắn, mềm, có khả năng dẫn điện
Làm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì.
Cacbon vô định hình: Là chất rắn, xốp, không có khả năng dẫn điện, có ính hấp phụ.
Làm nhiên liệu, chế tạo mặt nạ phòng độc.
+ Oxit KL
+ O2
Ba dạng thù hình của Cacbon
cacbon
CO2
Kim loại + CO2
Các phương trình hoá học đáng nhớ
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + S FeS
H2O + Cl2 HCl + HClO
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
6. NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
C + 2CuO 2Cu + CO2
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
NaOH + CO2 NaHCO3
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
Hợp chất hữu cơ
Hidro cacbon
Dẫn xuất của RH
Hidrocabon no
Ankan
CTTQ
CnH2n+2
VD: CH4
(Metan)
Hidrocacbon không no
Anken
CTTQ:
CnH2n
VD: C2H4
(Etilen)
Hidrocacbon không no
Ankin
CTTQ:
CnH2n-2
VD: C2H4
(Axetilen)
Hidrocacbon thơm
Aren
CTTQ
CnH2n-6
VD: C6H6
(Benzen)
Dẫn xuất chứa Halogen
VD:
C2H5Cl
C6H5Br
Dẫn xuất chứa Oxi
VD:
C2H5OH
CH3COOH
Chất béo
Gluxit.
Dẫn xuất chứa Nitơ
VD:
Protein
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |