CỤc trồng trọt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


Phụ lục 1 MẪU BẢN CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN



tải về 396.02 Kb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích396.02 Kb.
#15310
1   2   3   4   5   6

Phụ lục 1

MẪU BẢN CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN


(Ban hành kèm theoHướng dẫn số: /HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

Số: …………………..


Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Điện thoại: .…………………………………………………………………………

Fax: .…………………………………………………………………………………

E-mail: .……………………………………………………………………………..
CÔNG BỐ
Tiêu chuẩn (số hiệu và tên tiêu chuẩn): .…………………………………………….. …………………….…………………………………………………………………. ………………………………………………………
Áp dụng cho sản phẩm, hàng hóa (Tên, kiểu, loại, mã số hàng hoá) ………………..
Doanh nghiệp cam kết sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hoá theo đúng tiêu chuẩn công bố nêu trên./.

………., ngày……..tháng……..năm ……..


ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP

(tên, chữ ký, đóng dấu)


VD: Tiêu chuẩn (số hiệu và tên tiêu chuẩn): TCVN 6166-2002: phân bón vi sinh vật cố định nitơ.



Áp dụng cho hàng hoá (tên, kiểu, loại, mã số hàng hoá):

Phân VSVCĐ N cho lúa-sử dụng để bón gốc chuyên dùng cho lúa - 3101-00-11




Phụ lục 1a

QUY ƯỚC KHI VIẾT SỐ TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

(kèm theo Phụ lục 1 của Hướng dẫn số:…… /HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
1. Hai chữ cái đầu tiên là viết tắt tên doanh nghiệp

2. Hai chữ cái tiếp theo là viết tắt tên tỉnh (thành phố) nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính - Phụ lục 1a

3. Hai chữ số đầu là số thứ tự tiêu chuẩn cơ sở công bố trong năm

4. Hai chữ số tiếp theo là năm công bố (ghi 2 số cuối)



VD: Công ty TNHH Khánh Sinh, trụ sở chính đặt tại TP. Hà Nội, công bố mặt hàng thứ 6 trong năm 2007. Số TCCS được viết như sau: KS.HN 06/07

Phụ lục 1b

MÃ HÀNG CỦA CÁC LOẠI HÀNG HOÁ PHÂN BÓN

(kèm theo Phụ lục 1 của Hướng dẫn số:…… /HD-NN-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

3101







Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hoá học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hoá học các sản phẩm động vật hoặc thực vật










- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:

3101

00

11

-- Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hoá học

3101

00

19

-- Loại khác










- Loại khác

3101

00

91

-- Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hoá học

3101

00

99

-- Loại khác













3102







Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa nitơ

3102

10

00

- Phân Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước










- Amionium sulfate; muối kép và hỗn hợp của amonium sulfate và amonium nitrate

3102

21

00

-- Amonium sulfate (SA)

3102

29

00

-- Loại khác

3102

30

00

- Amonium nitrate, có hoặc không ở dạng dung dịch nước

3102

40

00

- Hỗn hợp của amonium nitrate với canxi carbonat hoặc các chất vô có không có tính chất làm mầu mỡ cho đất khác

3102

50

00

- Natri nitrate

3102

60

00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrate và amonium nitrate

3102

70

00

- Canxi xyanamit (calcium cyanamide)

3102

80

00

- Hỗn hợp ure và amonium nitrate ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

3102

90

00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước













3103







Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa phosphat

3103

10

00

- Superphosphat

3103

20

00

- Xỉ bazơ

3103

90




- Loại khác:

3103

90

10

-- Phân Phosphat đã nung

3103

90

90

-- Loại khác













3104







Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa Kali

3104

10

00

- Carnallite,sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô

3104

20

00

- Kali clorua

3104

30

00

- Kali sulfate

3104

90

00

- Loại khác













3105







Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg

3105

10

00

- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì khống quá 10kg

3105

20

00

- Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa ba nguyên tố nitơ, phospho và kali

3105

30

00

- Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate)

3105

40

00

- Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) và hỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate)










- Phân khoáng hoặc phân hoá học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:

3105

51

00

-- Chứa nitrate và phosphate

3105

59

00

-- Loại khác

3105

60

00

- Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali

3105

90

00

- Loại khác

Ghi chú: Mã HS là mã thuế




Phụ lục 1c

QUY ƯỚC VIẾT TẮT TÊN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ


tải về 396.02 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương