Phụ lục 2e
ĐỐI VỚI PHÂN BÓN CÓ BỔ SUNG CHẤT ĐIỀU HOÀ SINH TRƯỞNG
(Ban hành kèm theoHướng dẫn số: ……../HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt )
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………
Điện thoại: .…………………………………………………………………………
Fax: .…………………………………………………………………………………
E-mail: .……………………………………………………………………………..
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức
|
Phương pháp thử
|
1
|
Độ ẩm
|
%
|
|
|
2
|
Các yếu tố dinh dưỡng của nền phân cơ bản (tên và mức chất lượng cụ thể)
|
|
|
|
3
|
Chất điều hoà sinh trưởng được phép sử dụng (tên và mức chất lượng cụ thể)
|
|
|
|
DẤU CỦA DOANH NGHIỆP
(Họ tên và chức danh)
Phụ lục 2g
ĐỐI VỚI PHÂN BÓN LÁ
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: ……../HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt )
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………
Điện thoại: .…………………………………………………………………………
Fax: .…………………………………………………………………………………
E-mail: .……………………………………………………………………………..
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức
|
Phương pháp thử
|
1
|
Chất mang
|
|
|
|
2
|
Các yếu tố đa lượng (ghi rõ thành phần và mức chất lượng nếu có)
|
%
|
|
|
3
|
Các yếu tố trung lượng (ghi rõ thành phần và mức chất lượng nếu có)
|
% (ppm)
|
|
|
4
|
Các yếu tố vi lượng (ghi rõ thành phần và mức chất lượng nếu có)
|
% (ppm)
|
|
|
5
|
Hữu cơ (nếu có)
|
%
|
|
|
6
|
Chất điều hoà sinh trưởng (ghi rõ tên và mức chất lượng nếu có)
|
% (ppm)
|
|
|
7
|
Các loại vitamin, axit amin (ghi rõ tên và mức chất lượng nếu có
|
% (ppm)
|
|
|
8
|
Chỉ tiêu khác
|
|
|
|
DẤU CỦA DOANH NGHIỆP
(Họ tên và chức danh)
Phụ lục 2h
ĐỐI VỚI HẠT GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: ……../HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………
Điện thoại: .…………………………………………………………………………
Fax: .…………………………………………………………………………………
E-mail: .……………………………………………………………………………..
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức
|
Phương pháp thử
|
1
|
Độ sạch, không nhỏ hơn
|
%
|
|
|
2
|
Hạt khác giống có thể phân biệt được
|
hạt/kg
|
|
|
3
|
Hạt cỏ dại
|
hạt/kg
|
|
|
4
|
Tỷ lệ nảy mầm, không nhỏ hơn
|
%
|
|
|
5
|
Độ ẩm, không lớn hơn
|
%
|
|
|
- Trong bao thường
|
|
|
- Trong bao không thấm nước
|
|
|
6
|
Chỉ tiêu khác
|
|
|
|
DẤU CỦA DOANH NGHIỆP
(Họ tên và chức danh)
Phụ lục 2i
ĐỐI VỚI CÂY GIỐNG GHÉP CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: ……../HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………
Điện thoại: .…………………………………………………………………………
Fax: .…………………………………………………………………………………
E-mail: .……………………………………………………………………………..
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức kỹ thuật áp dụng
|
Phương pháp xác định
|
1
|
Tính đúng giống
|
|
Đúng giống như ghi nhãn, giống đã nằm trong Danh mục được phép sản xuất, kinh doanh
|
|
2
|
Độ đồng đều về hình thái
|
%
|
Sai khác không vượt quá 5%
|
|
3
|
Tuổi xuất vườn
|
Tháng
|
|
|
4
|
Chiều cao cây tính từ mặt bầu
|
cm
|
|
|
5
|
Đường kính gốc đo cách mặt bầu
|
cm
|
|
|
6
|
Mức độ sâu bệnh hại
|
|
|
|
7
|
Quy cách bầu ươm
- Chiều cao túi bầu
- Đường kính túi bầu
|
cm
cm
|
|
|
8
|
Chỉ tiêu khác
|
|
|
|
DẤU CỦA DOANH NGHIỆP
(Họ tên và chức danh)
Phụ luc 2k
ĐỐI VỚI CHỒI GIỐNG
(Ban hành kèm theoHướng dẫn số: ……../HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt )
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………
Điện thoại: .…………………………………………………………………………
Fax: .…………………………………………………………………………………
E-mail: .……………………………………………………………………………..
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức kỹ thuật áp dụng
|
Phương pháp xác định
|
1
|
Tính đúng giống
|
|
Đúng giống như ghi nhãn, giống đã nằm trong Danh mục được phép sản xuất, kinh doanh
|
|
2
|
Độ đồng đều về hình thái
|
%
|
Sai khác không vượt quá 5%
|
|
3
|
Thời gian bảo quản, vận chuyển kể từ khi tách chồi
|
Ngày
|
Không vượt quá……….ngày
|
|
4
|
Khối lượng chồi
|
gr
|
|
|
5
|
Chiều cao chồi
|
cm
|
|
|
6
|
Mức độ sâu bệnh hại
|
|
|
|
7
|
Chỉ tiêu khác
|
|
|
|
DẤU CỦA DOANH NGHIỆP
(Họ tên và chức danh)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |