CỤc trồng trọt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 396.02 Kb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích396.02 Kb.
#15310
1   2   3   4   5   6

Phụ lục 2l


ĐỐI VỚI HOM GIỐNG, CÀNH MẮT GHÉP

CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: ……../HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

Số:………………..

Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Điện thoại: .…………………………………………………………………………

Fax: .…………………………………………………………………………………



E-mail: .……………………………………………………………………………..
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG


STT

Chỉ tiêu


ĐVT

Định mức kỹ thuật áp dụng

Phương pháp xác định

1

Tính đúng giống




Đúng giống như ghi nhãn, giống đã nằm trong Danh mục được phép sản xuất, kinh doanh




2

Độ đồng đều

%







3

Thời gian bảo quản

ngày

Không vượt quá……….ngày




4

Chiều dài hom

cm







5

Đường kính thân hom

cm







6

Số mầm (mắt)/hom










7

Độ dài mầm

mm







8

Diện tích lá

cm2







9

Số hom/kg

hom







10

Quy cách bao gói










11

Chỉ tiêu khác









DẤU CỦA DOANH NGHIỆP

(Họ tên và chức danh)

Phụ lục 2m


ĐỐI VỚI CÂY GIỐNG NUÔI CẤY MÔ

(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: ……../HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

Số:………………..

Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Điện thoại: .…………………………………………………………………………

Fax: .…………………………………………………………………………………

E-mail: .……………………………………………………………………………..
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG


STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức kỹ thuật áp dụng

Phương pháp xác định

1

Tính đúng giống










2

Độ đồng đều

%







3

Thời gian bảo quản, vận chuyển kể từ khi cắt cành hom trên vườn cây mẹ

ngày

Không vượt quá……….ngày




4

Chiều cao cây tính từ mặt bầu

cm







5

Đường kính thân

mm







6

Chiều dài rễ

mm







7

Quy cách bầu ươm

- Chiều cao túi bầu

- Đường kính túi bầu

cm

cm









8

Độ sach bệnh

%







9

Tỷ lệ sống

%







10

Số lá









11

Chỉ tiêu khác









DẤU CỦA DOANH NGHIỆP

(Họ tên và chức danh)

Phụ lục 2n


ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RAU AN TOÀN

(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: ……../HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

Số:………………..

Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Điện thoại: .…………………………………………………………………………

Fax: .…………………………………………………………………………………

E-mail: .……………………………………………………………………………..
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG


STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức kỹ thuật áp dụng

Phương pháp xác định

1

Hàm lượng nitrát (không lớn hơn)

mg/kg







2

Hàm lượng kim loại nặng và độc tố (không lớn hơn)

mg/kg







3

Hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật (không lớn hơn)

mg/kg







4

Vi sinh vật gây hại (không lớn hơn)

CFU/gram hoặc CFU/ml







5

Bao gói sản phẩm




Có hay không




6

Nhãn hiệu hàng hoá




Có hay không



DẤU CỦA DOANH NGHIỆP

(Họ tên và chức danh)


Phụ lục 2o


ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CHÈ AN TOÀN

(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: ……../HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

Số:………………..

Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Điện thoại: .…………………………………………………………………………

Fax: .…………………………………………………………………………………

E-mail: .……………………………………………………………………………..
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG


STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức kỹ thuật áp dụng

Phương pháp xác định

1

Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Cu, Pb, Zn trong đất trồng chè

mg/kg







2

Hoá chất bảo vệ thực vật trong đất trồng chè

mg/kg







3

Một số chất trong nước tưới










4

Loại phân hữu cơ sử dụng

Tấn/ha







5

Loại thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên vườn chè










6

Thời gian cách ly thuốc bảo vệ thực vật trên vườn chè

Ngày







7

Dư lượng lượng thuốc bảo vệ thực vật trên sản phẩm chè

mg/kg






DẤU CỦA DOANH NGHIỆP

(Họ tên và chức danh)
Phụ lục 3

(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: /HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)


SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

(tỉnh, thành phố)







CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________




Số:





BẢN TIẾP NHẬN CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN

Sở Nông nghiệp và PTNT (tỉnh/thành phố) xác nhận đã tiếp nhận Bản công bố tiêu chuẩn của:

(Tên Doanh nghiệp): .……………………………………. …………...……………..

(Địa chỉ): .……………………………………. ………………………...…………....

Cho (sản phẩm, hàng hóa): .……………………………………. …..……………….

Số, ký hiệu tiêu chuẩn tương ứng: .……………………………………. ……………

Bản tiếp nhận này chỉ ghi nhận sự công bố tiêu chuẩn sản phẩm, hàng hóa của Doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với tiêu chuẩn.


……………, ngày tháng năm


Nơi nhận:




GIÁM ĐỐC

(ký tên, chức vụ, đóng dấu)



  • Doanh nghiệp;

  • Lưu hồ sơ.











Phụ lục 4

(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: /HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)



SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT

(tỉnh, thành phố)





CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________




Số:




…….., Ngày tháng năm

BÁO CÁO DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, PHÂN BÓN

ĐÃ CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG



TT

Tên doanh nghiệp

Tên sản phẩm

Tên tiêu chuẩn

Số hiệu tiêu chuẩn












































Nơi nhận:




GIÁM ĐỐC

(ký tên, đóng dấu)



  • Cục Trồng trọt;

  • Vụ Khoa học công nghệ

  • Lưu hồ sơ.










tải về 396.02 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương