CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 447.66 Kb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích447.66 Kb.
#4343
1   2   3   4   5

10TCN 288-97*


na




107

Tebuconazole

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

10TCN 432-2001

na




108

Tecloftalam

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 07/CL: 2005

na




109

Tetraconazole

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 06/CL: 2005

na




110

Thiodiazole copper

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC05/CL:2008

na




111

Thuốc trừ nấm bệnh Topsin-M 70% dạng bột thấm nước (Thiophanate methyl)

nt

10TCN 230-95*


na




112

Tricyclazole

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 08/2002-CL (SKL)


na




113

Trifloxystrobin

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 02/CL:2008*

na




114

Thuốc trừ nấm bệnh Zineb 80% dạng bột thấm nước

nt

10TCN 231-95*


na




115

2,4-D

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm




10TCN524-2002*


na




116

Acetochlor

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 08/2003-CL (SKL)*

PTN 89-CL (SKK)



na




117

Alachlor

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 75/97-CL

na




118

Ametryn

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 86/98-CL

na




119

Atrazin

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 09/ 2002-CL

na




120

Bensulfuron-M

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 109/2000-CL (SKL)

na




121

Bentazone

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 06/2003-CL

na




122

Bispyribac-sodium

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 115/2000-CL

na




123

Butachlor

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

PTN 105-CL*

na




124

Cinmethylin

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

10TCN 506-2002

na




125

Cyhalofop butyl

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 01/CL: 2004

na




126

Ethoxysulfuron

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 93/98-CL

na




127

Fenoxaprop-P-Ethyl

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 01/2002- CL (SKL)

na




128

Glyphosate

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm




AOAC 983.1*


na

129

Glyphosate IPA salt

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TCCS01:2009/BVTV

na




130

MCPA

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 30/89-CL (CĐ)


na




131

Mefenacet

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 04/CL: 2004 (SKL)

na




132

Metolachlor

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 104/99-CL

na




133

Metominostrobin

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TCVN 8384:2010

(PTN 147-CL*)



na




134

Metsulfuron methyl

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 103/99-CL(SKL)

na




135

Oxadiargyl

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 01/CL: 2006

na




136

Oxadiazon

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

10TCN 327-98

na




137

Oxyfluorfen

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC06/CL:2007*

na




138

Paraquat

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

10TCN614:2005*

na




139

Pretilachlor

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TCVN8144: 2009*

na




140

Propisochlor

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TCVN 8385:2010

na




141

Propanil

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

10TCN 434-2001

na




142

Pyrazosulfuron E

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 97/98 – CL(SKL)

na




143

Quinclorac

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 114/2000-CL (SKL)

na




144

Quizalofop-P-E

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 07/2003-CL

na




145

S-Metholachlor

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 10/CL: 2005

na




146

Triasulfuron

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 02/2001-CL

na




147

Brodifacoum

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 90/98 CL

na




148

Bromadiolon

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 100/99-CL

na




149

Acid Gibberellic

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC10/2002-CL*

na




150

Pacloburazole

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 14/CL: 2006

na




151

Sodium-5-Nitroguaiacolate

+Sodium-O-Nitrophenolate



+Sodium-P-Nitrophenolate+2,4D

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

PTN 81-Cl

na




152

Metaldehyde

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 09/CL: 2004

na




153

Niclosamide

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC 05/CL: 2005

na




154

CuSO4 50% + K2Cr2O7 50%

nt

TC 02:2001/ABB

na




155

Na2SiF6 80% + ZnCl2 20%

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC03:2001/ABB

na




156

CuSO4 50% + K2Cr2O7 50%

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

nt

TC05:2001/ABB

na




157

Thuốc bảo vệ thực vật chứa vi khuẩn Bacillus thuringiensis

nt

TCCS 09:2010/BVTV

1-10 CFU/g (ml)




158

Thuốc bảo vệ thực vật chứa nấm Trichoderma spp.

nt

TCCS 39:2012/BVTV

1-10 CFU/g (ml)




159

Thuốc bảo vệ thực vật chứa nấm Beauveria bassiana

nt

TCCS 40:2012/BVTV

1-10 CFU/g (ml)




160

Thuốc bảo vệ thực vật chứa nấm Metarhizium anisopliae (Ma)

nt

TCCS 41:2012/BVTV

1-10 CFU/g (ml)




Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

#

Đối tượng phép thử


Tên phép thử


Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện (LOD)

Ghi chú

1

Rau

Quả




Xác định dư lượng hoạt chất thuốc BVTV:

PTN14-DLF*







Trichlorfon




0,01




Permethrin, difenoconazole




0,01




Lindan, endosulfan(+),hexaconazole, chlorfenapyr, fipronil, diniconazole, lambda cyhalothrin, propiconazole, chlorothalonil



0,002





Methamidophos, acephate, diazinon, chlorpyriphos-E, chloropyriphos-M, dimethoate, fenitrothion, profenophos, methidathion, quinalphos, cypermethrin, fenvalerate, indoxacarb, azoxystrobin, iprodion, fenpropathrin, cyfluthrin.



0,01





2

Rau quả

Alachlor, Alfa Endosulfan, Amisulbrom, Azoxytrobin, Beta Endosulfan, Bifenthrin, Brumuconazole, Chlorfenapyr, chlorothlonil, Cyfluthrin, Cypermethrin, Deltamethrin, Dicofol, Difenoconazole, Diniconazole, Endosulfan-Sulfate, Fenpropathrin, Fenvalerate, Fipronil, Heptachlor-Eproxide, Hexaconazole, Imibenconazole, Iprodion, Lambda cyhalothrin, Lindan, Myclobutanil, Permethrin, Pretilachlor, Prochloraz, Propiconazole

QueChers EN 15662

(GC/ ECD-FPD &

LC/MS-MS)


0,005










Acephate, Anilofos, Chlorpyrifos-E, Chlorpyrifos-M, Diazinon, Dimethoate, Ethion, Ethoprofos, Fenitrothion, Fenitrothion, Iprofenfos, Malathion, Methamidophos, Methidathion, Methyl parathion, Monocrotophos, Phosalon, Profenophos, Quinalphos, Triazophos, Trichlorfon




0,005










Acetamiprid, Buprofezin, Carbendazim, Diafenthiuron, Dimethomorp, Etofenprox, Fenpyroximate, Imidacloprid, Metalaxyl, Pyraclostrobin, Tebuconazole, Tebufenozide, Thiamethoxam, Thiopthanat-M




0,001




3

Cà chua


cyhalothrin lambda, cypermethrin, fenvalerate, bifenthrin

AOAC 998.01*


na




4

Rau

Quả


Cartap

Nereistoxin



PTN 40-DLF*


0,01




5

Chè

Cartap

Nereistoxin



PTN 41-DLF*


0,005




6

Rau - Quả



Каталог: Lists -> bonongnghiep News -> Attachments
Attachments -> Danh sách các doanh nghiệp Ma-rốc hoặc liên doanh với Ma-rốc nhập khẩu và kinh doanh cà phê A. Nhập khẩu và kinh doanh cà phê hoà tan
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 2. Tên thủ tục hành chính: Tên đơn vị kê khai: Lĩnh vực
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> VÀ phát triển nông thôN
Attachments -> Nhãm B&c tiªu chuÈn ngµnh 10 tcn 524-2002 Thuèc trõ cá chøa ho¹t chÊt 2,4-D
Attachments -> TỔng cục thống kê việt nam
Attachments -> Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Attachments -> Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật
Attachments -> Danh mục các phép thử Ban hành kèm theo Quyết định số 2559

tải về 447.66 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương