Carbamate: benfuracarb, carbaryl carbosulfan, fenobucarb, carbofuran
PTN 09-DLF*
|
0,005
|
|
7
|
Rau - Quả
Chè
|
Carbendazim, thiophanate methyl, imidacloprid, metalaxyl
|
PTN 07-DLF*
|
0,005
|
|
8
|
Chè
|
cypermethrin, fenvalerate
|
PTN 39-DLF*
|
0,01
|
|
9
|
Gạo
|
Lindan, chlorothalonil, fipronil, endosulfan (, ), hexaconazole
|
TCVN 8049:2009
|
0,001
|
|
|
|
Difenoconazole, fenpropathrin, cypermethrin, buprofezin
|
|
0,005
|
|
10
|
Rau - Quả
|
Acetamiprid
|
PTN 03-DLF*
|
0,005
|
|
11
|
Quả
|
Carbendazim
|
TC11/2001-DL*
|
0,02**
|
|
12
|
Rau - Quả - Chè
|
Fenpyroximate
|
PTN 42-DLF*
|
0,005
|
|
13
|
Rau - Quả
|
Thiamethoxam
|
PTN 01-DLF*
|
0,005
|
|
14
|
Rau - Quả
|
Chlorothalonil
|
TCVN 8318:2010
|
0,005**
|
|
15
|
Rau - Quả - Hồ tiêu
|
2,4 D; 2,4,5 T
|
TCVN 8322:2010
|
0,01**
|
|
16
|
Chè
|
Chlorpyriphos
|
TCVN 8321:2010
|
0,01**
|
|
17
|
Quả
|
Cymoxanil
|
TCVN 8324:2010
|
0,02**
|
|
18
|
Quả
|
Flusilazole
|
TCVN 8323:2010
|
0,02**
|
|
19
|
Đất
|
Clo hữu cơ:
HCB, eldrin, op-DDE, pp-DDE
HCH, aldrin, dieldrin, heptachlor, heptachlor epoxid, alpha endosulfan, op-DDD, op-DDT, pp-DDD, pp-DDT
|
TCVN 8061:2009
ISO 10382:2002*
|
0,01
0,005
|
|
20
|
Nước
|
Clo hữu cơ:
BHC, lindane, heptachlor, aldrin, heptachlor epoxid, dieldrin, DDD, DDT
Endrin, captan, DDE, methoxychlor, endosulfan, dicloran, mirex, pentachloronitrobenzen
|
TCVN 7876:2008*
|
0,0002
0,0005
|
|
Các chỉ tiêu khác
|
1
|
Rau
Quả
|
NO3
|
TCVN 7814:2007
EN 12014-2:1997
|
10**
|
|
2
|
Thực phẩm
|
Pb
Cd
Zn
Cu
Fe
|
AOAC 2007 999.10
|
0,4**
0,01**
4**
3**
7**
|
|
3
|
Rau quả
|
Cd
|
AOAC 2007 999.10
|
0,01
|
|
4
|
Rau quả
|
Pb
|
AOAC 2007 999.10
|
0,01
|
|
5
|
Rau quả
|
As
|
PTN 76-DLF
|
0,01
|
|
6
|
Rau quả
|
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Escherichia Coli dương tính beta-glucuronidaza
|
TCVN 7924-2:2008
ISO 16649-2:2001
|
1-3 CFU/g (ml)
|
|
7
|
Rau quả
|
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform
|
TCVN 4882:2007
ISO 4831:2006
|
1-3 CFU/g (ml)
|
|
Chú thích:
na: Không áp dụng
**LOQ: Là giới hạn xác định của phương pháp (mg/kg, hoặc g/L)
*: Phương pháp được công nhận bởi BOA
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |