CƠ SỞ DỮ liệu về viện trợ phát triểN (DAD việt nam) Kết quả hiện tại và Chặng đường tương lai



tải về 0.59 Mb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích0.59 Mb.
#15283
1   2   3   4   5

Báo cáo DAD phát hành ngày 30 tháng 5 năm 2006.



Ghi chú: Những thông tin trên do các tổ chức tài trợ khác nhau đã đăng ký vào DAD cung cấp và hiện tại vẫn còn đang được kiểm định lại bởi các đầu mối thông tin của các tổ chức đó.

Phụ lục 6: Ký kết và giải ngân ODA theo ngành giai đoạn 2004 đến tháng 5 năm 2006


Ngành

Ký kết (USD)

Giải ngân (USD)

2004

2005

2006

2004

2005

2006

110 – Giáo dục

28.986.914

208.563.945

58.504.015

57.143.709

84.495.923

21.148.718

120 – Y tế

58.318.268

73.456.235

148.546.170

50.814.179

18.366.503

3.428.686

130 – Các chính sách/chương trình về Dân số và Sức khoẻ sinh sản

7.699.000

19.231.569

760.870

15.598.388

7.208.001

366.977

140 - Cấp nước và vệ sinh

57.613.151

206.290.395

143.336.102

71.630.822

48.390.155

7.309.389

150 – Chính phủ và xã hội dân sự

20.615.942

94.219.212

36.486.638

16.697.368

26.048.759

11.633.252

160 – Các cơ sở hạ tầng và dịch vụ xã hội khác

230.952.473

15.705.135

114.660.626

21.159.292

13.853.813

27.614.752

210 - Vận tải và kho hàng

176.846.988

40.017.933

155.382.468

101.915.076

15.746.537

37.513.265

220 – Thông tin liên lạc

1.213.000

89.898.929

22.276.774

710.366

1.388.213

0

230 - Sản xuất và cung cấp năng lượng

529.114.240

200.075.182

70.238.095

160.840.285

386.729

15.063.257

240 – Các dịch vụ ngân hàng và tài chính

2.241.174

138.023.891

160.399.378

52.288.799

10.621.658

136.751.735

250 – Doanh nghiệp và các dịch vụ khác

1.428.571

2.971.622

53.751.753

3.245.886

988.117

17.066.516

311 – Nông nghiệp

197.950.293

35.753.627

136.774.878

46.133.192

19.044.530

46.733.516

312 – Lâm nghiệp

24.993.038

69.989.742

0

8.076.896

14.931.851

1.500.000

313 – Thủy sản

258.293

3.544.621

2.407.705

2.152.238

1.890.720

24.077

321 – Công nghiệp

4.970.379

51.607.103

22.594.203

19.322.788

15.180.090

11.096.790

322 – Các tài nguyên khoáng sản và ngành khai khoáng

0

 

 

13.487

 

 

331 – Chính sách và luật lệ về thương mại

858.909

980.238

6.243.529

8.033.264

1.189.896

1.873.351

332 – Du lịch

 

12.857.143

0

 

3.578.776

978.045

400 – Các vấn đề liên ngành và đa ngành

36.602.837

89.572.087

143.048.170

51.299.879

29.181.337

16.610.601

500 - Trợ giúp Chương trình chung và viện trợ hàng hóa

0

19.248.947

 

12.937.560

9.755.284

 

600 - Hoạt động liên quan đến nợ nước ngoài

0

 

 

696.354

253.438

 

700 - Trợ giúp khẩn cấp và tái thiết

12.508.487

13.659.663

5.489.566

11.202.211

11.802.618

2.837.984

910 – Chi phí hành chính của nhà tài trợ

59.650

0

 

510.003

438.956

 

920 - Hỗ trợ cho các tổ chức phi Chính phủ

0

0

595.238

109.200

19.825

595.238

000 - Tất cả các ngành

440.350

212.320.293

11.112.739

440.194

118.706.407

5.349.870

001 – Ngành sẽ xác định sau

6.814.290

16.346.386

30.171.141

5.243.830

9.377.601

5.768.849

99 – Ngành chưa định rõ

53.029.257

869.821.023

277.741.783

25.994.533

183.737.121

88.656.094

Tổng số

1.453.515.505

2.484.154.921

1.600.521.839

744.209.798

646.582.859

459.920.961

Báo cáo DAD phát hành ngày 30 tháng 5 năm 2006.



Ghi chú: Những thông tin trên do các tổ chức tài trợ khác nhau đã đăng ký vào DAD cung cấp và hiện tại vẫn còn đang được kiểm định lại bởi các đầu mối thông tin của các tổ chức đó.

Phụ lục 7: Đóng góp của các nhà tài trợ vào các Chương trình mục tiêu của Chính phủ giai đoạn 2004 đến tháng 5 năm 2006


Các lĩnh vực/Nguồn tài trợ

Tổng vốn đầu tư/Tổng vốn yêu cầu (USD)

Cam kết (USD)

Giải ngân (USD)

Chống tham nhũng

69.068.723

17.389.803

2.513.249

Đan Mạch

66.762.440

16.934.189

1.777.689

Thụy Điển

1.756.283

0

38.949

UN (Liên hợp quốc)

1.756.283

0

446.846

ADB (Ngân hàng Phát triển châu Á)

550.000

455.614

249.765

Dịch cúm gia cầm

9.437.674

11.371.115

6.528.932

Nhật Bản

5.000.000

1.783.000

330.000

WB (Ngân hàng thế giới)

5.000.000

5.000.000

1.800.000

Phần Lan

3.272.264

3.272.264

3.272.264

UN (Liên hợp quốc)

1.165.410

810.894

726.668

Thụy Sĩ

775.410

400.000

400.000

Hà Lan

775.410

104.957

0

Dân tộc thiểu số

18.726.167

6.148.312

4.296.124

UN (Liên hợp quốc)

17.034.047

4.753.811

2.840.895

UK (Vương quốc Anh)

2.992.236

0

235.728

Phần Lan

1.190.476

892.857

892.857

Nhật Bản

501.644

501.644

326.644

Dân chủ cơ sở

236.110.707

160.139.278

68.705.464

Pháp

234.860.305

159.186.495

68.331.594

USA (Hợp chủng quốc Hoa Kỳ)

655.164

187.175

52.000

UN (Liên hợp quốc)

655.164

200.000

0

Đức

655.164

243.012

0

Australia

655.164

24.977

24.251

Phần Lan

595.238

297.619

297.619

Gia nhập Tổ chức thương mại thế giới

94.929.242

37.720.286

6.049.674

Đan Mạch

70.630.819

20.802.568

1.777.689

EC (Ủy ban châu Âu)

14.664.474

11.225.838

1.754.027

UN (Liên hợp quốc)

3.741.981

495.233

1.566.031

Pháp

3.571.429

3.571.429

419.300

Canada

1.565.217

1.565.217

532.628

USA (Hợp chủng quốc Hoa Kỳ)

755.323

60.000

0

Tổng số


441.537.345

232.768.793

88.093.444

Báo cáo DAD phát hành ngày 30 tháng 5 năm 2006.

Ghi chú: Những thông tin trên do các tổ chức tài trợ khác nhau đã đăng ký vào DAD cung cấp và hiện tại vẫn còn đang được kiểm định lại bởi các đầu mối thông tin của các tổ chức đó.




1 Các file Excel của Vụ KTĐN có những thông tin cấp dự án như nhà tài trợ, ngành và địa điểm thực hiện dự án, thời gian thực hiện dự án, đối tác thực hiện, ký kết vốn phân loại theo viện trợ không hoàn lại và vốn vay, ngày ký kết.
Mặt khác, DCAS cung cấp những số liệu tổng hợp theo nhà tài trợ, ngành, cơ quan tiếp nhận viện trợ và vùng địa lý.

2 Xin lưu ý là thời điểm xây dựng báo cáo này là ngày 30 tháng 5 năm 2006 thì Na-uy cũng vừa mới đăng ký tham gia cơ sở dữ liệu vào ngày 25/05/2006 và do vậy chưa có thời gian cập nhật.



tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương