CƠ SỞ DỮ liệu về viện trợ phát triểN (DAD việt nam) Kết quả hiện tại và Chặng đường tương lai


Phụ lục 2: Mức ký kết và giải ngân ODA phân theo nguồn vốn tài trợ



tải về 0.59 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích0.59 Mb.
#15283
1   2   3   4   5

* Đã nhận được phiếu kiểm định thông tin.


Phụ lục 2: Mức ký kết và giải ngân ODA phân theo nguồn vốn tài trợ,

giai đoạn từ 2004 đến tháng 5 năm 2006



Tính chất cơ quan tài trợ/Nguồn tài trợ/Cơ quan tài trợ

Ký kết (USD)

Giải ngân (USD)

2004

2005

2006

2004

2005

2006

Các Tổ chức tài trợ song phương

788.915.335

721.966.842

1.038.343.812

242.347.454

338.068.625

369.014.766

ÚC

34.645.484

40.795.270

51.397.191

48.370.845

40.769.544

30.210.838

AUSAID

(Cơ quan Phát triển Quốc tế của Úc)



34.645.484

40.795.270

51.397.191

48.370.845

40.769.544

30.210.838

Bỉ

5.000.000

9.333.333

0

3.252.929

5.876.256

349.325

Chính phủ Bỉ

5.000.000

9.333.333

0

3.252.929

5.876.256

349.325

Ca-na-da

5.148.895

20.914.813

137.870.125

4.902.257

17.403.408

60.967.054

CIDA

(Cơ quan Phát triển Quốc tế Canada)



4.648.895

20.914.813

137.870.125

4.402.434

17.403.408

60.967.054

Chính phủ Canada

500.000

 

 

499.823

 

 

Cộng hòa Séc

0

555.735

 

330.809

0

 

Chính phủ

Cộng hòa Séc



0

555.735

 

330.809

0

 

Đan Mạch

6.998.976

81.470.554

9.871.589

54.462.854

29.728.087

257.909

DANIDA (Cơ quan Phát triển Quốc tế Đan Mạch)

6.998.976

81.470.554

9.871.589

54.462.854

29.728.087

257.909

Phần Lan

46.357.040

15.296.074

595.238

10.666.077

14.059.567

595.238

Chính phủ

Phần Lan


46.357.040

15.296.074

595.238

10.666.077

14.059.567

595.238

Pháp

84.340.476

101.562.207

703.308.925

1.264.682

62.331.494

271.598.017

AFD (Cơ quan Phát triển của Pháp)

35.238.095

22.619.048

546.243.748

0

0

230.260.171

Chính phủ Pháp

49.102.381

78.943.160

157.065.177

1.264.682

62.331.494

41.337.845

Đức

26.214.986

175.518.462

80.357.143

1.099.966

91.611.258

0

GTZ (Cơ quan Hợp tác kỹ thuật của Đức)

0

123.442.857

 

151.420

76.394.601

 

Chính phủ Đức

 

243.012

 

 

0

 

Ngân hàng

Tái thiết Đức



26.214.986

51.832.593

80.357.143

948.546

15.216.657

0

Ý

3.902.975

39.133.256

4.336.881

2.711.196

8.581.558

0

Cơ quan hợp tác phát triển Ý

3.902.975

39.133.256

4.336.881

2.426.344

8.581.558

0

Chính phủ Ý

0

 

 

284.852

 

 

Nhật Bản

543.044.536

48.466.298

10.575.439

23.217.429

10.763.917

695.439

Chính phủ Nhật Bản

35.872.292

13.955.567

10.575.439

5.867.739

10.730.911

695.439

JBIC (Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản)

464.797.365

34.510.731

 

4.938.507

0

 

JICA (Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản)

42.374.879

0

 

12.411.183

33.006

 

Korea

0

 

 

23.540.247

 

 

KOICA (Cơ quan Hợp tác quốc tế Hàn Quốc)

0

 

 

23.540.247

 

 

Luxembourg

1.887.355

1.453.519

177.849

3.228.499

3.364.047

67.932

Chính phủ Luxembourg

1.887.355

1.453.519

177.849

3.228.499

3.364.047

67.932

Hà Lan

2.607.477

47.593.962

361.798

5.850.755

11.959.112

301.486

Chính phủ Hà Lan

2.607.477

47.593.962

361.798

5.850.755

11.959.112

301.486

Niu Di Lân

3.180.275

3.000.000

 

4.013.416

0

 

Chính phủ

Niu Di lân



 

3.000.000

 

 

0

 

NZAID

(Cơ quan Phát triển Quốc tế Niu Di Lân)



3.180.275

 

 

4.013.416

 

 

Na-Uy

245.784

0

 

8.205.911

214.816

 

Na-uy

 

0

 

 

60.198

 

NORAD

(Cơ quan Hợp tác Phát triển Na Uy)



245.784

0

 

8.205.911

154.618

 

Tây Ban Nha

5.423.869

36.082.432

37.532.536

3.849.638

10.199.750

3.571.429

AECI (Cơ quan Hợp tác Quốc tế của Tây Ban Nha)

5.423.869

23.717.520

0

3.015.691

7.401.440

3.571.429

Chính phủ Tây Ban Nha

0

12.364.912

37.532.536

833.947

2.798.310

0

Thụy Điển

7.689.635

481.703

 

1.904.618

1.931.450

 

Chính phủ Thụy Điển

47.876

323.161

 

47.876

323.161

 

SIDA (Cơ quan Hợp tác Phát triển quốc tế Thuỵ Điển)

7.641.759

158.542

 

1.856.742

1.608.289

 

Thụy sĩ

10.724.034

5.737.200

1.399.100

18.403.179

9.272.412

400.000

SDC (Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thuỵ Sĩ)

6.958.222

5.737.200

1.399.100

12.098.392

9.272.412

400.000

SECO (Cục Kinh tế Liên bang Thuỵ Sĩ)

3.765.812

 

 

6.304.787

 

 

UK (Vương quốc Anh)

1.294.826

93.934.274

 

7.583.726

19.677.392

 

DfID (Bộ Phát triển Quốc tế Anh)

1.294.826

93.876.804

 

7.583.726

19.622.361

 

Chính phủ Vương quốc Anh

 

57.470

 

 

55.031

 

Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

208.711

637.750

560.000

15.488.420

324.558

100

Chính phủ Mỹ

113.711

575

 

113.711

575

 

USAID (Cơ quan Phát triển quốc tế của Mỹ)

95.000

637.175

560.000

15.374.709

323.983

100

Các Tổ chức quốc tế đa phương

664.600.170

1.762.188.078

562.178.026

501.862.344

308.514.233

90.906.195

ADB (Ngân hàng Phát triển châu Á)

26.408.635

757.183.042

217.910.000

182.740.191

129.256.183

80.205.975

ADB (Ngân hàng Phát triển châu Á)

26.408.635

757.183.042

217.910.000

182.740.191

129.256.183

80.205.975

EC (Ủy ban Châu Âu)

4.002.833

99.052.394

72.649.540

3.546.404

37.383.742

7.828.938

EC (Ủy ban Châu Âu)

4.002.833

99.052.394

72.649.540

3.546.404

37.383.742

7.828.938

UN (Liên hợp Quốc)

28.315.702

27.067.188

9.368.486

34.724.767

34.346.815

2.871.282

FAO (Tổ chức Nông Lương thế giới)

538.977

258.377

48.324

934.901

258.377

11.602

GEF (Hỗ trợ môi trường toàn cầu)

121.677

201.185

 

817.402

1.195.281

 

IAEA (Công ty Năng lượng Nguyên tử Quốc tế)

0

0

 

864.361

513.383

 

ILO ( Tổ chức Lao động quốc tế)

33.589

 

 

33.589

 

 

IOM (Tổ chức Di cư quốc tế)

 

90.000

 

 

40.000

 

UNAIDS (Chương trình Liên Hợp quốc về HIV/AIDS)

30.459

134.522

 

89.224

134.522

 

UNDP (Chương trình Phát triển Liên hợp Quốc)

1.885.520

1.874.437

1.401.390

6.378.233

6.198.074

0

UNESCO (Tổ chức Văn hóa, Khoa học và Giáo dục của Liên hợp quốc)

491.560

154.900

 

498.560

98.000

 

UNFPA (Quỹ dân số Liên hợp quốc)

0

540.696

 

5.482.998

6.091.664

 

UNHCR (Cao Uỷ Liên hợp quốc về người tị nạn)

50.000

257.500

249.811

50.000

257.500

0

UNICEF (Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc)

12.376.878

12.442.836

 

8.809.857

10.460.541

 

UNIDO ('Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên hợp quốc)

4.468.000

2.280.000

 

2.446.600

670.000

 

UNODC (Cơ quan Phòng chống Ma tuý và tội phạm Liên hợp quốc)

537.732

806.544

1.077.749

537.732

806.544

308.923

UNV (Tình nguyện viên Liên hợp quốc)

 

200.000

 

 

0

 

WHO (Tổ chức Y tế Thê giới)

7.781.310

7.826.191

6.591.212

7.781.310

7.622.929

2.550.757

WB (Ngân hàng Thê giớip)

605.873.000

878.885.455

262.250.000

280.850.982

107.527.494

0

Ngân hàng Thế giới / IDA (Hội liên hiệp Phát triển quốc tế)

605.873.000

878.885.455

262.250.000

280.850.982

107.527.494

0

Tổng số

1.453.515.505

2.484.154.921

1.600.521.839

744.209.798

646.582.859

459.920.961


tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương