DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1 1: Đặc trưng cơ bản của các vùng khí hậu Lạng Sơn 12
Bảng 1 2: Đặc trưng hình thái lưu vực sông Kỳ Cùng 13
Bảng 1 3: Đặc trưng hình thái lưu vực sông Bắc Giang 13
Bảng 1 4: Đặc trưng hình thái lưu vực sông Bắc Khê 14
Bảng 1 5: Đặc trưng hình thái lưu vực sông Ba Thín 14
Bảng 1 6: Đặc trưng hình thái lưu vực sông Thương 15
Bảng 1 7: Đặc trưng hình thái lưu vực sông Trung 15
Bảng 1 8: Đặc trưng hình thái lưu vực sông Hoá 15
Bảng 1 9: Tổng hợp các loại đất theo mục đích sử dụng 17
Bảng 1 10: Diện tích, cơ cấu đất nông nghiệp năm 2013 18
Bảng 1 11: Diện tích, cơ cấu các loại đất phi nông nghiệp năm 2013 19
Bảng 2 12: Định hướng phát triển kinh tế đến năm 2020 24
Bảng 2 13: Số lượng bến, bãi đỗ xe Lạng Sơn 35
Bảng 3 14: Vị trí các điểm quan trắc môi trường nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn 53
Bảng 3 15: Bảng quy định các giá trị qi, BPi 55
Bảng 3 16: Bảng đánh giá chất lượng nước theo giá trị WQI 56
Bảng 3 17: Chỉ số chất lượng nước (WQI) thành phố Lạng Sơn 59
Bảng 3 18: Chỉ số chất lượng nước (WQI) huyện Cao Lộc 61
Bảng 3 19: Chỉ số chất lượng nước (WQI) huyện Đình Lập 64
Bảng 3 20: Chỉ số chất lượng nước (WQI) huyện Lộc Bình 65
Bảng 3 21: Chỉ số chất lượng nước (WQI) huyện Chi Lăng 67
Bảng 3 22: Chỉ số chất lượng nước (WQI) huyện Hữu Lũng 68
Bảng 3 23: Chỉ số chất lượng nước (WQI) huyện Văn Quan 70
Bảng 3 24: Chỉ số chất lượng nước (WQI) huyện Bình Gia 71
Bảng 3 25: Chỉ số chất lượng nước (WQI) huyện Bắc Sơn 72
Bảng 3 26: Chỉ số chất lượng nước (WQI) huyện Tràng Định 74
Bảng 3 27: Chỉ số chất lượng nước (WQI) huyện Văn Lãng 75
Bảng 3 28: Chỉ số chất lượng nước (WQI) sông Kỳ Cùng 77
Bảng 3 29: Chỉ số chất lượng nước (WQI) sông Thương 78
Bảng 3 30: Thống kê mức độ chứa nước của các phân vị địa tầng địa chất thủy văn 82
Bảng 3 31: Danh sách giếng khoan tại các trạm cấp nước sinh hoạt tỉnh Lạng Sơn 84
Bảng 3 32: Hàm lượng các yếu tố gây ô nhiễm nước ngầm của các trạm cấp nước sinh hoạt khu vực thành phố Lạng Sơn và huyện Cao Lộc theo mùa 85
Bảng 3 33: Hàm lượng các yếu tố gây ô nhiễm nước ngầm của giếng đào và giếng khoan hộ gia đình (HGĐ) khu vực thành phố Lạng Sơn và huyện Cao Lộc theo mùa 86
Bảng 3 34: Hàm lượng các yếu tố gây ô nhiễm trong nước ngầm khu vực huyện Đình Lập và huyện Lộc Bình theo mùa 87
Bảng 3 35: Hàm lượng các yếu tố gây ô nhiễm trong nước ngầm khu vực huyện Văn Lãng, Tràng Định theo mùa 88
Bảng 3 36: Hàm lượng các yếu tố gây ô nhiễm trong nước ngầm khu vực các huyện Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn theo mùa 90
Bảng 3 37: Hàm lượng các yếu tố gây ô nhiễm trong nước ngầm khu vực huyện Chi Lăng, Hữu Lũng theo mùa 91
Bảng 4 38: Thống kê số lượng phương tiện GTVT trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (giai đoạn 2011 -2015) 97
Bảng 4 39: Nhóm ngành sản xuất và khí thải phát sinh điển hình 98
Bảng 4 40: Nồng độ TSP trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn thành phố Lạng Sơn giai đoạn 2011-2015 103
Bảng 4 41: Nồng độ NO2 trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn thành phố Lạng Sơn giai đoạn 2011-2015 103
Bảng 4 42: Nồng độ SO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn thành phố Lạng Sơn giai đoạn 2011-2015 104
Bảng 4 43: Nồng độ CO trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn thành phố Lạng Sơn giai đoạn 2011-2015 105
Bảng 4 44: Độ ồn trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn Thành phố Lạng Sơn giai đoạn 2011-2015 106
Bảng 4 45: Bảng phân hạng chất lượng không khí theo giá trị AQI 108
Bảng 4 46: Tổng hợp phân hạng chất lượng không khí theo giá trị AQI tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn thành phố Lạng Sơn giai đoạn 2011-2015 108
Bảng 4 47: Nồng độ TSP trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn huyện Cao Lộc giai đoạn 2011-2015 110
Bảng 4 48: Nồng độ NO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Cao Lộc giai đoạn 2011-2015 111
Bảng 4 49: Nồng độ SO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Cao Lộc giai đoạn 2011-2015 112
Bảng 4 50: Nồng độ CO trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Cao Lộc giai đoạn 2011-2015 113
Bảng 4 51: Độ ồn trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Cao Lộc giai đoạn 2011-2015 114
Bảng 4 52: Tổng hợp phân hạng chất lượng không khí theo giá trị AQI tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Cao Lộc giai đoạn 2011-2015 115
Bảng 4 53: Nồng độ TSP trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Đình Lập giai đoạn 2011-2015 116
Bảng 4 54: Nồng độ NO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Đình Lập giai đoạn 2011-2015 117
Bảng 4 55: Nồng độ SO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Đình Lập giai đoạn 2011-2015 117
Bảng 4 56: Nồng độ CO trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Đình Lập giai đoạn 2011-2015 118
Bảng 4 57: Độ ồn trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Đình Lập giai đoạn 2011-2015 118
Bảng 4 58: Tổng hợp phân hạng chất lượng không khí theo giá trị AQI tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Đình Lập giai đoạn 2011-2015 119
Bảng 4 59: Nồng độ TSP trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Lộc Bình giai đoạn 2011-2015 120
Bảng 4 60: Nồng độ NO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Lộc Bình giai đoạn 2011-2015 121
Bảng 4 61: Nồng độ SO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Lộc Bình giai đoạn 2011-2015 122
Bảng 4 62: Nồng độ CO trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Lộc Bình giai đoạn 2011-2015 123
Bảng 4 63: Độ ồn trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Lộc Bình 124
Bảng 4 64: Tổng hợp phân hạng chất lượng không khí theo giá trị AQI tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Lộc Bình giai đoạn 2011-2015 125
Bảng 4 65: Nồng độ TSP trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Chi Lăng giai đoạn 2011-2015 127
Bảng 4 66: Nồng độ NO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Chi Lăng giai đoạn 2011-2015 127
Bảng 4 67: Nồng độ SO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Chi Lăng giai đoạn 2011-2015 128
Bảng 4 68: Nồng độ CO trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Chi Lăng giai đoạn 2011-2015 129
Bảng 4 69: Độ ồn trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Chi Lăng giai đoạn 2011-2015 130
Bảng 4 70: Tổng hợp phân hạng chất lượng không khí theo giá trị AQI tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Chi Lăng giai đoạn 2011-2015 131
Bảng 4 71: Nồng độ TSP trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Hữu Lũng giai đoạn 2011-2015 133
Bảng 4 72: Nồng độ NO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Hữu Lũng giai đoạn 2011-2015 134
Bảng 4 73: Nồng độ SO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Hữu Lũng giai đoạn 2011-2015 135
Bảng 4 74: Nồng độ CO trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Hữu Lũng giai đoạn 2011-2015 136
Bảng 4 75: Độ ồn trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Hữu Lũng giai đoạn 2011-2015 137
Bảng 4 76: Tổng hợp phân hạng chất lượng không khí theo giá trị AQI tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Hữu Lũng giai đoạn 2011-2015 137
Bảng 4 77: Nồng độ TSP trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Quan giai đoạn 2011-2015 139
Bảng 4 78: Nồng độ NO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Quan giai đoạn 2011-2015 139
Bảng 4 79: Nồng độ SO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Quan giai đoạn 2011-2015 140
Bảng 4 80: Nồng độ CO trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Quan giai đoạn 2011-2015 140
Bảng 4 81: Độ ồn trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Quan giai đoạn 2011-2015 141
Bảng 4 82: Tổng hợp phân hạng chất lượng không khí theo giá trị AQI tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Quan giai đoạn 2011-2015 142
Bảng 4 83: Nồng độ TSP trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bình Gia giai đoạn 2011-2015 143
Bảng 4 84: Nồng độ NO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bình Gia giai đoạn 2011-2015 143
Bảng 4 85: Nồng độ SO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bình Gia giai đoạn 2011-2015 144
Bảng 4 86: Nồng độ CO trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bình Gia giai đoạn 2011-2015 144
Bảng 4 87: Độ ồn trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bình Gia giai đoạn 2011-2015 145
Bảng 4 88: Tổng hợp phân hạng chất lượng không khí theo giá trị AQI tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bình Gia giai đoạn 2011-2015 146
Bảng 4 89: Nồng độ TSP trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bắc Sơn giai đoạn 2011-2015 146
Bảng 4 90: Nồng độ NO2 trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bắc Sơn giai đoạn 2011-2015 147
Bảng 4 91: Nồng độ SO2 trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bắc Sơn giai đoạn 2011-2015 148
Bảng 4 92: Nồng độ CO trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bắc Sơn giai đoạn 2011-2015 148
Bảng 4 93: Độ ồn trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bắc Sơn giai đoạn 2011-2015 149
Bảng 4 94: Tổng hợp phân hạng chất lượng không khí theo giá trị AQI tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bắc Sơn giai đoạn 2011-2015 149
Bảng 4 95: Nồng độ TSP trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn huyện Tràng Định giai đoạn 2011-2015 150
Bảng 4 96: Nồng độ NO2 trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn huyện Tràng Định giai đoạn 2011-2015 151
Bảng 4 97: Nồng độ SO2 trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn huyện Tràng Định giai đoạn 2011-2015 152
Bảng 4 98: Nồng độ CO trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn huyện Tràng Định giai đoạn 2011-2015 152
Bảng 4 99: Độ ồn trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn huyện Tràng Định giai đoạn 2011-2015 153
Bảng 4 100: Tổng hợp phân hạng chất lượng không khí theo giá trị AQI tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Tràng Định giai đoạn 2011-2015 153
Bảng 4 101: Nồng độ TSP trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Lãng giai đoạn 2011-2015 154
Bảng 4 102: Nồng độ NO2 trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Lãng giai đoạn 2011-2015 155
Bảng 4 103: Nồng độ SO2 trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Lãng giai đoạn 2011-2015 155
Bảng 4 104: Nồng độ CO trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Lãng giai đoạn 2011-2015 156
Bảng 4 105: Độ ồn trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Lãng giai đoạn 2011-2015 157
Bảng 4 106: Tổng hợp phân hạng chất lượng không khí theo giá trị AQI tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Lãng giai đoạn 2011-2015 157
Bảng 5 107: Hàm lượng As trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn thành phố Lạng Sơn giai đoạn 2011-2013 163
Bảng 5 108: Hàm lượng Cd trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn thành phố Lạng Sơn giai đoạn 2011-2013 164
Bảng 5 109: Hàm lượng Cu trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn thành phố Lạng Sơn giai đoạn 2011-2013 164
Bảng 5 110: Hàm lượng Pb trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn thành phố Lạng Sơn giai đoạn 2011-2015 165
Bảng 5 111: Hàm lượng Zn trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn Thành phố Lạng Sơn giai đoạn 2011-2015 166
Bảng 5 112: Hàm lượng As trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Cao Lộc giai đoạn 2011-2013 167
Bảng 5 113: Hàm lượng Cd trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Cao Lộc giai đoạn 2011-2013 168
Bảng 5 114: Hàm lượng Cu trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Cao Lộc giai đoạn 2011-2013 169
Bảng 5 115: Hàm lượng Pb trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Cao Lộc giai đoạn 2011-2015 170
Bảng 5 116: Hàm lượng Zn trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Cao Lộc giai đoạn 2011-2015 171
Bảng 5 117: Hàm lượng As trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Đình Lập giai đoạn 2011-2013 172
Bảng 5 118: Hàm lượng Cd trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Đình Lập giai đoạn 2011-2013 173
Bảng 5 119: Hàm lượng Cu trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Đình Lập giai đoạn 2011-2013 173
Bảng 5 120: Hàm lượng Pb trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Đình Lập giai đoạn 2011-2015 174
Bảng 5 121: Hàm lượng Zn trung bình năm tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Đình Lập giai đoạn 2011-2015 175
Bảng 5 122: Hàm lượng As trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Lộc Bình giai đoạn 2011-2013 176
Bảng 5 123: Hàm lượng Cd trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Lộc Bình giai đoạn 2011-2013 176
Bảng 5 124: Hàm lượng Cu trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Lộc Bình giai đoạn 2011-2013 177
Bảng 5 125: Hàm lượng Pb trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Lộc Bình giai đoạn 2011-2015 178
Bảng 5 126: Hàm lượng Zn trung bình năm tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Lộc Bình giai đoạn 2011-2015 179
Bảng 5 127: Hàm lượng As trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Chi Lăng giai đoạn 2011-2013 180
Bảng 5 128: Hàm lượng Cd trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Chi Lăng giai đoạn 2011-2013 181
Bảng 5 129: Hàm lượng Cu trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Chi Lăng giai đoạn 2011-2013 182
Bảng 5 130: Hàm lượng Pb trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Chi Lăng giai đoạn 2011-2015 183
Bảng 5 131: Hàm lượng Zn trung bình năm tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Chi Lăng giai đoạn 2011-2015 184
Bảng 5 132: Hàm lượng As trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Hữu Lũng giai đoạn 2011-2013 186
Bảng 5 133: Hàm lượng Cd trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Hữu Lũng giai đoạn 2011-2013 186
Bảng 5 134: Hàm lượng Cu trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Hữu Lũng giai đoạn 2011-2013 187
Bảng 5 135: Hàm lượng Pb trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Hữu Lũng giai đoạn 2011-2015 188
Bảng 5 136: Hàm lượng Zn trung bình năm tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Hữu Lũng giai đoạn 2011-2015 189
Bảng 5 137: Hàm lượng As trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Quan giai đoạn 2011-2013 191
Bảng 5 138: Hàm lượng Cd trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Quan giai đoạn 2011-2013 191
Bảng 5 139: Hàm lượng Cu trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Quan giai đoạn 2011-2013 192
Bảng 5 140: Hàm lượng Pb trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Quan giai đoạn 2011-2015 193
Bảng 5 141: Hàm lượng Zn trung bình năm tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Quan giai đoạn 2011-2015 193
Bảng 5 142: Hàm lượng As trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bình Gia giai đoạn 2011-2013 194
Bảng 5 143: Hàm lượng Cd trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bình Gia giai đoạn 2011-2013 195
Bảng 5 144: Hàm lượng Cu trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bình Gia giai đoạn 2011-2013 195
Bảng 5 145: Hàm lượng Pb trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bình Gia giai đoạn 2011-2015 196
Bảng 5 146: Hàm lượng Zn trung bình năm tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bình Gia giai đoạn 2011-2015 197
Bảng 5 147: Hàm lượng As trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bắc Sơn giai đoạn 2011-2013 198
Bảng 5 148: Hàm lượng Cd trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bắc Sơn giai đoạn 2011-2013 198
Bảng 5 149: Hàm lượng Cu trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bắc Sơn giai đoạn 2011-2013 199
Bảng 5 150: Hàm lượng Pb trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bắc Sơn giai đoạn 2011-2015 200
Bảng 5 151: Hàm lượng Zn trung bình năm tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Bắc Sơn giai đoạn 2011-2015 201
Bảng 5 152: Hàm lượng As trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Tràng Định giai đoạn 2011-2013 202
Bảng 5 153: Hàm lượng Cd trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Tràng Định giai đoạn 2011-2013 202
Bảng 5 154: Hàm lượng Cu trung bình tại một sốvị trí quan trắc trên địa bàn huyện Tràng Định giai đoạn 2011-2013 203
Bảng 5 155: Hàm lượng Pb trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Tràng Định giai đoạn 2011-2015 203
Bảng 5 156: Hàm lượng Zn trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Tràng Định giai đoạn 2011-2015 204
Bảng 5 157: Hàm lượng As trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Lãng giai đoạn 2011-2013 205
Bảng 5 158: Hàm lượng Cd trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Lãng giai đoạn 2011-2013 205
Bảng 5 159: Hàm lượng Cu trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Lãng giai đoạn 2011-2013 206
Bảng 5 160: Hàm lượng Pb trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Lãng giai đoạn 2011-2015 207
Bảng 5 161: Hàm lượng Zn trung bình tại một số vị trí quan trắc trên địa bàn huyện Văn Lãng giai đoạn 2011-2015 207
Bảng 5 162: Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020 208
Bảng 6 163. Mười họ thực vật có số loài lớn nhất tỉnh Lạng Sơn 215
Bảng 6 164. Danh sách cây quý hiếm của tỉnh Lạng Sơn 217
Bảng 6 165. Danh sách cây quý hiếm của tỉnh Lạng Sơn 219
Bảng 6 166. Mật độ các loài trên địa bàn Lạng Sơn 220
Bảng 6 167. Mật độ thực vật nổi một số thủy vực tỉnh Lạng Sơn tháng 11/2011 222
Bảng 6 168. Mật độ động vật nổi một số thủy vực nước ngọt nội địa tỉnh Lạng Sơn 223
Bảng 6 169. Mật độ động vật đáy các thủy vực tỉnh Lạng Sơn 223
Bảng 6 170. Diễn biến diện tích và che phủ rừng tỉnh Lạng Sơn 225
Bảng 7 171: Dân số và khối lượng chất thải rắn 232
Bảng 7 172: Tỷ lệ thành phần chất thải rắn sinh hoạt tỉnh Lạng Sơn 233
Bảng 7 173. Chất thải rắn công nghiệp giai đoạn 2010 - 2014 234
Bảng 7 174. Tổng hợp dự báo lượng CTR phát sinh giai đoạn 2015 - 2020 237
Bảng 7 175. Tổng hợp tình hình thu gom, xử lý rác thải đô thị tỉnh Lạng Sơn năm 2014 240
Bảng 7 176: Hiện trạng lượng chất thải bệnh viện 245
Bảng 7 177: Chất thải nguy hại phát sinh từ nguồn thải y tế 246
Bảng 8 178: Thống kê số vụ thiên tai 248
Bảng 8 179: Thiệt hại do thiên tai 249
Bảng 9 180: Mức thay đổi nhiệt độ (oC), lượng mưa (%) so với giai đoạn 1980 - 1999 theo các kịch bản phát thải B2, B1 và A2 ở khu vực Đông Bắc 254
Bảng 9 181: Mức thay đổi nhiệt độ (oC), lượng mưa (%) so với giai đoạn 1980 - 1999 theo các kịch bản phát thải thấp (B1) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn 254
Bảng 9 182: Mức thay đổi nhiệt độ (oC), lượng mưa (%) so với giai đoạn 1980 - 1999 theo các kịch bản phát thải trung bình (B2) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn 255
Bảng 9 183: Mức thay đổi nhiệt độ (oC), lượng mưa (%) so với giai đoạn 1980 - 1999 theo các kịch bản phát thải trung bình (A2) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn 255
Bảng 9 184: Nhiệt độ trung bình, cao nhất và thấp nhất trong tháng I giai đoạn 1985-2014 258
Bảng 9 185: Nhiệt độ trung bình, cao nhất và thấp nhất trong tháng VII giai đoạn 1985-2014 259
Bảng 9 186: Nhiệt độ trung bình, cao nhất và thấp nhất trong tháng I giai đoạn 1985-2014 262
Bảng 9 187: Nhiệt độ trung bình, cao nhất và thấp nhất trong tháng VII giai đoạn 1985-2014 263
Bảng 9 188: Mực nước trên sông Kỳ Cùng tại trạm Thuỷ văn Lạng Sơn giai đoạn 1985-1994 267
Bảng 9 189: Mực nước trên sông Kỳ Cùng tại trạm Thuỷ văn Lạng Sơn giai đoạn 1995-2004 268
Bảng 9 190: Mực nước trên sông Kỳ Cùng tại trạm Thuỷ văn Lạng Sơn giai đoạn 2005-2014 268
Bảng 9 191: Mực nươc trên sông Kỳ Cùng tại trạm Thuỷ văn Lạng Sơn giai đoạn 1985-1994 268
Bảng 9 192: Mực nước trên sông Kỳ Cùng tại trạm Thuỷ văn Lạng Sơn giai đoạn 1995-2004 269
Bảng 9 193: Mực nước trên sông Kỳ Cùng tại trạm Thuỷ văn Lạng Sơn giai đoạn 2005-2014 269
Bảng 9 194: Tổng lượng mưa năm khu vực thành phố Lạng Sơn trong giai đoạn 2020 -2050 theo các kịch bản phát thải B2, B1 và A2 273
Bảng 9 195: Tổng lượng mưa trong mùa mưa khu vực thành phố Lạng Sơn trong giai đoạn 2020 -2050 theo các kịch bản phát thải B2, B1 và A2 274
Bảng 12 196. Danh mục các chương trình, dự án, đề án được đề xuất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn 305
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |