Phụ lục: 02 UỶ ban nhân dân thành phố LẠng sơN



tải về 190.81 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích190.81 Kb.
#24778


Phụ lục: 02

UỶ BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ LẠNG SƠN


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc





DANH SÁCH XE Ô TÔ HÊT NIÊN HẠN SỬ DỤNG THEO NĐ 95/CP

(Đến ngày 31 tháng 12 năm 2014)
A. CÁC XE HẾT NIÊN HẠN TẠI THÀNH PHỐ LẠNG SƠN: 44 xe, gồm:

- Ô tô chở ngư­ời: 12 xe



  • Ô tô chở người chuyên dùng (cứu th­ương): 01 xe

  • Ô tô tải, tự đổ: 27 xe

  • Ô tô tải chuyên dùng: 03 xe

  • Ô tô chuyển đổi công năng: 01 xe

I. Ô TÔ CHỞ NGƯ­ỜI; Tổng số: 12 XE


Số TT

Biển số

Ngày đăng ký

Hạn KĐ tới

Năm SX

Nhãn hiệu

Số loại

T.trọng số chỗ

Chủ PT

Địa chỉ

Ghi chú

01

12A – 3418

23/10/96

03/02/08

1994

MAZDA

E2000

12

Phòng thi hành án dân sự Lạng Sơn

TP Lạng Sơn




02

12A – 3482

25/10/96

01/9/12

1994

MAZDA

E2000

12

Sở Giáo dục ĐT LS

P. Chi lăng, TP LS




03

12A – 3645

10/10/96

06/9/13

1994

TOYOTA

HIACE

15

Cục Hải quan LS

TP Lạng Sơn




04

12A – 3677

26/10/96

22/9/14

1994

MITSUBISHI

L300

12

Trạm sốt rét tỉnh LS

P. Chi lăng, TP LS




05

12A – 3833

13/12/98

27/9/14

1994

TOYOTA

HIACE

15

Bưu điện tỉnh LS

49 Lê Lợi, P.Vĩnh Trại, TPLS




06

12B – 001.68

22/11/13

27/02/14

1994

MAZDA

E2000

12

Nguyễn Đình Quyết

4/20 Đường Bà Triệu, P.Đông kinh, TP LS




07

12B – 001.77

10/10/96

12/4/14

1994

TOYOTA

HIACE

15

Nguyễn Công Văn

Khu TT nhà máy Xi măng Lạng sơn




08

12H – 5228

29/5/97

19/9/09

1994

HYUNDAI

GRACE

12

Vương Văn Dũng

43C Đinh Tiên Hoàng, P.Chi lăng, TP LS




09

12H – 7133

13/5/02

11/11/11

1994

HYUNDAI

CHORUS

25

Hoàng Thị Loan

Tổ 1, Khối 11, Nhị Thanh, P.Tam thanh, TPLS




10

12H – 8338

01/3/06

27/11/11

1994

TOYOTA

HIACE

15

Nguyễn Trọng Hải

25 Nguyễn Trị Phương, P.Vĩnh Trại, TPLS




11

12LD – 0005

02/12/96

29/9/10

1994

TOYOTA

COASTER

26

Công ty LD kinh tế Quảng Sơn

3 Minh khai, P.Hoàng Văn Thụ, TP LS




12

12A – 3846

11/02/99

11/10/14

1997

MERCEDES

MB100D

15

Bưu điện tỉnh Lạng sơn

49 Lê Lợi, P.Vĩnh Trại, TP LS

Cải tạo

II. Ô TÔ CHỞ NG­ƯỜI CHUYÊN DÙNG (CỨU THƯƠNG); Tổng số: 01 XE

01

12H – 6652

09/01/01

10/8/11

1994

UAZ

452

9

Công ty tư vấn XD giao thông LS

53 Cửa Đông, P.Chi lăng, TPLS




III. Ô TÔ TẢI, TẢI TỰ ĐỔ; Tổng số: 27 XE

01

12A – 3805

15/8/98

27/12/08

1989

ZIL

130

5 000

Chi Cục Kiểm lâm tỉnh LS

24 Trần Hưng Đạo. P.Chi lăng, TPLS




02

12A – 3837

31/12/98

20/12/02

1989

ZIL

130

5 000

Chi Cục Kiểm lâm tỉnh LS

24 Trần Hưng Đạo. P.Chi lăng, TPLS




03

12H – 3518

01/10/98

07/01/12

1989

KAMAZ

54112

10 000

Trần Lệ Thanh

322 Bà Triệu, P.Vĩnh Trại, TPLS




04

12H – 3613

28/02/00

24/10/12

1989

KAMAZ

53212

10 000

Nhà máy xi măng LS

P. Đông kinh, TP LS




05

12H – 3918

10/12/08

08/4/10

1989

IFA

W50LB

5 200

Cao Văn Thọ

83 Bà Triệu, P.Hoàng Văn Thụ, TPLS




06

12H – 3952

19/9/03

17/9/04

1989

MAZDA

B2200

1 000

Mã Quang Tuấn

91 Thuỷ Tinh, P.Hoàng Văn Thụ, TPLS




07

12H – 4100

08/11/96

10/7/12

1989

UAZ

452D

800

Sở Điện lực Lạng Sơn

P.Tam Thanh, TP LS




08

12H – 4497

22/10/03

20/7/11

1989

IFA

W50LB

5 200

HTX Như ý

TK Trần Đăng ninh, TT Bắc sơn, Bắc sơn, LS




09

12H – 4556

18/11/96

14/6/07

1989

KAMAZ

53212

10.150

Đào Ngọc Quang

63 Lê Lợi, P.Vĩnh Trại, TPLS




10

12H – 4825

22/10/96

14/7/11

1989

IFA

W50LB

5 200

Trần Văn Phúc

16 Đồng tiến, Lê Lợi, P. Vĩnh Trại, TPLS




11

12H – 5079

10/01/97

31/01/02

1989

KAMAZ

53212

10 000

Đỗ Minh Dũng

159 Bắc Sơn, P.Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn




12

12H – 5118

31/01/97

13/12/07

1989

IFA

W50LAZ

4 450

Vũ Trọng Nghĩa

TT Nhà máy xi măng, TP LS




13

12H – 5184

10/4/97

29/11/02

1989

IFA

W50

5 000

Doanh nghiệp TN Hồng

Linh


4 Bến bắc, P.Tam Thanh, TP Lạng Sơn




14

12H – 5340

18/10/97

09/10/08

1989

IFA




4 800

Hứa Đức Pảo

Công ty tư vấn Thuỷ lợi, 15P.Chi lăng, TPLS




15

12H – 5398

20/6/02

16/11/12

1989

ASIA



9 000

Nhà máy xi măng Lạng Sơn

TP Lạng Sơn




16

12H – 5444

21/01/98

18/3/04

1989

HINO



13 000

Nguyễn Tiến Dũng

Số 10 P.Vĩnh Trại, TP LS




17

12H – 5877

12/5/99

22/11/12

1989

KAMAZ

53212

10 000

Lâm Thế Hậu

20 Tam Thanh, P. Tam Thanh, TPLS




18

12H – 6686

19/01/01

12/3/07

1989

IFA

W50LAZ

4 450

Hà Thị Hiển

155 Lê Lợi, P.Vĩnh Trại, TPLS




19

12H – 6796

21/5/01

23/6/09

1989

IFA

W50LA

4 650

Lương Duy Tuyến

Khối 2, P.Vĩnh Trại, TPLS




20

12H – 6799

07/6/01

16/7/12

1989

KAMAZ

53111

13 000

Nguyễn Duy Quang

6 Khối 2, P.Vĩnh Trại, TPLS




21

12H – 6830

28/6/01

14/11/09

1989

IFA

W50LAZ

4 450

Xưởng SC cơ giới Cty

Xây dựng 1 Lạng Sơn



405 Bà Triệu, P.Đông kinh, TPLS




22

12H – 6882

30/10/03

31/3/11

1989

IFA

W50 LK

4 800

Vi Văn Kim

302 Tràn Đăng Ninh, P.Hoàng Văn Thụ, TPLS




23

12H – 6883

06/01/11

16/12/13

1989

IFA

W50 LAK

4 450

Công ty TNHH vận tải ô tô Hợp Nhất

Pò Đứa, Mai pha, TPLS




24

12H – 7053

29/01/02

16/6/10

1989

IFA

W50LAZ

4 650

Đinh Xuân Lai

73 Khối 9, Mỹ Sơn, P.Vĩnh Trại, TPLS




25

12H – 7070

11/3/02

15/9/09

1989

IFA

W50LK

4 800

Nguyễn Danh Tuấn

405 Bà Triệu, P.Đông kinh, TPLS




26

12H – 7239

04/10/02

25/6/09

1989

IFA

W50LAZ

4 650

Nguyễn Kim Minh

TT Công ty xây dựng , P.Vĩnh Trại, TPLS




27

12H – 9857

17/12/08

24/3/13

1989

IFA

W50

4 650

Công ty TNHH vận tải ô tô Hợp Nhất

Pò Đứa, Mai pha, TP Lạng sơn




IV. Ô TÔ TẢI CHUYÊN DÙNG; Tổng số: 03 XE

01

12H – 4039

07/11/96

03/11/06

1989

ZIL

555

4 500

Nhà máy xi măng LS

Thành phố Lạng Sơn




02

12H – 4559

18/11/96

06/02/04

1989

ZIL

555

4 500

Côn g ty xây lắp sửa chữa thuỷ lợi

P.Đông kinh, TP Lạng sơn




03

12H – 4738

03/4/06

16/3/10

1989

IFA

W50LB

3 650

Công ty TNHH Huy Hoàng

67 Lê Lợi, P.Vĩnh Trại,TPLS




V. Ô TÔ TẢI CHUYỂN ĐỔI CÔNG NĂNG THÀNH XE CHỞ NGƯỜI; Tổng số: 01 XE

02

12K- 0117

18/3/09

29/6/14

1997

SUZUKI




08

Nguyễn Mạnh Đệ

18 Văn Vỉ, P. Chi lăng, TP Lạng Sơn











tải về 190.81 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương