BẢn cáo bạch ngân hàng thưƠng mại cổ phầN Á châU


TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH



trang9/14
Chuyển đổi dữ liệu08.09.2017
Kích1 Mb.
#32950
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH.


  1. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CHỦ YẾU CỦA ACB.

ĐVT: triệu đồng (tính tròn).

Chỉ tiêu

2004

2005

30/9/2006

Quy mô vốn

  

VĐL

481.138

948.316

1.100.046

TTS có

15.419.534

24.272.864

38.177.588

Tỷ lệ an toàn vốn

8,09%

11,98%

8,92%

Kết quả hoạt động kinh doanh

 

Nguồn vốn huy động

14.353.766

22.341.236

31.670.517

Dư nợ cho vay

6.759.675

9.563.198

14.464.327

Nợ quá hạn (1)

48.660

37.494

74.027

Nợ khó đòi (1) (2004)/ Nợ xấu (2005,2006)

10.140

27.939

26.340

Hệ số sử dụng vốn

 

- Tỷ lệ LN sau thuế/VĐL bình quân

47,31%

41,86%

36,06%

- Tỷ lệ LN sau thuế/TTS bình quân

1,60%

1,50%

1,18%

- Tỷ lệ nợ bảo lãnh quá hạn/tổng số dư bảo lãnh

-

-

-

- Tỷ lệ nợ quá hạn/Tổng dư nợ (%)

0,72%

0,39%

0,51%

- Tỷ lệ nợ khó đòi/ Tổng dư nợ (%)

0,15%

0,29%

0,18%

Khả năng thanh khoản

 

- Khả năng thanh toán ngay (2)

441%

601%

399,25%

- Khả năng thanh toán chung (2)

75%

91,20%

93,85%

Nguồn: ACB.

(1) Ghi chú:

Nợ quá hạn và nợ xấu (năm 2004): theo Quyết định số 292/QĐ-NHNN.

Nợ quá hạn (năm 2005 và 2006): theo Quyết định số 783/2005/QĐ-NHNN ngày 31/05/2005 về việc sửa đổi bổ sung Khoản 6 Điều 1 của quyết định số 127/2005/QĐ-NHNN ngày 03/02/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng ban hành theo Quyết định số 1627/2001/ QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

Nợ khó đòi (nợ xấu) (năm 2005 và 2006): là tổng dư nợ thuộc các nhóm từ nhóm 3 đến 5 theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005.

Nợ quá hạn = nợ cần chú ý + nợ dưới tiêu chuẩn + nợ nghi ngờ + nợ có khả năng mất vốn.

Nợ khó đòi = nợ dưới tiêu chuẩn + nợ nghi ngờ + nợ có khả năng mất vốn.

Số liệu dư nợ năm 2005-2006 cụ thể như sau: (ĐVT: triệu đồng).


Khoản mục

Năm 2005

30/9/2006

Nợ đủ tiêu chuẩn

9.407.406

14.239.498

Nợ cần chú ý

127.853

198.489

Nợ dưới tiêu chuẩn

3.458

8.730

Nợ nghi ngờ

4.020

6.948

Nợ có khả năng mất vốn

20.461

10.662

Tổng

9.563.198

14.464.327

(Từ tháng 6/2005, ACB đã tiến hành phân loại danh mục cho vay của mình theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của NHNN).

(2) Khả năng thanh toán ngay =

Tài sản có có thể thanh toán ngay (01 ngày)

tài sản nợ đến hạn thanh toán ngay (01 ngày)

(2) Khả năng thanh toán chung =

Tổng tài sản có có thể thanh toán

Tổng nợ phải thanh toán




    1. Kết quả xếp loại hoạt động của Ngân hàng qua các năm.

Căn cứ Quy chế xếp loại các tổ chức tín dụng của NHNN(**), ACB đã khẳng định được là một ngân hàng lành mạnh trong suốt nhiều năm qua. Số liệu hoạt động qua các năm cho thấy ACB luôn luôn đạt điểm cao và xếp loại A.

Năm 2004 và 2005, Thanh tra Ngân hàng Nhà Nước đã xác nhận xếp loại A cho ACB (Công văn số 1043/TTR ngày 21/9/2006 và Công văn số 1030/TTR ngày 30/9/2006). Chi tiết việc đánh giá xếp loại như chi tiết sau đây:



Chỉ tiêu

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

2004

2005

1. Vốn tự có

15

15

15

2. Chất lượng hoạt động

35

35

30

a. Chất lượng tín dụng

25

25

20

b. Chất lượng bảo lãnh

5

5

5

c. Cơ cấu tài sản có nội bảng

5

5

5

3. Quản trị, kiểm soát, điều hành

15

15

15

4. Kết quả kinh doanh

20

15

15

5. Khả năng thanh toán

15

15

15

a. Khả năng thanh toán ngay

9

9

9

b. Khả năng thanh toán chung

6

6

6

Tổng cộng

100

95

90

Xếp loại




A

A





  1. Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương