BẢn cáo bạch công ty cổ phần thưƠng mại bưu chính viễn thôNG


Chính sách đối với người lao động



tải về 0.94 Mb.
trang10/14
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích0.94 Mb.
#20800
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

Chính sách đối với người lao động

    1. Cơ cấu lao động


Công ty Cổ phần Thương mại Bưu chính viễn thông hiện có 172 lao động. Cơ cấu lao động tại thời điểm 01/01/2008 của Công ty như sau:


Giới

Số lao động

Tỷ lệ (%)

Nam

118

68,6

Nữ

54

31,4

Tổng cộng

172

100,0








Trình độ

Số LĐ

Tỷ lệ
(%)


Đại học, trên đại học

79

45,9

Cao đẳng, trung cấp

18

10,5

LĐ có tay nghề

63

36,6

LĐ phổ thông

12

7,0

Tổng cộng

172

100,0



    1. Chính sách đối với người lao động


Tất cả người lao động làm việc tại Công ty COKYVINA đều được tuyển dụng và ký Hợp đồng Lao động theo quy định của Bộ Luật Lao động theo các loại hợp đồng không xác định thời hạn và có thời hạn từ 1 đến 3 năm. Người lao động trong Công ty được đảm bảo các chế độ về bảo hiểm, an toàn lao động, chế độ làm thêm giờ, thời gian nghỉ ngơi và các chế độ với lao động nữ theo đúng quy định của Bộ luật Lao động từ đó, người lao động luôn an tâm gắn bó với Công ty.

    • Chính sách đào tạo: Công ty luôn tạo điều kiện và khuyến khích người lao động học tập nâng cao kiến thức chuyên môn nghiệp vụ để công tác đạt hiệu quả cao. Hàng năm, Công ty có chính sách đào tạo các cán bộ chủ chốt và cán bộ nghiệp vụ tuỳ theo yêu cầu công việc. Mặc dù là một công ty thương mại nhưng Công ty cũng rất chú trọng đến công tác đầu tư và bồi dưỡng lực lượng cán bộ khoa học kỹ thuật, vì đây là lực lượng hỗ trợ và hậu thuẫn trong công tác bán hàng, đặc biệt là với các mặt hàng thiết bị công nghệ cao.

    • Chính sách lương thưởng: Công ty xây dựng chính sách lương phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và đảm bảo cho người lao động được hưởng đầy đủ các chế độ theo quy định của Nhà nước, phù hợp với trình độ, năng lực và công việc của từng người. Nhằm khuyến khích CBCNV gia tăng hiệu quả đóng góp, Công ty có chính sách thưởng định kỳ, đột xuất cho các cá nhân và tập thể.
  1. Chính sách cổ tức


Từ khi chuyển sang hoạt động dưới hình thức Công ty cổ phần, Công ty đều duy trì mức cổ tức ổn định cho cổ đông. Tỷ lệ cổ tức trong hai năm 2006, 2007 giữ ổn định ở mức 15%, năm 2008 là 8%. Trong ba năm tới, mức cổ tức dự kiến là từ 7%-15%.
  1. Tình hình hoạt động tài chính

    1. Các chỉ tiêu cơ bản


  1. Trích khấu hao tài sản cố định

Nguyên tắc trích khấu hao của Công ty được dựa trên thời gian hữu dụng ước tính theo quyết định 206/2003/QĐ –BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính về ban hành Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định. Công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng đối với tài sản cố định hữu hình dựa trên thời gian hữu dụng ước tính như sau:

Danh mục

Năm

Nhà cửa, vật kiến trúc

5-50 năm

Máy móc, thiết bị

5-15 năm

Phương tiện vận tải

6-30 năm

Thiết bị, dụng cụ quản lý

3-10 năm

  1. Mức lương bình quân

Thu nhập bình quân hàng tháng của người lao động Công ty năm 2008 là 3.581.657 đ/người/tháng.

  1. Thanh toán các khoản nợ đến hạn

Công ty luôn thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản nợ và khoản vay.

  1. Các khoản phải nộp theo luật định

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

Năm 2007

Năm 2008

30/06/2009

Thuế GTGT

727

268

49

Thuế thu nhập doanh nghiệp

789

290

151

Thuế thu nhập cá nhân

293

4

19

Thuế khác

-

72

55

Tổng cộng:

1.809

634

274

Nguồn: Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2008 và số liệu tới 30/06/2009 do Phòng Kế toán COKYVINA cung cấp.

  1. Trích lập các quỹ theo luật định

Công ty trích lập và sử dụng các quỹ theo quy định của Pháp luật và Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty. Cụ thể như sau:

  • Quỹ dự phòng tài chính: mức trích hàng năm không vượt quá 5% lợi nhuận sau thuế của Công ty và được trích cho đến khi bằng 10% vốn điều lệ;

  • Quỹ đầu tư phát triển: được trích lập theo Nghị quyết của ĐHĐCĐ

  • Quỹ khen thưởng, phúc lợi: được trích lập theo Nghị quyết của ĐHĐCĐ

  1. Số dư các quỹ tại Công ty như sau:

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

31/12/2007

31/12/2008

30/06/2009

Quỹ đầu tư phát triển

4.769

6.368

7.511

Quỹ dự phòng tài chính

647

1.090

1.294

Quỹ khen thưởng phúc lợi

2.144

2.221

2.332

Nguồn: Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2008 và Báo cáo tài chính quý II/2009 COKYVINA do Công ty tự lập.

  1. Tổng dư nợ vay

Tới 30/06/2009, Công ty không có các khoản vay ngắn hạn, dài hạn.

  1. Tình hình công nợ hiện nay

  • Các khoản phải thu

Chi tiết các khoản nợ phải thu của Công ty như sau:

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

31/12/2007

31/12/2008

30/06/2009

Phải thu khách hàng

44.347

54.402

28.275

Trả trước cho người bán

21.790

16.200

33.387

Phải thu nội bộ ngắn hạn

-

-

792

Phải thu khác

221

222

285

Tổng

66.358

70.824

62.739

Dự phòng phải thu khó đòi

6.734

3.851

3.851

Nguồn: Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2008 (Công ty mẹ, Hợp nhất); BCTC quý II/2009 COKYVINA do Công ty tự lập.

Công ty thực hiện trích dự phòng đối với các khoản phải thu khó đòi theo quy định tại Thông tư 13/2006/TT-BTC ngày 27/2/2006 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, công trình xây lắp tại doanh nghiệp”. Theo đó, cuối năm tài chính, Công ty dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra hoặc tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ và tiến hành lập dự phòng cho từng khoản nợ phải thu khó đòi. Công ty thực hiện tổng hợp toàn bộ khoản dự phòng các khoản nợ vào bảng kê chi tiết để làm căn cứ hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp. Tại thời điểm 31/12/2008, số dự phòng phải trích lập là 3.851.102.286 đồng thấp hơn số dư khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi (6.734.049.139 đồng) nên Công ty đã hoàn nhập khoản chênh lệch vào thu nhập khác, dẫn đến số dư dự phòng nợ phải thu khó đòi giảm xuống còn 3.851.102.286 đồng.



Chi tiết chỉ tiêu “Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi” tại thời điểm 31/12/2008 như sau:

TT

Khách hàng

Nội dung

Số tiền (đồng)



Viễn thông Bắc Giang

Mua cáp

1.454.423.616



Viễn thông Bắc Ninh

Mua cáp

652.578.115



Viễn thông Cao Bằng

Phí ủy thác

4.299.946



Viễn thông Đà Nẵng

Phí ủy thác, bốc xếp, vận chuyển

103.734.521



Viễn thông Hà Giang

Cáp quang, măng xông

12.000.000



Viễn thông Hải Dương

Phí ủy thác, tiếp nhận, vận chuyển

128.667.845



Viễn thông Hà Nam

Phí ủy thác

4.258.642



Bưu điện Hà Nội

Phí ủy thác, tiếp nhận, vận chuyển

131.697.642



Viễn thông Hà Tây

Phí ủy thác, vận chuyển, bốc xếp

70.418.415



Viễn thông Hòa Bình

Phí ủy thác

4.307.548



Viễn thông Lào Cai

Phí ủy thác, tiếp nhận, vận chuyển

58.908.956



Viễn thông Lạng Sơn

Phí tiếp nhận, vận chuyển

53.005.350



Viễn thông Nam Định

Phí tiếp nhận, vận chuyển

100.053.929



Viễn thông Ninh Bình

Phí ủy thác

3.669.979



Viễn thông Ninh Thuận

Thi công lắp đặt thiết bị

56.239.000



Viễn thông Phú Thọ

Phí ủy thác, tiếp nhận, vận chuyển

142.883.034



Viễn thông Phú Yên

Phí ủy thác

23.383.108



Viễn thông Quảng Ngãi

Phí ủy thác, tiếp nhận, vận chuyển

4.127.689



Viễn thông Quảng Ninh

Phí ủy thác, tiếp nhận, vận chuyển

108.914.293



Viễn thông Sơn La

Phí ủy thác

4.671.389



Viễn thông Thái Bình

Phí ủy thác, tiếp nhận, vận chuyển

30.552.447



Viễn thông Thái Nguyên

Cáp quang, măng xông

8.939.849



Viễn thông Vĩnh Phúc

Phí ủy thác

11.219.079



VT Bà Rịa- Vũng Tàu

Phí tiếp nhận, vận chuyển

38.117.799



Viễn thông Yên Bái

Phí ủy thác, tiếp nhận, vận chuyển

34.120.917



Công ty Viễn thông liên tỉnh

Phí ủy thác

139.812.075



Công ty dịch vụ viễn thông

Phí ủy thác, tiếp nhận, vận chuyển

299.277.829



Công ty viễn thông quốc tế

Phí ủy thác, tiếp nhận, vận chuyển

9.412.832



Công ty VT Điện Biên-Lai Châu

Phí ủy thác

1.438.857



Công ty TNHH TBVT Hải Phòng

Cáp

35.000.000



Công ty VT Cần Thơ- Hậu Giang

Phí ủy thác, tiếp nhận, vận chuyển

120.967.587




Tổng cộng




3.851.102.286

Nguồn: Phòng Kế toán Tài chính – COKYVINA


  • Các khoản phải trả

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

31/12/2007

31/12/2008

30/06/2009

Phải trả cho người bán

113.185

145.427

124.010

Người mua trả tiền trước

2.836

6.529

1.528

Phải trả công nhân viên

4.221

2.668

681

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

1.809

634

188

Chi phí phải trả

38.405

38.087

36.998

Phải trả nội bộ

17.265

-

-

Các khoản phải trả phải nộp khác

24.032

37.313

23.096

Tổng nợ phải trả

201.753

230.658

186.501

Nguồn: Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2008 và Báo cáo tài chính quý II/2009 COKYVINA do Công ty tự lập.

    1. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu


Một số chỉ tiêu tài chính

Chỉ tiêu

Năm 2007

Năm 2008

1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán (lần)







+ Hệ số thanh toán ngắn hạn

1,20

1,08

+ Hệ số thanh toán nhanh

0,99

0,94

2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn




 

+ Hệ số nợ/ Tổng tài sản (%)

66,45

73,56

+ Hệ số nợ/ Vốn chủ sở hữu (lần)

2,02

2,86

3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động (lần)




 

+ Vòng quay hàng tồn kho

7,36

3,36

+ Doanh thu thuần/Tổng tài sản

0,89

0,45

4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời (%)




 

+ Hệ số lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

3,50

3,60

+ Hệ số lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH

9,51

6,23

+ Hệ số lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản

3,13

1,60

+ Hệ số lợi nhuận từ HĐKD/Doanh thu thuần

4,17

3,97

Nguồn: Báo cáo tài chính kiểm toán hợp nhất năm 2008


  1. Каталог: FileStore -> File -> 2010
    2010 -> SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa chứng khoáN
    2010 -> SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa chứng khoáN
    File -> Nghị quyếT ĐẠi hội cổ ĐÔng thưỜng niên năM 2007 ctcp bông bạch tuyếT
    File -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo hưng yên trưỜng thpt trần quang khải sáng kiến kinh nghiệM
    File -> BỘ TÀi chính số: 2329/QĐ- btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
    File -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm giao dịCH
    2010 -> Nghị quyết củA ĐẠi hộI ĐỒng cổ ĐÔng thưỜng niên năM 2009 cho năm tài chính 2008 CÔng ty cổ phần sông đÀ 909
    2010 -> Company profile (Stock code: vfn) Brief introduction

    tải về 0.94 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương