BIỂu phí, LỆ phí trong công tác thú Y



tải về 0.81 Mb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.81 Mb.
#1992
1   2   3   4   5   6


Ghi chú: Phí chẩn đoán thú y:

  • Điểm 4.47 “Phân lập virus Dịch tả lợn trên môi trường tế bào”; 4.49 “Định lượng kháng thể DTL bằng phương pháp NPLA”; 4.51 “Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào”; 4.53 “Định lượng kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA”: Nếu số mẫu dưới 11 mẫu thì phí sẽ tính thêm 25% so với trường hợp số mẫu từ 11 mẫu trở lên.

  • Điểm 4.48 “Định tính kháng thể Dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA”; 4.52 “Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA”: Nếu số mẫu dưới 40 mẫu thì phí sẽ tính thêm 25% so với trường hợp số mẫu từ 40 mẫu trở lên.

  • Điểm 5.19 “ Mẫu tổng hợp phát hiện vi trùng (cho một loại vi trùng)”: Sau khi xét nghiệm, nếu không phát hiện được vi trùng trong mẫu bệnh phẩm thì phí sẽ tính như phát hiện được 1 loại vi trùng.


Phụ lục 4 - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;

Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

A

Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật







I

Động vật , sản phẩm động vật trên cạn







1

Kiểm tra lâm sàng động vật

 




1.1

Trâu, bò, ngựa, lừa

Con

5.500

1.2

Dê, cừu

Con

3.000

1.3

Lợn:

 







- Lợn ( trên 15kg)

Con

1.000




- Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg)

Con

500

1.4

Chó, mèo

Con

3.000

1.5

Khỉ, vư­ợn, cáo, nhím, chồn

Con

4.500

1.6

Hổ, báo, voi, h­ươu, nai, s­ư tử, bò rừng

Con

27.000

1.7

Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông

Con

500

1.8

Trăn, cá sấu, kỳ đà

Con

4.500

1.9

Chim cảnh các loại

Con

4.500

1.10

Chim làm thực phẩm

Con

50

1.11

Gia cầm:

Con







- Gia cầm trưởng thành

Con

100




- Gia cầm con (d­ưới 1 tuần tuổi)

Con

50

1.12

Thỏ, chuột nuôi thí nghiệm

Con

500

1.13

Đà điểu:

 







- 1 ngày tuổi

Con

1000




- Tr­ưởng thành

Con

4.500

1.14

Ong nuôi

Đàn

500

2

Xét nghiệm bệnh

Chỉ tiêu

Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Phụ lục 3

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

II

Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật

 




2.1

Trứng gia cầm các loại:










- Trứng giống, trứng đã ấp (trứng lộn)

Quả

5,5




- Trứng th­ương phẩm

Quả

4,5

2.2

Trứng Đà điểu

Quả

7

2.3

Trứng cút

Quả

1

2.4

Trứng tằm

Hộp

27.000

2.5

Tinh dịch

Liều

70

2.6

Sản phẩm động vật đông lạnh:

 







- Vận chuyển với số l­ượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế )

Lô hàng

630.000




- Vận chuyển với số l­ượng ít (dư­ới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế )

Kg

90

2.7

Ruột khô, bì, gân, da phồng

Kg

135

2.8

Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm.

Kg

90

2.9

Đồ hộp các loại

Kg

135

2.10

Sản phẩm động vật pha lóc, đóng gói lại, sơ, chế biến

Kg

135

2.11

Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng)

Tấn

28.000

2.12

Yến

Kg

1.100

2.13

Mật ong

Tấn

6.700

2.14

Sữa ong chúa

Kg

3.000

2.15

Sáp ong

Tấn

27.000

2.16

Kém tằm

Tấn

13.500

2.17

Lông vũ, lông mao, x­ương, móng, sừng

Tấn

9.000

2.18

Da:

 




Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)




- Trăn, rắn

Mét

100




- Cá sấu

Tấm

4.500




- Da tươi, da muối, da sơ chế

Tấm

900




- Da t­ươi, muối, sơ chế (container trên 12 tấn)

Lô hàng

225.000




- Các loại khác

Tấn

4.500

2.19

Bột huyết, bột xư­ơng, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng)

Tấn

11.000

2.20

Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật

Tấn

2.000

2.21

Sừng mỹ nghệ

Cái

500

2.22

Phế liệu tơ tằm

Tấn

13.500

2.23

Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Xe ô tô/toa tàu/container

31.500

2.24

Kiểm tra chất thải động vật đã qua xử lý

Tấn

7.000

III

Kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản phẩm động vật thuỷ sản







1

Phí kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản phẩm động vật thuỷ sản

 




1.1

Phí kiểm tra lâm sàng động vật thuỷ sản










- Lô hàng có số lượng ≤ 500 con

Lô hàng

50.000




- Lô hàng có số lượng từ 501 - 10.000 con

Lô hàng

100.000




- Lô hàng có số lượng từ > 10.000 con

Lô hàng

200.000

1.2

Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản đông lạnh.










- Vận chuyển với số l­ượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế)

Lô hàng

400.000




- Vận chuyển với số l­ượng ít (dư­ới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế)

Lô hàng

200.000

1.3

Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản qua phơi, sấy







Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)




- Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 kg

Lô hàng

100.000




- Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 kg

Lô hàng

200.000




- Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 kg

Lô hàng

400.000

1.4

Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản dạng lỏng, sệt










- Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 lít/tấn

Lô hàng

100.000




- Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 lít/tấn

Lô hàng

200.000




- Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 lít/tấn

Lô hàng

400.000

1.5

Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với các loại sản phẩm động vật thuỷ sản khác

Tấn

20.000

1.6

Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động vật thủy sản giống

Lô hàng

800.000

1.7

Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động vật thủy sản thương phẩm

Lô hàng

500.000

1.8

Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam.

Xe ô tô/toa tàu/ container

35.000

1.9

Phí xét nghiệm bệnh

Chỉ tiêu

Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 3

B

Kiểm soát giết mổ

 




1

Trâu, bò, ngựa, lừa:

 







- Công suất dưới 50 con/ngày

Con

14.000




- Công suất từ 50 con/ngày trở lên

Con

12.000

2

Dê, cừu

Con

4.000

3

Lợn sữa (dưới 15kg):

 







- Công suất d­ưới 200 con/ngày

Con

1000




- Công suất từ 200 con/ngày trở lên

Con

700

4

Lợn thịt (từ 15 kg trở lên):

 







- Công suất d­ưới 100 con/ngày

Con

7.000

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)




- Công suất từ 100 con/ngày trở lên

Con

6.500

5

Thỏ và động vật có khối lư­ợng tư­ơng đư­ơng

Con

3.000

6

Gia cầm

Con

200

7

Chim

Con

100

8

Đà điểu

Con

4.000

C

Kiểm tra vệ sinh thú y







1

Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật:

 







- pH (pH meter)

Mẫu

13.000




- Borate, formol (thử định tính)

Mẫu

9.000




- NH3 (TCVN 3699/1990)

Mẫu

45.000




- H2S (TCVN 4834/1998)

Mẫu

27.000




- VKHK (ISO 4833/2006)

Mẫu

62.000




- Enterobacteriaceae (ISO 21528-2/2004)

Mẫu

72.000




- Coliform (ISO 4832/2006)

Mẫu

55.000




- Coliform (ISO 4831/2006)

Mẫu

72.000




- Fecalcoliforms (ISO 4831/2006)

Mẫu

72.000




- E.coli (ISO 7251/2005)

Mẫu

97.000




- E.coli (ISO 16649/2001)

Mẫu

90.000




- Salmonella (ISO 6579/2003)

Mẫu

127.000

Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2012
2012 -> UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
2012 -> Ủy ban nhân dân tỉnh khánh hòA
2012 -> Số: 1001/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1002/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1003/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1006/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1007/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1008/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1013/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1014/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 0.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương