Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
A
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
|
|
|
I
|
Động vật , sản phẩm động vật trên cạn
|
|
|
1
|
Kiểm tra lâm sàng động vật
|
|
|
1.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa
|
Con
|
5.500
|
1.2
|
Dê, cừu
|
Con
|
3.000
|
1.3
|
Lợn:
|
|
|
|
- Lợn ( trên 15kg)
|
Con
|
1.000
|
|
- Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg)
|
Con
|
500
|
1.4
|
Chó, mèo
|
Con
|
3.000
|
1.5
|
Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn
|
Con
|
4.500
|
1.6
|
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng
|
Con
|
27.000
|
1.7
|
Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông
|
Con
|
500
|
1.8
|
Trăn, cá sấu, kỳ đà
|
Con
|
4.500
|
1.9
|
Chim cảnh các loại
|
Con
|
4.500
|
1.10
|
Chim làm thực phẩm
|
Con
|
50
|
1.11
|
Gia cầm:
|
Con
|
|
|
- Gia cầm trưởng thành
|
Con
|
100
|
|
- Gia cầm con (dưới 1 tuần tuổi)
|
Con
|
50
|
1.12
|
Thỏ, chuột nuôi thí nghiệm
|
Con
|
500
|
1.13
|
Đà điểu:
|
|
|
|
- 1 ngày tuổi
|
Con
|
1000
|
|
- Trưởng thành
|
Con
|
4.500
|
1.14
|
Ong nuôi
|
Đàn
|
500
|
2
|
Xét nghiệm bệnh
|
Chỉ tiêu
|
Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Phụ lục 3
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
II
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật
|
|
|
2.1
|
Trứng gia cầm các loại:
|
|
|
|
- Trứng giống, trứng đã ấp (trứng lộn)
|
Quả
|
5,5
|
|
- Trứng thương phẩm
|
Quả
|
4,5
|
2.2
|
Trứng Đà điểu
|
Quả
|
7
|
2.3
|
Trứng cút
|
Quả
|
1
|
2.4
|
Trứng tằm
|
Hộp
|
27.000
|
2.5
|
Tinh dịch
|
Liều
|
70
|
2.6
|
Sản phẩm động vật đông lạnh:
|
|
|
|
- Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế )
|
Lô hàng
|
630.000
|
|
- Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế )
|
Kg
|
90
|
2.7
|
Ruột khô, bì, gân, da phồng
|
Kg
|
135
|
2.8
|
Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm.
|
Kg
|
90
|
2.9
|
Đồ hộp các loại
|
Kg
|
135
|
2.10
|
Sản phẩm động vật pha lóc, đóng gói lại, sơ, chế biến
|
Kg
|
135
|
2.11
|
Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng)
|
Tấn
|
28.000
|
2.12
|
Yến
|
Kg
|
1.100
|
2.13
|
Mật ong
|
Tấn
|
6.700
|
2.14
|
Sữa ong chúa
|
Kg
|
3.000
|
2.15
|
Sáp ong
|
Tấn
|
27.000
|
2.16
|
Kém tằm
|
Tấn
|
13.500
|
2.17
|
Lông vũ, lông mao, xương, móng, sừng
|
Tấn
|
9.000
|
2.18
|
Da:
|
|
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
|
- Trăn, rắn
|
Mét
|
100
|
|
- Cá sấu
|
Tấm
|
4.500
|
|
- Da tươi, da muối, da sơ chế
|
Tấm
|
900
|
|
- Da tươi, muối, sơ chế (container trên 12 tấn)
|
Lô hàng
|
225.000
|
|
- Các loại khác
|
Tấn
|
4.500
|
2.19
|
Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng)
|
Tấn
|
11.000
|
2.20
|
Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật
|
Tấn
|
2.000
|
2.21
|
Sừng mỹ nghệ
|
Cái
|
500
|
2.22
|
Phế liệu tơ tằm
|
Tấn
|
13.500
|
2.23
|
Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Xe ô tô/toa tàu/container
|
31.500
|
2.24
|
Kiểm tra chất thải động vật đã qua xử lý
|
Tấn
|
7.000
|
III
|
Kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản phẩm động vật thuỷ sản
|
|
|
1
|
Phí kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản phẩm động vật thuỷ sản
|
|
|
1.1
|
Phí kiểm tra lâm sàng động vật thuỷ sản
|
|
|
|
- Lô hàng có số lượng ≤ 500 con
|
Lô hàng
|
50.000
|
|
- Lô hàng có số lượng từ 501 - 10.000 con
|
Lô hàng
|
100.000
|
|
- Lô hàng có số lượng từ > 10.000 con
|
Lô hàng
|
200.000
|
1.2
|
Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản đông lạnh.
|
|
|
|
- Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế)
|
Lô hàng
|
400.000
|
|
- Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế)
|
Lô hàng
|
200.000
|
1.3
|
Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản qua phơi, sấy
|
|
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
|
- Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 kg
|
Lô hàng
|
100.000
|
|
- Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 kg
|
Lô hàng
|
200.000
|
|
- Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 kg
|
Lô hàng
|
400.000
|
1.4
|
Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản dạng lỏng, sệt
|
|
|
|
- Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 lít/tấn
|
Lô hàng
|
100.000
|
|
- Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 lít/tấn
|
Lô hàng
|
200.000
|
|
- Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 lít/tấn
|
Lô hàng
|
400.000
|
1.5
|
Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với các loại sản phẩm động vật thuỷ sản khác
|
Tấn
|
20.000
|
1.6
|
Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động vật thủy sản giống
|
Lô hàng
|
800.000
|
1.7
|
Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động vật thủy sản thương phẩm
|
Lô hàng
|
500.000
|
1.8
|
Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam.
|
Xe ô tô/toa tàu/ container
|
35.000
|
1.9
|
Phí xét nghiệm bệnh
|
Chỉ tiêu
|
Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 3
|
B
|
Kiểm soát giết mổ
|
|
|
1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa:
|
|
|
|
- Công suất dưới 50 con/ngày
|
Con
|
14.000
|
|
- Công suất từ 50 con/ngày trở lên
|
Con
|
12.000
|
2
|
Dê, cừu
|
Con
|
4.000
|
3
|
Lợn sữa (dưới 15kg):
|
|
|
|
- Công suất dưới 200 con/ngày
|
Con
|
1000
|
|
- Công suất từ 200 con/ngày trở lên
|
Con
|
700
|
4
|
Lợn thịt (từ 15 kg trở lên):
|
|
|
|
- Công suất dưới 100 con/ngày
|
Con
|
7.000
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
|
- Công suất từ 100 con/ngày trở lên
|
Con
|
6.500
|
5
|
Thỏ và động vật có khối lượng tương đương
|
Con
|
3.000
|
6
|
Gia cầm
|
Con
|
200
|
7
|
Chim
|
Con
|
100
|
8
|
Đà điểu
|
Con
|
4.000
|
C
|
Kiểm tra vệ sinh thú y
|
|
|
1
|
Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật:
|
|
|
|
- pH (pH meter)
|
Mẫu
|
13.000
|
|
- Borate, formol (thử định tính)
|
Mẫu
|
9.000
|
|
- NH3 (TCVN 3699/1990)
|
Mẫu
|
45.000
|
|
- H2S (TCVN 4834/1998)
|
Mẫu
|
27.000
|
|
- VKHK (ISO 4833/2006)
|
Mẫu
|
62.000
|
|
- Enterobacteriaceae (ISO 21528-2/2004)
|
Mẫu
|
72.000
|
|
- Coliform (ISO 4832/2006)
|
Mẫu
|
55.000
|
|
- Coliform (ISO 4831/2006)
|
Mẫu
|
72.000
|
|
- Fecalcoliforms (ISO 4831/2006)
|
Mẫu
|
72.000
|
|
- E.coli (ISO 7251/2005)
|
Mẫu
|
97.000
|
|
- E.coli (ISO 16649/2001)
|
Mẫu
|
90.000
|
|
- Salmonella (ISO 6579/2003)
|
Mẫu
|
127.000
|