BIỂu phí, LỆ phí trong công tác thú Y



tải về 0.81 Mb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.81 Mb.
#1992
1   2   3   4   5   6

Ghi chú: Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật:

  • Mục 4 “Tiêm phòng”: Chưa tính tiền vắc xin.

  • Mục 5 “Vệ sinh khử trùng, tiêu độc”: Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.

  • Mục 6 “Xử lý các chất phế thải động vật”: Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.


Phụ lục 3 - Phí chẩn đoán thú y

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

Động vật trên cạn







1

Lấy bệnh phẩm







1.1

Lấy máu:

 







- Đại gia súc (trâu, bò, ngựa)

Mẫu

18.000




- Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo)

Mẫu

9.000




- Gia cầm

Mẫu

1.800

1.2

Lấy các bệnh phẩm khác

Mẫu

3.500

2

Chẩn đoán có định h­ướng (theo yêu cầu của khách hàng)

 




2.1

Mổ khám đại thể (xác định bệnh tích):

 







- Đại gia súc (trâu, bò, ngựa)

Con

180.000




- Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo,...)

Con

45.000




- Gia cầm

Con

18.000

2.2

Xét nghiệm vi thể :

 







- Xét nghiệm vi thể bằng ph­ương pháp Parafin (Phát hiện biến đổi tổ chức tế bào)

Mẫu

162.000




- Xét nghiệm vi thể bằng ph­ương pháp cắt lạnh

Mẫu

135.000

3

Chẩn đoán không định h­ướng

Mẫu

360.000

4

Xét nghiệm virus

 




4.1

Phân lập virus Newcastle

Mẫu

72.000

4.2

Phát hiện kháng thể Newcastle bằng phản ứng HI

Mẫu

9.000

4.3

Phát hiện kháng nguyên Avialeukosis bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

68.000

4.4

Định l­ượng kháng thể bệnh Avialeukosis bằng phương pháp ELISA

Mẫu

38.000

4.5

Phát hiện kháng thể Hội chứng giảm đẻ (EDS) bằng phản ứng HI

Mẫu

9.000

4.6

Định l­ượng kháng thể các bệnh IB, REO, IBD bằng phư­ơng pháp ELISA

Mẫu

36.000

4.7

Chẩn đoán bệnh Gumboro bằng ph­ương pháp cắt lạnh

Mẫu

108.000

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

4.8

Phát hiện kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP

Mẫu

9.000

4.9

Định l­ượng kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP

Mẫu

32.000

4.10

Phát hiện kháng thể bệnh CAV (Chicken Anemia Virut) bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

38.000

4.11

Phân lập virus Cúm gia cầm bằng ph­ương pháp tiêm trứng

Mẫu

56.000

4.12

Giám định virus Cúm gia cầm bằng ph­ương pháp HA

Mẫu

16.000

4.13

Giám định virus Cúm gia cầm bằng ph­ương pháp HI xác định subtype H (H5, H6, H7, H9)

Mẫu

141.000

4.14

Phân lập virus Cúm gia cầm bằng phư­ơng pháp môi trường tế bào

Mẫu

385.000

4.15

Giám định virus Cúm gia cầm bằng ph­ương pháp realtime RT-PCR xác định 1 serotype (M hoặc H5 hoặc N1)

Mẫu

510.000

4.16

Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phản ứng HI

Mẫu

39.000

4.17

Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phản ứng khuyếch tán trên thạch AGP

Mẫu

45.000

4.18

Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

38.000

4.19

Phát hiện virus Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HA,HI

Mẫu

63.000

4.20

Phát hiện kháng thể Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HI

Mẫu

39.000

4.21

Chẩn đoán bệnh Dịch tả lợn (phát hiện kháng nguyên) bằng

ph­ương pháp ELISA



Mẫu

153.000

4.22

Phát hiện kháng thể bệnh Dịch tả lợn bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

76.000

4.23

Phát hiện kháng thể Cúm lợn bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

63.000

4.24

Phát hiện kháng thể Aujeszky bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

70.000

4.25

Phát hiện kháng thể PRRS bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

125.000

4.26

Phát hiện kháng thể bệnh TGE, Rotavirrus bằng phương pháp ELISA

Mẫu

87.000

4.27

Định l­ượng kháng thể Porcine Parvovirus bằng phương pháp HI

Mẫu

38.000

4.28

Chẩn đoán bệnh Dại bằng ph­ương pháp kháng thể huỳnh quang

Mẫu

153.000

4.29

Chẩn đoán bệnh Dại bằng phư­ơng pháp tiêm truyền động vật thí nghiệm

Mẫu

108.000

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

4.30

Chẩn đoán bệnh Dại bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

148.000

4.31

Phát hiện kháng nguyên bệnh Lở mồm long móng bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

351.000

4.32

Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng (01 serotyp O) bằng phương pháp ELISA

Mẫu

119.000

4.33

Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotyp O-A-Asia 1) bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

288.000

4.34

Định l­ượng kháng thể bệnh Lở mồm long móng bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

252.000

4.35

Định l­ượng kháng thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotyp O-A-Asia 1) bằng phư­ơng pháp ELISA

Mẫu

405.000

4.36

Phát hiện kháng thể Leukosis ở bò bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

73.000

4.37

Phát hiện kháng thể bệnh L­ưỡi xanh bằng phương pháp ELISA

Mẫu

77.000

4.38

Phát hiện kháng thể IBR (Infectious Bovine Rhinotracheitis) bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

65.000

4.39

Phát hiện virus Newcastle bằng phương pháp Realtime RT-PCR

Mẫu

470.000

4.40

Phát hiện virus Gumboro bằng phương pháp Realtime RT-PCR

Mẫu

470.000

4.41

Chẩn đoán virus viêm gan vịt trên trứng

Mẫu

735.000

4.42

Phát hiện virus Dịch tả vịt bằng phương pháp Realtime PCR

Mẫu

470.000

4.43

Phát hiện virus Dịch tả vịt bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào

Mẫu

151.000

4.44

Định lượng kháng thể Dịch tả vịt bằng phương pháp trung hoà trên tế bào

Mẫu

136.000

4.45

Phát hiện virus Cúm lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR

Mẫu

540.000

4.46

Phát hiện virus Dịch tả lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR

Mẫu

540.000

4.47

Phân lập virus Dịch tả lợn trên môi trường tế bào (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)

Mẫu

189.000

4.48

Định tính kháng thể Dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA (Số mẫu ít nhất là 40 mẫu)

Mẫu

49.000

4.49

Định lượng kháng thể DTL bằng phương pháp NPLA (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)

Mẫu

154.000

4.50

Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp Realtime RT-PCR

Mẫu

470.000

4.51

Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)

Mẫu

131.000

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

4.52

Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA (Số mẫu ít nhất là 40 mẫu)

Mẫu

53.000

4.53

Định lượng kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)

Mẫu

203.000

4.54

Phát hiện virus PCV-2 bằng phương pháp Realtime PCR

Mẫu

470.000

4.55

Phát hiện virus PED bằng phương pháp Realtime RT-PCR

Mẫu

470.000

4.56

Chẩn đoán virus bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp RT-PCR (chưa định type)

Mẫu

470.000

4.57

Phát hiện virus bệnh Lở mồm long móng (định type O-A-Asia1) bằng phương pháp RT-PCR

Mẫu

877.000

4.58

Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng tự nhiên trên lợn bằng phương pháp ELISA dùng kit 3ABC

Mẫu

82.000

4.59

Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng tự nhiên trên trâu, bò bằng phương pháp ELISA dùng kit 3ABC

Mẫu

76.000

4.60

Phát hiện virus dại bằng phương pháp RT-PCR

Mẫu

648.000

4.61

Định l­ượng kháng thể viêm gan vịt

Mẫu

518.000

5

Xét nghiệm vi trùng

 




5.1

Kiểm tra kháng thể Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm bằng phản ứng ngưng kết

Mẫu

11.500

5.2

Kiểm tra kháng thể Salmonella pullorum ở gia cầm bằng phản ứng ngưng kết

Mẫu

7.500

5.3

Chẩn đoán phân lập vi trùng Salmonella.sp (nuôi cấy, phân lập, định danh)

Mẫu

133.500

5.4

Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Tụ huyết trùng

Mẫu

129.000

5.5

Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Đóng dấu

Mẫu

102.500

5.6

Kiểm tra kháng thể xoắn khuẩn bằng ph­ương pháp MAT

Mẫu

45.000

5.7

Định lượng kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

73.000

5.8

Phân lập vi khuẩn gây bệnh Sảy thai truyền nhiễm

Mẫu

269.000

5.9

Kiểm tra kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phản ứng Rose Bengal

Mẫu

40.500

5.10

Kiểm tra bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phản ứng kết hợp bổ thể

Mẫu

225.000

5.11

Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng ph­ương pháp ELISA xét nghiệm huyết thanh

Mẫu

67.000

5.12

Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng ph­ương pháp ELISA xét nghiệm sữa

Mẫu

67.000

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

5.13

Phân lập vi trùng lao

Mẫu

225.000

5.14

Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì

Mẫu

45.000

5.15

Phản ứng dò lao bằng ph­ương pháp ELISA(Bovigam)

Mẫu

159.000

5.16

Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Nhiệt thán

Mẫu

203.000

5.17

Phát hiện kháng thể APP (Actinobaccilus Pleuro Pneumonia) bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

65.000

5.18

Kháng sinh đồ (1 loại kháng sinh)

Mẫu

10.000

5.19

Mẫu tổng hợp phát hiện vi trùng (cho một loại vi trùng)

Mẫu

135.000

5.20

Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus paragallinarum gây bệnh trên gà

Mẫu

156.000

5.21

Định lượng kháng thể Heamophilus paragallinarum bằng phương pháp HI

Mẫu

15.500

5.22

Định lượng kháng thể Bordetella bronchiseptica bằng phương pháp ngưng kết

Mẫu

12.500

5.23

Phân lập, giám định nấm phổi Aspergillus

Mẫu

94.500

5.24

Phân lập, định danh vi khuẩn E.coli

Mẫu

92.000

5.25

Phân lập, định danh vi khuẩn E.coli gây phù đầu trên lợn

Mẫu

125.000

5.26

Phân lập, định danh vi khuẩn E.coli gây tiêu chảy trên lợn

Mẫu

143.000

5.27

Phân lập, giám định tụ cầu khuấn Staphylococcus gây bệnh

Mẫu

124.000

5.28

Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus

Mẫu

241.000

5.29

Phân lập, giám định vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae

Mẫu

164.000

5.30

Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus parasuis gây bệnh ở lợn

Mẫu

164.000

5.31

Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis bằng phương pháp ELISA

Mẫu

65.000

5.32

Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp nuôi cấy, phân lập

Mẫu

271.000

5.33

Phát hiện kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA

Mẫu

65.000

5.34

Phân lập, định danh vi trùng Clostridium perfringens

Mẫu

225.000

5.35

Phân lập, định danh vi trùng Clostridium chauvoei

Mẫu

198.000

5.36

Phân lập, định danh vi khuẩn gây bệnh viêm vú ở bò

Mẫu

220.500

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

5.37

Phát hiện kháng nguyên Leptospira

Mẫu

243.000

5.38

Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus suis

Mẫu

241.000

6

Xét nghiệm ký sinh trùng

 




6.1

Ký sinh trùng đ­ường ruột:

 







- Phát hiện trứng bằng ph­ương pháp lắng cặn và dội rửa

Mẫu

25.000




- Phát hiện trứng bằng ph­ương pháp soi t­ươi

Mẫu

11.000




- Định l­ượng trứng bằng ph­ương pháp đếm trứng Mc master

Mẫu

25.000




- Phát hiện trứng, noãn nang bằng ph­ương pháp phù nổi Fuleborn

Mẫu

13.000




- Định danh giun sán, xác định loài

Mẫu

17.000




- Xét nghiệm nhanh giun tim (Witness)

Mẫu

90.000




- Xét nghiệm ấu trùng giun bao (giun xoắn), hoặc gạo lợn bằng ph­ương pháp tiêu cơ

Mẫu

75.000




- Xét nghiệm kháng thể giun bao (giun xoắn) bằng ph­ương pháp ELISA

Mẫu

69.000




- Xét nghiệm Trichomonas

Mẫu

77.000

6.2

Ký sinh trùng đ­ường máu:










- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phản ứng ngư­ng kết trực tiếp

Mẫu

57.000




- Kiểm tra tiên mao trùng bằng ph­ương pháp Haematocrit

Mẫu

23.500




- Kiểm tra bằng ph­ương pháp nhuộm tiêu bản máu

Mẫu

45.000




- Kiểm tra bằng ph­ương pháp xem t­ươi

Mẫu

21.000




- Kiểm tra tiên mao trùng bằng ph­ương pháp tiêm chuột

Mẫu

48.000

6.3

Xét nghiệm ký sinh trùng ngoài da

Mẫu

5.500

6.4

Xét nghiệm nấm da:

 







- Vi nấm ngoài da (xem trực tiếp) xác định giống

Mẫu

9.000




- Vi nấm ngoài da, nội tạng (nuôi cấy) xác định loài gây bệnh

Mẫu

9.000

6.5

Phát hiện nấm mốc

Mẫu

90.000

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

6.6

Phát hiện thuốc diệt chuột

Mẫu

45.000

6.7

Phát hiện kim loại nặng

Mẫu

90.000

6.8

Phát hiện thuốc bảo vệ thực vật

Mẫu

90.000

7

Xét nghiệm n­ước tiểu, dịch xoang

Chỉ tiêu

1.500

8

Xét nghiệm sinh lý máu

Mẫu

18.000

9

Xét nghiệm sinh hóa máu

Mẫu

9.000

10

Chẩn đoán siêu âm:

 







- Tổng quát

Lần

18.000




- Chuyên biệt

Lần

27.000

11

Chẩn đoán X quang:

 







- Phim lớn

Lần

54.000




- Phim nhỏ

Lần

27.000




- Phim nhỏ phức tạp

Lần

27.000




(Tr­ường hợp chụp có cản quang tính thêm tiền thuốc cản quang)

 




12

Xét nghiệm độc chất

 







Phát hiện 5 loại độc chất trong mẫu bệnh phẩm:

Lần

162.000




- Hợp chất Cyanua (CN-)

 







- Phốt phát kẽm (P2Zn3)

 







- Parathion (C10H14P8NO3)

 







- Thuỷ ngân Clorua (HgCL2)

 







- Hợp chất asen (As++)

 




13

Giám định mẫu ADN cho bò hoặc cừu

Mẫu

1.980.000

II

Thủy sản







1

Bệnh vi rút







1.1

Tôm










MBV (Bệnh tôm còi)

- PCR


- Mô

- Soi tươi



Mẫu

136.000


42.500

17.000


Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)




WSSV (Bệnh đốm trắng)

- PCR


- Mô

-

136.000


42.500




YHV (Bệnh đầu vàng)

- RT-PCR


- Mô

Lần/mẫu

195.500

42.500





TSV (Bệnh taura)

- RT-PCR


- Mô

Lần/mẫu

195.500

42.500


12












VNN

- RT-PCR


- Mô

Mẫu

185.500


41.000

1.3

Các vi rút khác

-

485.000

2

Bệnh vi khuẩn







2.1

Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS

- Bệnh phát sáng

- Bệnh đỏ thân

- Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét

- Bệnh đốm trắng do vi khuẩn

- Bệnh khác



Chỉ tiêu

101.000

2.2

Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt

- Bệnh đốm đỏ, lở loét

- Bệnh thối mang

- Bệnh đốm nâu TCX

- Bệnh khác


-

101.000

2.3

+ Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas ở cá

- Bệnh xuất huyết ở cá

- Bệnh trắng đuôi ở cá


-

101.000

2.4

+ Bệnh do Streptococcus ở cá

- Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá

- Bệnh khác


-

101.000

2.5

+ Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác

-

101.000

3

Bệnh nấm







3.1

Nấm nước ngọt

- Nấm Saprolegnia.sp

- Nấm Archlya.sp

- Nấm Aphanomyces.sp

- Các nấm khác


Chỉ tiêu

51.000

3.2

Nấm nước lợ, mặn

- Nấm Fusarium.sp

- Nấm Lagenidium.sp

- Nấm Haliphthoros.sp



- Các nấm khác

-

51.000

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

4

Bệnh ký sinh trùng










+ Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi)

Chỉ tiêu

36.500




+ Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi)

-

36.500

Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2012
2012 -> UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
2012 -> Ủy ban nhân dân tỉnh khánh hòA
2012 -> Số: 1001/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1002/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1003/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1006/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1007/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1008/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1013/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1014/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 0.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương