Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
Động vật trên cạn
|
|
|
1
|
Lấy bệnh phẩm
|
|
|
1.1
|
Lấy máu:
|
|
|
|
- Đại gia súc (trâu, bò, ngựa)
|
Mẫu
|
18.000
|
|
- Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo)
|
Mẫu
|
9.000
|
|
- Gia cầm
|
Mẫu
|
1.800
|
1.2
|
Lấy các bệnh phẩm khác
|
Mẫu
|
3.500
|
2
|
Chẩn đoán có định hướng (theo yêu cầu của khách hàng)
|
|
|
2.1
|
Mổ khám đại thể (xác định bệnh tích):
|
|
|
|
- Đại gia súc (trâu, bò, ngựa)
|
Con
|
180.000
|
|
- Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo,...)
|
Con
|
45.000
|
|
- Gia cầm
|
Con
|
18.000
|
2.2
|
Xét nghiệm vi thể :
|
|
|
|
- Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin (Phát hiện biến đổi tổ chức tế bào)
|
Mẫu
|
162.000
|
|
- Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp cắt lạnh
|
Mẫu
|
135.000
|
3
|
Chẩn đoán không định hướng
|
Mẫu
|
360.000
|
4
|
Xét nghiệm virus
|
|
|
4.1
|
Phân lập virus Newcastle
|
Mẫu
|
72.000
|
4.2
|
Phát hiện kháng thể Newcastle bằng phản ứng HI
|
Mẫu
|
9.000
|
4.3
|
Phát hiện kháng nguyên Avialeukosis bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
68.000
|
4.4
|
Định lượng kháng thể bệnh Avialeukosis bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
38.000
|
4.5
|
Phát hiện kháng thể Hội chứng giảm đẻ (EDS) bằng phản ứng HI
|
Mẫu
|
9.000
|
4.6
|
Định lượng kháng thể các bệnh IB, REO, IBD bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
36.000
|
4.7
|
Chẩn đoán bệnh Gumboro bằng phương pháp cắt lạnh
|
Mẫu
|
108.000
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
4.8
|
Phát hiện kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP
|
Mẫu
|
9.000
|
4.9
|
Định lượng kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP
|
Mẫu
|
32.000
|
4.10
|
Phát hiện kháng thể bệnh CAV (Chicken Anemia Virut) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
38.000
|
4.11
|
Phân lập virus Cúm gia cầm bằng phương pháp tiêm trứng
|
Mẫu
|
56.000
|
4.12
|
Giám định virus Cúm gia cầm bằng phương pháp HA
|
Mẫu
|
16.000
|
4.13
|
Giám định virus Cúm gia cầm bằng phương pháp HI xác định subtype H (H5, H6, H7, H9)
|
Mẫu
|
141.000
|
4.14
|
Phân lập virus Cúm gia cầm bằng phương pháp môi trường tế bào
|
Mẫu
|
385.000
|
4.15
|
Giám định virus Cúm gia cầm bằng phương pháp realtime RT-PCR xác định 1 serotype (M hoặc H5 hoặc N1)
|
Mẫu
|
510.000
|
4.16
|
Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phản ứng HI
|
Mẫu
|
39.000
|
4.17
|
Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phản ứng khuyếch tán trên thạch AGP
|
Mẫu
|
45.000
|
4.18
|
Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
38.000
|
4.19
|
Phát hiện virus Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HA,HI
|
Mẫu
|
63.000
|
4.20
|
Phát hiện kháng thể Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HI
|
Mẫu
|
39.000
|
4.21
|
Chẩn đoán bệnh Dịch tả lợn (phát hiện kháng nguyên) bằng
phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
153.000
|
4.22
|
Phát hiện kháng thể bệnh Dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
76.000
|
4.23
|
Phát hiện kháng thể Cúm lợn bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
63.000
|
4.24
|
Phát hiện kháng thể Aujeszky bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
70.000
|
4.25
|
Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
125.000
|
4.26
|
Phát hiện kháng thể bệnh TGE, Rotavirrus bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
87.000
|
4.27
|
Định lượng kháng thể Porcine Parvovirus bằng phương pháp HI
|
Mẫu
|
38.000
|
4.28
|
Chẩn đoán bệnh Dại bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang
|
Mẫu
|
153.000
|
4.29
|
Chẩn đoán bệnh Dại bằng phương pháp tiêm truyền động vật thí nghiệm
|
Mẫu
|
108.000
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
4.30
|
Chẩn đoán bệnh Dại bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
148.000
|
4.31
|
Phát hiện kháng nguyên bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
351.000
|
4.32
|
Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng (01 serotyp O) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
119.000
|
4.33
|
Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotyp O-A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
288.000
|
4.34
|
Định lượng kháng thể bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
252.000
|
4.35
|
Định lượng kháng thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotyp O-A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
405.000
|
4.36
|
Phát hiện kháng thể Leukosis ở bò bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
73.000
|
4.37
|
Phát hiện kháng thể bệnh Lưỡi xanh bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
77.000
|
4.38
|
Phát hiện kháng thể IBR (Infectious Bovine Rhinotracheitis) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
65.000
|
4.39
|
Phát hiện virus Newcastle bằng phương pháp Realtime RT-PCR
|
Mẫu
|
470.000
|
4.40
|
Phát hiện virus Gumboro bằng phương pháp Realtime RT-PCR
|
Mẫu
|
470.000
|
4.41
|
Chẩn đoán virus viêm gan vịt trên trứng
|
Mẫu
|
735.000
|
4.42
|
Phát hiện virus Dịch tả vịt bằng phương pháp Realtime PCR
|
Mẫu
|
470.000
|
4.43
|
Phát hiện virus Dịch tả vịt bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào
|
Mẫu
|
151.000
|
4.44
|
Định lượng kháng thể Dịch tả vịt bằng phương pháp trung hoà trên tế bào
|
Mẫu
|
136.000
|
4.45
|
Phát hiện virus Cúm lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR
|
Mẫu
|
540.000
|
4.46
|
Phát hiện virus Dịch tả lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR
|
Mẫu
|
540.000
|
4.47
|
Phân lập virus Dịch tả lợn trên môi trường tế bào (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)
|
Mẫu
|
189.000
|
4.48
|
Định tính kháng thể Dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA (Số mẫu ít nhất là 40 mẫu)
|
Mẫu
|
49.000
|
4.49
|
Định lượng kháng thể DTL bằng phương pháp NPLA (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)
|
Mẫu
|
154.000
|
4.50
|
Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp Realtime RT-PCR
|
Mẫu
|
470.000
|
4.51
|
Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)
|
Mẫu
|
131.000
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
4.52
|
Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA (Số mẫu ít nhất là 40 mẫu)
|
Mẫu
|
53.000
|
4.53
|
Định lượng kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)
|
Mẫu
|
203.000
|
4.54
|
Phát hiện virus PCV-2 bằng phương pháp Realtime PCR
|
Mẫu
|
470.000
|
4.55
|
Phát hiện virus PED bằng phương pháp Realtime RT-PCR
|
Mẫu
|
470.000
|
4.56
|
Chẩn đoán virus bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp RT-PCR (chưa định type)
|
Mẫu
|
470.000
|
4.57
|
Phát hiện virus bệnh Lở mồm long móng (định type O-A-Asia1) bằng phương pháp RT-PCR
|
Mẫu
|
877.000
|
4.58
|
Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng tự nhiên trên lợn bằng phương pháp ELISA dùng kit 3ABC
|
Mẫu
|
82.000
|
4.59
|
Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng tự nhiên trên trâu, bò bằng phương pháp ELISA dùng kit 3ABC
|
Mẫu
|
76.000
|
4.60
|
Phát hiện virus dại bằng phương pháp RT-PCR
|
Mẫu
|
648.000
|
4.61
|
Định lượng kháng thể viêm gan vịt
|
Mẫu
|
518.000
|
5
|
Xét nghiệm vi trùng
|
|
|
5.1
|
Kiểm tra kháng thể Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm bằng phản ứng ngưng kết
|
Mẫu
|
11.500
|
5.2
|
Kiểm tra kháng thể Salmonella pullorum ở gia cầm bằng phản ứng ngưng kết
|
Mẫu
|
7.500
|
5.3
|
Chẩn đoán phân lập vi trùng Salmonella.sp (nuôi cấy, phân lập, định danh)
|
Mẫu
|
133.500
|
5.4
|
Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Tụ huyết trùng
|
Mẫu
|
129.000
|
5.5
|
Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Đóng dấu
|
Mẫu
|
102.500
|
5.6
|
Kiểm tra kháng thể xoắn khuẩn bằng phương pháp MAT
|
Mẫu
|
45.000
|
5.7
|
Định lượng kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
73.000
|
5.8
|
Phân lập vi khuẩn gây bệnh Sảy thai truyền nhiễm
|
Mẫu
|
269.000
|
5.9
|
Kiểm tra kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phản ứng Rose Bengal
|
Mẫu
|
40.500
|
5.10
|
Kiểm tra bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phản ứng kết hợp bổ thể
|
Mẫu
|
225.000
|
5.11
|
Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm huyết thanh
|
Mẫu
|
67.000
|
5.12
|
Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm sữa
|
Mẫu
|
67.000
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
5.13
|
Phân lập vi trùng lao
|
Mẫu
|
225.000
|
5.14
|
Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì
|
Mẫu
|
45.000
|
5.15
|
Phản ứng dò lao bằng phương pháp ELISA(Bovigam)
|
Mẫu
|
159.000
|
5.16
|
Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Nhiệt thán
|
Mẫu
|
203.000
|
5.17
|
Phát hiện kháng thể APP (Actinobaccilus Pleuro Pneumonia) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
65.000
|
5.18
|
Kháng sinh đồ (1 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
10.000
|
5.19
|
Mẫu tổng hợp phát hiện vi trùng (cho một loại vi trùng)
|
Mẫu
|
135.000
|
5.20
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus paragallinarum gây bệnh trên gà
|
Mẫu
|
156.000
|
5.21
|
Định lượng kháng thể Heamophilus paragallinarum bằng phương pháp HI
|
Mẫu
|
15.500
|
5.22
|
Định lượng kháng thể Bordetella bronchiseptica bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
12.500
|
5.23
|
Phân lập, giám định nấm phổi Aspergillus
|
Mẫu
|
94.500
|
5.24
|
Phân lập, định danh vi khuẩn E.coli
|
Mẫu
|
92.000
|
5.25
|
Phân lập, định danh vi khuẩn E.coli gây phù đầu trên lợn
|
Mẫu
|
125.000
|
5.26
|
Phân lập, định danh vi khuẩn E.coli gây tiêu chảy trên lợn
|
Mẫu
|
143.000
|
5.27
|
Phân lập, giám định tụ cầu khuấn Staphylococcus gây bệnh
|
Mẫu
|
124.000
|
5.28
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus
|
Mẫu
|
241.000
|
5.29
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae
|
Mẫu
|
164.000
|
5.30
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus parasuis gây bệnh ở lợn
|
Mẫu
|
164.000
|
5.31
|
Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
65.000
|
5.32
|
Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp nuôi cấy, phân lập
|
Mẫu
|
271.000
|
5.33
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
65.000
|
5.34
|
Phân lập, định danh vi trùng Clostridium perfringens
|
Mẫu
|
225.000
|
5.35
|
Phân lập, định danh vi trùng Clostridium chauvoei
|
Mẫu
|
198.000
|
5.36
|
Phân lập, định danh vi khuẩn gây bệnh viêm vú ở bò
|
Mẫu
|
220.500
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
5.37
|
Phát hiện kháng nguyên Leptospira
|
Mẫu
|
243.000
|
5.38
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus suis
|
Mẫu
|
241.000
|
6
|
Xét nghiệm ký sinh trùng
|
|
|
6.1
|
Ký sinh trùng đường ruột:
|
|
|
|
- Phát hiện trứng bằng phương pháp lắng cặn và dội rửa
|
Mẫu
|
25.000
|
|
- Phát hiện trứng bằng phương pháp soi tươi
|
Mẫu
|
11.000
|
|
- Định lượng trứng bằng phương pháp đếm trứng Mc master
|
Mẫu
|
25.000
|
|
- Phát hiện trứng, noãn nang bằng phương pháp phù nổi Fuleborn
|
Mẫu
|
13.000
|
|
- Định danh giun sán, xác định loài
|
Mẫu
|
17.000
|
|
- Xét nghiệm nhanh giun tim (Witness)
|
Mẫu
|
90.000
|
|
- Xét nghiệm ấu trùng giun bao (giun xoắn), hoặc gạo lợn bằng phương pháp tiêu cơ
|
Mẫu
|
75.000
|
|
- Xét nghiệm kháng thể giun bao (giun xoắn) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
69.000
|
|
- Xét nghiệm Trichomonas
|
Mẫu
|
77.000
|
6.2
|
Ký sinh trùng đường máu:
|
|
|
|
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phản ứng ngưng kết trực tiếp
|
Mẫu
|
57.000
|
|
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phương pháp Haematocrit
|
Mẫu
|
23.500
|
|
- Kiểm tra bằng phương pháp nhuộm tiêu bản máu
|
Mẫu
|
45.000
|
|
- Kiểm tra bằng phương pháp xem tươi
|
Mẫu
|
21.000
|
|
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phương pháp tiêm chuột
|
Mẫu
|
48.000
|
6.3
|
Xét nghiệm ký sinh trùng ngoài da
|
Mẫu
|
5.500
|
6.4
|
Xét nghiệm nấm da:
|
|
|
|
- Vi nấm ngoài da (xem trực tiếp) xác định giống
|
Mẫu
|
9.000
|
|
- Vi nấm ngoài da, nội tạng (nuôi cấy) xác định loài gây bệnh
|
Mẫu
|
9.000
|
6.5
|
Phát hiện nấm mốc
|
Mẫu
|
90.000
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
6.6
|
Phát hiện thuốc diệt chuột
|
Mẫu
|
45.000
|
6.7
|
Phát hiện kim loại nặng
|
Mẫu
|
90.000
|
6.8
|
Phát hiện thuốc bảo vệ thực vật
|
Mẫu
|
90.000
|
7
|
Xét nghiệm nước tiểu, dịch xoang
|
Chỉ tiêu
|
1.500
|
8
|
Xét nghiệm sinh lý máu
|
Mẫu
|
18.000
|
9
|
Xét nghiệm sinh hóa máu
|
Mẫu
|
9.000
|
10
|
Chẩn đoán siêu âm:
|
|
|
|
- Tổng quát
|
Lần
|
18.000
|
|
- Chuyên biệt
|
Lần
|
27.000
|
11
|
Chẩn đoán X quang:
|
|
|
|
- Phim lớn
|
Lần
|
54.000
|
|
- Phim nhỏ
|
Lần
|
27.000
|
|
- Phim nhỏ phức tạp
|
Lần
|
27.000
|
|
(Trường hợp chụp có cản quang tính thêm tiền thuốc cản quang)
|
|
|
12
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
|
|
Phát hiện 5 loại độc chất trong mẫu bệnh phẩm:
|
Lần
|
162.000
|
|
- Hợp chất Cyanua (CN-)
|
|
|
|
- Phốt phát kẽm (P2Zn3)
|
|
|
|
- Parathion (C10H14P8NO3)
|
|
|
|
- Thuỷ ngân Clorua (HgCL2)
|
|
|
|
- Hợp chất asen (As++)
|
|
|
13
|
Giám định mẫu ADN cho bò hoặc cừu
|
Mẫu
|
1.980.000
|
II
|
Thủy sản
|
|
|
1
|
Bệnh vi rút
|
|
|
1.1
|
Tôm
|
|
|
|
MBV (Bệnh tôm còi)
- PCR
- Mô
- Soi tươi
|
Mẫu
|
136.000
42.500
17.000
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
|
WSSV (Bệnh đốm trắng)
- PCR
- Mô
|
-
|
136.000
42.500
|
|
YHV (Bệnh đầu vàng)
- RT-PCR
- Mô
|
Lần/mẫu
|
195.500
42.500
|
|
TSV (Bệnh taura)
- RT-PCR
- Mô
|
Lần/mẫu
|
195.500
42.500
|
12
|
Cá
|
|
|
|
VNN
- RT-PCR
- Mô
|
Mẫu
|
185.500
41.000
|
1.3
|
Các vi rút khác
|
-
|
485.000
|
2
|
Bệnh vi khuẩn
|
|
|
2.1
|
Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS
- Bệnh phát sáng
- Bệnh đỏ thân
- Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét
- Bệnh đốm trắng do vi khuẩn
- Bệnh khác
|
Chỉ tiêu
|
101.000
|
2.2
|
Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt
- Bệnh đốm đỏ, lở loét
- Bệnh thối mang
- Bệnh đốm nâu TCX
- Bệnh khác
|
-
|
101.000
|
2.3
|
+ Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas ở cá
- Bệnh xuất huyết ở cá
- Bệnh trắng đuôi ở cá
|
-
|
101.000
|
2.4
|
+ Bệnh do Streptococcus ở cá
- Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá
- Bệnh khác
|
-
|
101.000
|
2.5
|
+ Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác
|
-
|
101.000
|
3
|
Bệnh nấm
|
|
|
3.1
|
Nấm nước ngọt
- Nấm Saprolegnia.sp
- Nấm Archlya.sp
- Nấm Aphanomyces.sp
- Các nấm khác
|
Chỉ tiêu
|
51.000
|
3.2
|
Nấm nước lợ, mặn
- Nấm Fusarium.sp
- Nấm Lagenidium.sp
- Nấm Haliphthoros.sp
- Các nấm khác
|
-
|
51.000
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
4
|
Bệnh ký sinh trùng
|
|
|
|
+ Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi)
|
Chỉ tiêu
|
36.500
|
|
+ Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi)
|
-
|
36.500
|