6
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản
|
|
|
|
- Công suất > 20 triệu con/năm
|
Lần
|
468.500
|
|
- Công suất từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm
|
Lần
|
339.000
|
|
- Công suất từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm
|
Lần
|
255.000
|
|
- Công suất đến 5 triệu con/năm
|
Lần
|
170.000
|
7
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản
|
Lần
|
145.500
|
8
|
Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cho các cơ sở nuôi thủy sản thương phẩm
|
|
|
|
Do trung ương quản lý
|
Lần
|
420.000
|
|
Do địa phương quản lý
|
Lần
|
291.000
|
9
|
Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y nơi cách ly kiểm dịch xuất, nhập khẩu ĐV thủy sản
|
Lần
|
121.000
|
D
|
Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch
|
|
|
1
|
Xe ô tô
|
Lần/ cái
|
40.000
|
2
|
Máy bay
|
Lần/ cái
|
450.000
|
3
|
Toa tầu, xe lửa
|
Lần/ Toa
|
68.000
|
4
|
Các loại xe khác
|
Lần/ Xe
|
10.000
|
5
|
Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống,ấp trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến, sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật
|
m2
|
500
|
E
|
Dán tem kiểm tra vệ sinh thú y sản phẩm động vật
|
Tem
|
500
|
F
|
Đánh dấu gia súc
|
|
|
1
|
Bấm thẻ tai đại gia súc (trâu, bò, ngựa, lừa, hươu, nai…)
|
Thẻ
|
8.000
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
2
|
Bấm thẻ tai tiểu gia súc (lợn, dê, cừu,…)
|
Thẻ
|
6.500
|
3
|
Niêm phong phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật
|
Thẻ
|
1.500
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
1
|
Kiểm nghiệm vắc xin và chế phẩm sinh học
|
|
|
1.1
|
Vắc xin Tụ huyết trùng trâu, bò
|
Lô hàng
|
1.883.000
|
1.2
|
Vắc xin Tụ huyết trùng lợn
|
Lô hàng
|
1.780.000
|
1.3
|
Vắc xin Dịch tả lợn
|
Lô hàng
|
1.755.000
|
1.4
|
Vắc xin Đóng dấu lợn
|
Lô hàng
|
1.895.000
|
1.5
|
Vắc xin Nhiệt thán Nha bào vô độc chủng 34F2
|
Lô hàng
|
1.489.000
|
1.6
|
Vắc xin Nhiệt thán Nha bào vô độc chủng Trung Quốc
|
Lô hàng
|
1.734.000
|
1.7
|
Vắc xin Phó thương hàn lợn
|
Lô hàng
|
1.872.000
|
1.8
|
Vắc xin Tụ dấu 3-2
|
Lô hàng
|
2.730.000
|
1.9
|
Vắc xin Leptospirosis
|
Lô hàng
|
1.710.000
|
1.10
|
Vắc xin Ung khí thán
|
Lô hàng
|
1.485.000
|
1.11
|
Vắc xin Newcastle
|
Lô hàng
|
1.004.000
|
1.12
|
Vắc xin Đậu gà
|
Lô hàng
|
1.171.000
|
1.13
|
Vắc xin Tụ huyết trùng gia cầm
|
Lô hàng
|
1.004.000
|
1.14
|
Vắc xin Gumboro
|
Lô hàng
|
1.339.000
|
1.15
|
Vắc xin Dịch tả vịt nhược độc
|
Lô hàng
|
1.318.000
|
1.16
|
Vắc xin Dại cố định
|
Lô hàng
|
1.498.000
|
1.17
|
Vắc xin Dại vô hoạt
|
Lô hàng
|
2.425.000
|
1.18
|
Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y:
|
|
|
|
- Virus
|
Chủng
|
1.283.000
|
|
- Vi khuẩn
|
Chủng
|
1.708.000
|
1.19
|
Kiểm tra huyết thanh:
|
|
|
|
- Một giá (1 thành phần)
|
Lô hàng
|
1.075.000
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
|
- Hai giá (2 thành phần)
|
Lô hàng
|
1.360.000
|
|
- Ba giá (3 thành phần)
|
Lô hàng
|
1.649.000
|
1.20
|
Vắc xin Tụ huyết trùng dê, cừu
|
Lô hàng
|
1.575.000
|
1.21
|
Vắc xin Đậu dê
|
Lô hàng
|
1.927.000
|
1.22
|
Vắc xin Nhị liên
|
Lô hàng
|
2.142.000
|
1.23
|
Vắc xin Tam liên
|
Lô hàng
|
2.312.000
|
1.24
|
Vắc xin Cúm gia cầm
|
Lô hàng
|
1.367.000
|
1.25
|
Vắc xin Lở mồm long móng
|
01 Chủng
|
1.414.000
|
1.26
|
Vắc xin E.coli phù đầu
|
Lô hàng
|
1.565.000
|
1.27
|
Vắc xin Glasser lợn
|
Lô hàng
|
1.641.000
|
1.28
|
Vắc xin Mycoplasma Hyopneumoniae lợn
|
Lô hàng
|
1.508.000
|
1.29
|
Vắc xin Mycoplasma trên gia cầm
|
Lô hàng
|
1.512.000
|
1.30
|
Vắc xin Tai xanh
|
Lô hàng
|
2.287.000
|
1.31
|
Vắc xin Gan thận mủ (Edwardsiella ictaluri) trên cá tra
|
Lô hàng
|
1.890.000
|
2
|
Kiểm nghiệm dược phẩm
|
|
|
2.1
|
Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan
|
Lần
|
7.500
|
2.2
|
Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc nước:
|
|
|
|
- Thể tích
|
Lần
|
15.000
|
|
- Soi mẫu thuốc tiêm
|
Lần
|
15.000
|
|
- Soi mẫu nước, độ trong
|
Lần
|
15.000
|
2.3
|
Thử thuốc viên, thuốc bột:
|
|
|
|
- Độ tan rã trong nước
|
Lần
|
46.000
|
|
- Độ chắc của viên
|
Lần
|
46.000
|
2.4
|
Thử độ tan trong nước của nguyên liệu
|
Lần
|
46.000
|
2.5
|
Định tính:
|
|
|
|
- Đơn giản (mỗi phản ứng)
|
Lần
|
31.500
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
|
- Ghi phổ hồng ngoại (dùng chất chuẩn)
|
Lần
|
153.000
|
|
- Sắc ký lỏng cao áp (dùng chất chuẩn)
|
Lần
|
153.000
|
|
- Ghi phổ tử ngoại toàn bộ
|
Lần
|
135.000
|
|
- Phức tạp (mỗi chất)
|
Lần
|
90.000
|
2.6
|
Thử độ ẩm:
|
|
|
|
- Sấy
|
Lần
|
121.500
|
|
- Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại
|
Lần
|
97.000
|
|
- Sấy chân không
|
Lần
|
148.500
|
|
- Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ (Karl Fisher)
|
Lần
|
180.000
|
2.7
|
Đo tỷ trọng kế
|
Lần
|
17.000
|
2.8
|
Đo độ pH
|
Lần
|
45.000
|
2.9
|
Đo độ cồn
|
Lần
|
67.000
|
2.10
|
Thử khác trên sinh vật và vi sinh vật:
|
|
|
|
- Độc tính bất thường
|
Lần
|
270.000
|
|
- Thử chí nhiệt tố thuốc tiêm
|
Lần
|
360.000
|
|
- Định lượng bằng ôxytoxin
|
Lần
|
450.000
|
|
- Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm
|
Lần
|
195.000
|
|
- Phân lập và định danh vi sinh vật
|
Chỉ tiêu
|
63.000
|
|
- Xác định số lượng vi sinh vật
|
Chỉ tiêu
|
189.000
|
|
- Xác định hoạt tính của men
|
Chỉ tiêu
|
63.000
|
|
- Xác định hoạt lực của men ( Lipase, Xylanase, Pectinase,...)
|
Chỉ tiêu
|
189.000
|
2.11
|
Định lượng bằng phương pháp thể tích:
|
|
|
|
- Acid kiềm
|
Lần
|
180.000
|
|
- Complexon
|
Lần
|
180.000
|
|
- Nitrit
|
Lần
|
180.000
|
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
|
- Penicilin
|
Lần
|
180.000
|
|
- Môi trường khan
|
Lần
|
180.000
|
|
- Độ bạc
|
Lần
|
180.000
|
|
- Chuẩn độ điện thế
|
Lần
|
180.000
|
2.12
|
Định lượng bằng phương pháp cân
|
Lần
|
180.000
|
2.13
|
Định lượng bằng phương pháp vật lý
|
|
|
- Quang phổ tử ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn
|
Lần
|
180.000
|
2.14
|
Định lượng những đối tượng đặc biệt:
|
|
|
|
- Nitơ toàn phần
|
Lần
|
180.000
|
|
- Nhóm ammonium bậc 4, Benzalkonium,…
|
Lần/chất
|
252.000
|
|
- Saponin
|
Lần/chất
|
315.000
|
|
- Định lượng Nitơ toàn phần phải qua xử lý
|
Lần/chất
|
126.000
|
|
- Nhóm aldehyde, Fomaldehyde,...
|
Lần/chất
|
189.000
|
|
- Tính tổng chất hoà tan, chất không tan trong một số dung môi,...
|
Lần/chất
|
94.500
|
|
- Beta glucan
|
Lần/chất
|
378.000
|
2.15
|
Định lượng kích dục tố trên chuột:
|
|
|
|
- HCG
|
Lần
|
335.000
|
|
- PMSG (huyết thanh ngựa chửa)
|
Lần
|
502.000
|
2.16
|
Định lượng bằng phương pháp đo Iode
|
Lần
|
180.000
|
2.17
|
Định lượng bằng sắc ký lỏng cao áp:
|
|
|
|
- Chất hỗn hợp
|
Lần/chất
|
396.000
|
|
- Đơn chất
|
Lần/chất
|
540.000
|
2.18
|
Kiểm tra an toàn:
|
|
|
|
- Trên tiểu động vật
|
Lần
|
270.000
|
|