Học liệu bắt buộc: -
Robert H. Bishop, Cơ điện tử, NXB ĐHQG, 2006.
Học liệu tham khảo: -
David G. Ullman, The mechanical design process. McGraw-Hill, Inc. 1998
|
Chuyên ngành Chế tạo thiết bị
|
|
|
Các môn học bắt buộc
|
|
28
|
EMA3005
|
Công nghệ chế tạo máy
|
1. TS. Trần Anh Quân
2. TS. Hoàng Việt Hồng
| Học liệu bắt buộc: -
GS.TS. Trần Văn Địch và một số tác giả, Công nghệ chế tạo máy, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội – 2003 và các tái bản.Thư viện IMI
-
PGS. TS. Lê Văn Tiến và một số tỏc giả, Công nghệ chế tạo máy, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội – 1999 và các tái bản. Thư viện IMI
-
Nguyễn Tiến Lưỡng, Bùi Sỹ Tuý, Bùi Quý Lực, Cơ sở kỹ thuật cắt gọt kim loại, nhà xuất bản Giỏo dục, 2006. Thư viện IMI
-
Nguyễn Đắc Lộc, Tăng Huy, Điều khiển số và công nghệ trên máy điều khiển số CNC, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật – Hà nội 1996. Thư viện IMI
Học liệu tham khảo: -
Thomas Childs (University of Leeds, UK), Katsuhiro Maekawa (Ibaraki University, Japan), Toshiyuki Obikawa (Tokyo Institute of Technology, Japan), Yasuo Yamane (Hiroshima University, Japan). Metal Machining, Theory and Applications. First published in Great Britain in 2000 by Arnold, a member of the Hodder Headline Group, 338 Euston Road, London NW1 3BH Copublished in North, Central and South America by John Wiley & Sons Inc., 605 Third Avenue, New York, NY 10158–0012. Soft copy: Online e-book
-
Ed. Frank Kreith, many Authors. Mechanical Engineering Handbook (Section 13. Modern Manufacturing). Boca Raton: CRC Press LLC, 1999. Soft copy: Online e-book
-
J. Carvill. Mechanical Engineer’s Data Handbook (Chapter 5. Manufacturing Technology). ISBN 0 7506 1960 0. Butterworth-Heinemann. An imprint of Elsevier Science. Linacre House, Jordan Hill, Oxford OX2 8DP. 200 Wheeler Road, Burlington MA 01803. First published 1993, Paperback edition 1994. Reprinted 1994,1995,1996,1997,1998,1999,2000 (twice), 2001 (twice), 2003. Soft copy: Online e-book
|
29
|
EMA3035
|
Máy công cụ - CNC
|
1. PGS.TS. Vũ Hoài Ân
| Học liệu bắt buộc: -
Vũ Hoài Ân, Cơ sở kỹ thuật CNC, tiện và phay, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà nội, 2008.
Học liệu tham khảo: -
MTS Teach ware student’s book 2003. MTS
-
Vận hành và lập trình gia công tiện, dùng hệ điều khiển SINUMERIK 802S, SINUMERIK 802C- SIEMENS, Germany.
-
Vận hành và lập trình gia công phay, dùng hệ điều khiển SINUMERIK 802S, SINUMERIK 802C- SIEMENS, Germany.
-
FANUC Oi- TB-operator’s manual FANUC- Japan.
|
30
|
EMA3004
|
Công nghệ CAD/CAM/CNC
|
1. TS. Võ Thị Ry
2. ThS. Ngưyễn Mạnh Hà
| Học liệu bắt buộc: -
Kunwoo Lee Principles of CAD/CAM/CAE systems, Addision Wesley Longman, Inc 1999
-
TS. Trần Vĩnh Hưng, KS. Trần Ngọc Hiền, Master Cam phần mềm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển các máy CNC, nhà xuất bản KHKT 2005
Học liệu tham khảo: -
Nguyễn Văn Hiến, Sử dụng AutoCad 2000 lâp bản vẽ thiết kế, NXB Khoa học kỹ thuật 2000
-
Nguyễn Việt Hùng, Đào Hồng Bách Hướng dẫn sử dụng SolidWorks trong thiết kế 3 chiều, nhà xuất bản xây dựng2003
-
Tien Chien Chang, Richarda Wysk, Hsu-Pin Wang, Computer-Aided manufacturing, Prentice Hall inc. 1991
-
MTS Teach ware student’s book 2003. MTS
-
Vũ Hoài Ân- Cơ sở kỹ thuật CNC, tiện và phay, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà nội, 2008.
|
|
40394
|
Các môn học tự chọn
|
|
|
31
|
EMA3042
|
Thiết kế khuôn mẫu
|
1. ThS. Nguyễn Mạnh Hà
2. PGS.TS. Vũ Hoài Ân
| Học liệu tham khảo: -
Menges, G., & Mohren, P., How to make injection moulds, New York: Oxford University Press, 1986.
-
CRAWFORD R. J.), Plastics Engineering, Pergamon Press, 2nd Edition, 1987.
-
Herman W. Pollack, Tool Design, 2nd Edition, Prentice-Hall International Editions, 1988.
-
Chua Chee Kai, Leong Kah Tai, Rapid prototyping: Principles&Applications in Manufacturing, John Wiley&Son Inc., 1999.
-
Peter D. Hilton, Paul F. Jacobs, Rapid Tooling: Technologies and Inducstial Application, Marcel Dekker Inc 2000
-
David A. Smith, Die Design Handbook, 3rd Edition, SME, 1990.
-
Giáo trình công nghệ dập tấm, Nhà xuất bản Đại học bách khoa Hà Nội 1977.
|
33
|
EMA3058
|
Tự động hoá thuỷ khí
|
1. PGS.TS. Nguyễn Hải Triều
| -
Phạm Văn Khảo. Truyền động - Tự động khí nén; Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật Hà nội.
-
Phạm Văn Khảo. Truyền động - Tự động thuỷ khí công nghiệp; Tập các bài giảng dùng cho sinh viên các lớp “Kỹ sư chất lượng cao” ngành “Cơ khí hàng không” và lớp “Kỹ sư tài năng” nghành “Kỹ sư cơ-điện tử”, Trường Đại học bách khoa Hà nội.
-
Phạm Văn Khảo. Tính toán tĩnh các hệ truyền động thuỷ lực. (Hướng dẫn thực hiện đồ án môn học về máy và các hệ truyền động thuỷ lực thể tích). Bộ môn “Máy và tự động thuỷ khí”, Trường Đại học bách khoa Hà nội.
-
Phạm Văn Khảo. Các phần tử và thiết bị thuỷ lực - khí nén công nghiệp.
(Quyển I, II) – Tài liệu tham khảo dùng cho sinh viên các ngành: Máy và tự động thuỷ khí, Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật tàu thuỷ, Cơ điện tử, Chế tạo máy. Bộ môn “Máy và tự động thuỷ khí và kỹ thuật hàng không”; Trường Đại học bách khoa Hà nội.
-
Phạm Văn Khảo: Các hệ truyền động thuỷ lực trên máy bay. “Máy và tự động thuỷ khí và kỹ thuật hàng không”; Trường Đại học bách khoa Hà nội.
-
Phạm Văn Khảo. Ứng dụng kỹ thuật PLC để điều khiển các hệ thuỷ khí công nghiệp. Bộ môn “Máy và tự động thuỷ khí và kỹ thuật hàng không”; Trường Đại học bách khoa Hà nội.
-
Phạm Văn Khảo. Các hệ thống thiết bị điều khiển và lái tàu; Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật Hà nội.
-
FilíppốpI.B., Phạm Văn Khảo, Grigoriev A.X. Phương pháp định vị các hệ truyền động khí nén tại nhiều điểm trung gian của các robot công nghiệp.
-
Berendx T.k., Ephremopva T.k., Tagaevxkaia A.A; Các phần tử và sơ đồ tự động khí nén. Nhà xuất bản Năng lượng Matxkva.
-
Iuridixky X.A. Các hệ thống điều khiển khí nén các hệ truyền động của các máy tự động. Nhà xuất bản năng lượng Matxkva.
-
Peter Rhoner & RMIT. Pneumatic Control for Automation (Text & Work books).
-
T.M. Basta. Truyền động và tự động thuỷ khí. Nhà xuất bản “Chế tạo máy” Matxkva.
-
R.Moll. Tự động hoá thuỷ khí. Nhà xuất bản “Chế tạo máy” Matxkva.
-
Peter Rhoner & RMIT. Pneumatic Automation With PLC.
-
Pracôphiep V.N. Động lực học và các hệ truyền động thuỷ lực. Nhà xuất bản “Chế tạo máy” Matxkva.
|
34
|
EMA3006
|
Công nghệ gia công phi truyền thống và tạo mẫu nhanh
|
1. TS. Trần Ngọc Hưng
2. TS. Trần Anh Quân
3. TS. Võ Thị Ry
| |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |