BÀi giảI ĐỀ thi tuyển sinh đẠi học năM 2013 Môn: Vật lí; Khối a và Khối A1



tải về 429.52 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích429.52 Kb.
#27968
1   2   3

A. 3,15 tỉ năm. B. 1,74 tỉ năm. C. 2,22 tỉ năm. D. 2,74 tỉ năm.

Hướng dẫn giải

- Gọi t0 = 0 là thời điểm mà (1)

- Sau thời gian t số hạt còn lại là: .

- Giả thiết: (2)

- Từ (1), (2) ta có: năm.

Câu 34: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy. Tại li độ cm, tỉ số động năng và thế năng là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Hướng dẫn giải

Ta có: , = 1.



Câu 35: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảmH và tụ điện có điện dungF. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là

A. V. B. V. C. V. D. 440 V.

Hướng dẫn giải

- Ta có: .

- Mặt khác:

Câu 36: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức(eV) (n = 1,2,3,...). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là

A. 4,87.10-8 m. B. 9,74.10-8 m. C. 1,22.10-8 m. D. 1,46.10-8 m.

Hướng dẫn giải

Nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV ứng với nguyên tử hiđrô chuyển từ mức n = 2 lên mức n = 4, sau đó từ mức n = 4 nguyên tử chuyển về mức n = 1 để phát ra bước sóng nhỏ nhất. Do đó:



Câu 37: Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là

A. 3 m. B. 60 m. C. 6 m. D. 30 m.

Hướng dẫn giải

Ta có: = 30 m. Cho điểm hộ đói à!



Câu 38: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là

A. 3 cm. B. 24 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.

Hướng dẫn giải

Ta có: A = CD/2 = 6cm. Ôi, khó quá!



Câu 39: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn.

Câu 40: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có và cuộn cảm thuần có . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. (A). B. (A).

C. (A). D. (A).

Hướng dẫn giải

Ta có:



II. PHẦN RIÊNG (10 câu)

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)

A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là

  1. 2 s. B. 2,2 s. C. 1 s. D. 0,5 s.

Hướng dẫn giải

Ta có:



Câu 42: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết . Năng lượng liên kết của hạt nhân

  1. 3,06 MeV. B. 1,12 MeV. C. 2,24 MeV. D. 4,48 MeV.

Hướng dẫn giải

Ta có:



Câu 43: Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là

  1. . B. . C. . D. .

Giải:

Hướng dẫn giải

Ta có:



Câu 44: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng bằng

  1. 0,7. B. 0,6 . C. 0,5 . D. 0,4.

Hướng dẫn giải

- Lúc đầu tại M là vân sáng bậc 5 (k = 5) nên: (1)

- Khi màn ra xa dần thì D và kéo theo i tăng dần, lúc M là vân tối lần thứ 2 nên vân tối này ứng với k’ = 3. Do đó: (2)

- Từ (1) và (2), ta có: 5D = 3,5(D + 0,6)  D = 1,4m

- Từ (1)  = 0,6.106m = 0,6



Câu 45: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là

A. 11. B. 10. C. 9. D. 12.

Hướng dẫn giải

Số điểm dao động với biên độ cực đại thỏa mãn:



Câu 46: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sao đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.

B. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.

C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.

Câu 47: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là

A. 32 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 64 cm.

Hướng dẫn giải

Ta có: t = 4s = 2T  S = 2.4A = 2.4.4 = 32cm.



Câu 48: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

  1. 1,00. B. 0,87. C. 0,50. D. 0,71.

Hướng dẫn giải

Ta có:  = u  I = /6 cos = 0,866.



Câu 49: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số . Công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

A. . B. . C.. D. .

Hướng dẫn giải

Ta có:

Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu một điện trở thuần thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng

  1. V. B. 220 V. C. V. D. 110 V.

Hướng dẫn giải

Ta có: U = I.R = 220 V.



  1. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Một bánh xe đang quay đều quanh trục cố định với động năng là 225 J. Biết momen quán tính của bánh xe đối với trục là 2kg.m2. Tốc độ góc của bánh xe là

A. 15 rad/s. B. 56,5 rad/s. C. 112,5 rad/s. D. 30 rad/s.

Hướng dẫn giải

Ta có:



Câu 52: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 30 rad/s. Momen quán tính của vật rắn đối với trục là 6 kg.m2. Momen động lượng của vật rắn đối với trục

  1. 20 kg.m2/s. B. 180 kg.m2/s. C. 500 kg.m2/s. D. 27000 kg.m2/s.

Hướng dẫn giải

Ta có: L = I.ω = 6.30 = 180 kg.m2/s.



Câu 53: Êlectron là hạt sơ cấp thuộc loại

  1. mêzôn. B. hipêron. C. leptôn. D. nuclôn.

Câu 54: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải

Ta có:



Câu 55: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng

A. 3,6 A. B. 2,0 A. C. 4,5 A. D. 2,5 A.

Hướng dẫn giải

Do ZL tỉ lệ với f (ZL = L = 2πfL), mà I = U/ZL => cường độ hiệu dụng I tỉ lệ nghịch với f: f tăng 60/50 =1,2 lần thì cường độ hiệu dụng giảm 1,2 lần: I2 = I1/1,2 = 3/1,2 = 2,5A.



Câu 56: Mạch giao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0

  1. (ms). B. (ms). C. (ms). D. (µs).

Hướng dẫn giải

Chu kỳ

Khi q = q0 thì i = 0 nên khoảng thời gian ngắn nhất để q = q0 đến khi i = I0 cũng là khoảng thời gian từ khi i = 0 đến khi i = I0, khoảng thời gian đó là T/4 nên:

Câu 57: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng

A. 75 g. B. 100 g. C. 25 g. D. 150 g.

Hướng dẫn giải

Ta có: T2 = 0,5T1, mà => khối lượng giảm 4 lần: m2 = m1/4 = 300/4 =75g.



Câu 58: Trên một đường ray thẳng có một nguồn âm S đứng yên phát ra âm với tần số f và một máy thu M chuyển động ra xa S với tốc độ u. Biết tốc độ truyền âm là . Tần số của âm mà máy thu nhận được là

  1. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải

Do máy thu chuyển động ra xa nguồn âm nên tần số giảm. Do đó: f’ = .



Câu 59: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất có momen quán tính 8 kg.m2 đối với trục cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với bề mặt đĩa. Đĩa quay quanh với gia tốc góc bằng 3 rad/s2. Momen lực tác dụng lên đĩa đối với trục có độ lớn là

A. 24 N.m. B. N.m. C. 12 N.m. D. N.m.

Hướng dẫn giải

Ta có: M = Iγ = 8.3 = 24N.m.



Câu 60: Hai quả cầu nhỏ khối lượng lần lượt là 2,4 kg và 0,6 kg gắn ở hai đầu một thanh cứng và nhẹ. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là 0,12 kg.m2. Chiều dài của thanh là

A. 0,6 m. B. 0,3 m. C. 0,8 m. D. 0,4 m.

Hướng dẫn giải

Ta có:



Trên đây thầy chỉ trình bày một số cách giải, các em có thể tìm các cách giải khác hay hơn. Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi này! Do thời gian hơi gấp nên chắc không thiếu sai sót, rất mong sự góp ý của bạn đọc.

GV: Lê Văn Long


GV: ThS. Lê Văn Long – DĐ:0915714848 Chúc các em thành công!

Каталог: dbase -> file
file -> V/v tham gia lớp tập huấn bồi dưỡng lý luận chính trị và kỹ năng nghiệp vụ công tác Đoàn -hội- Đội năm 2016
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng trưng vưƠNG
file -> TRƯỜng thpt chuyên lê quý ĐÔN ĐÁP ÁN ĐỀ thi thử ĐẠi học lầN 1 NĂM 2012
file -> Danh sách các thí sinh đĂng ký tham gia hội thi tiếng hát hssv trưỜng cđsp thừa thiên huế LẦn thứ I năm họC 2012 – 2013
file -> KẾt quả thi tuyển vào lớP 10 thpt lao bảo năM 2011
file -> ĐOÀn tncs hồ chí minh 26/03/1931 – 26/03/2014 Kính thưa các quí vị đại biểu Thưa toàn thể các đồng chí đoàn viên thanh niên thân mến!
file -> A. TÓM tắt lý thuyếT: Quy tắc nhân đơn thức với đa thức
file -> KẾ hoạch tháng 11 I. Công tác chính trị tư tưởng đạo đức tác phong
file -> Tháng 7 – Tháng tri ân của tuổi trẻ thị xã Quảng Trị
file -> SỞ gd-đt quảng trị trung tâm cntt ngoại ngữ

tải về 429.52 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương