BÀi giảI ĐỀ thi tuyển sinh đẠi học năM 2013 Môn: Vật lí; Khối a và Khối A1



tải về 429.52 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích429.52 Kb.
#27968
1   2   3

Hướng dẫn giải

Cách 1 : Ta có :

- Do UMB = 2UAN và uAN lệch pha uMB góc 600 nên ta vẽ được giản đồ véctơ như dưới.

Cách 2 : (cách giải hay)

Ta có :




Câu 15: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều của vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là

A. 2,4.10-3Wb. B. 4,8. 10-3Wb. C. 0,6.10-3Wb. D. 1,2.10-3Wb.

Hướng dẫn giải

Ta có: = 0,4.60.104 = 2,4.10-3 Wb. Sao khó qua vậy ta:ha ha ha…………..



Câu 16: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất, đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024kg và chu kỳ quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?

A.Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh độ 79020’T. B.Từ kinh độ 85020’Đ đến kinh độ 85020’T.

C.Từ kinh độ 81020’Đ đến kinh độ 81020’T. D.Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ.

Hướng dẫn giải

- Gọi vận tốc dài của vệ tinh trên quỹ đạo là v, độ cao của nó so với mặt đất là h. Vì chuyển động tròn nên vệ tinh có gia tốc hướng tâm bằng: Fht =

- Lực này chính là lực hấp dẫn của Trái đất đối với vệ tinh:

Chú ý rằng : (vệ tinh đứng yên so với trái đất).

Đối với súng cực ngắn, ta có thể xem như sóng truyền thẳng từ vệ tinh xuống mặt đất. Từ hình vẽ ta thấy vùng nằm giữa kinh tuyến đi qua M và N sẽ nhận được tín hiệu từ vệ tinh.

Ta có: cos  = = 0,1505. Từ đó  = 81020’.

Như vậy, vùng nhận được tín hiệu nằm trong khoảng: Từ kinh độ 81020’T đến kinh độ 81020’Đ.

đánh đố nhau qua ta ! chà, phải nắm kiến thức địa lý nữa đây !

Câu 17: Biết bán kính B0 là r0 = 5,3.1011m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđro bằng

A. 132,5.10-11m. B. 84,8.10-11m. C. 47,7.10-11m. D. 21,2.10-11m.

Hướng dẫn giải

Ta có: Quỹ đạo dừng M ứng với n = 3 nên: r = 32r0 = 9.5,3.10-11m = 47,7.10-11m. Cấp điểm cho hộ nghèo à!



Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kỳ 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A.(cm). B. (cm).

C. (cm). D. (cm).

Hướng dẫn giải

- Gọi phương trình dao động: (cm). Trong đó:

- Tại t = 0: . Vậy PTDĐ là: cm.

Câu 19: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8, ON = 12và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là

A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.

Hướng dẫn giải

- Ta có: OH = OM.ON/MN = 6,66 .

- Mặt khác những điểm ngược pha với O cách O những đoạn là: d = (k + 0,5)

+ Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn MH: OH  (k + 0,5)  OM 6,66  (k + 0,5)  8 6,16  k  7,5 k = 7.

+ Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn HN là: OH  (k + 0,5)  ON 6,66  (k + 0,5)  12 6,16  k  11,5k = 7,8,9,10,11.

- Vậy trên đoạn MN có 6 điểm ngược pha với O.



Câu 20: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy = 10. Vật dao động với tần số là

A. 3,5 Hz. B. 2,9 Hz. C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz.

Hướng dẫn giải

Cách 1: Ta có:

+ MN­­max = 12cm nên chiều dài lớn nhất của lò xo là: Lmax = 3.12 = 36 cm = l0 + A + + Theo bài Fmax = 3Fmin nên

- Tần số:

Cách 2: Ta có: Mặt khác: (lò xo giản đều). Do đó: tần số:

Câu 21: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là

A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng lam.

Câu 22: Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho biết khối lượng các hạt nhân: Biết 1u = 931,5MeV/c2. Động năng của hạt nhân

A. 2,214 MeV. B. 6,145 MeV.

C. 2,075 MeV. D. 1,345 MeV.

Hướng dẫn giải

Ta có:


.

Câu 23: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

A. Tia . B. Tia X. C. Tia D. Tia .

Câu 24: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là với: , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là C và 6mA, cường độ dòng điện dao động trong mạch thứ hai có độ lớn bằng

A.6 mA. B.4 mA. C.10 mA. D.8 mA.

Hướng dẫn giải

- Ta có :

- Lấy đạo hàm 2 vế của PT: Ta được: Do nên Nhớ: i = q’.

Câu 25: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto của máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ vòng/phút hoặc vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá tr nào nhất sau đây?

A. 0,6H. B. 0,8H. C. 0,2H. D. 0,7H.

Hướng dẫn giải

Cách 1: Suất điện động hiệu dụng của nguồn điện: E = N0 = 2fN0 = U (do r = 0)

Với f = np: n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ.

Do P1 = P2 nên I12R = I22R I1 = I2

==

=

= =

(2- R2 )C2 = . Thay số: L = 0,477H. Tính toán mệt quá!

Cách 2: Ta có: . Do nên:



Câu 26: Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là

A.1,75 . B.1,25. C.0,36. D.0,25.

Hướng dẫn giải

Ta có:



Câu 27: Đặt điện áp ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L= L và L = ­L­­­: điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L­­­­0: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là gần giá tr nào nhất sau đây?

A. 1,57 rad. B. 0,26 rad. C. 0,83 rad. D. 0,41 rad.

Hướng dẫn giải

Cách 1 :

- Khi ULmax thì : ZLo = (*)

(**)

- Đặt: tg(0,52) = a và tg(1,05) = b thì ta có: a.b = 1.

- Do đó : (***)

- Thay (***) vào (*) và đặt x = R/Zc thì ta có PT:

(a + b)X3 – a.b.X2 – (a + b).X + 1 = 0,785 rad.

- Vì a.b = 1 nên PT có nghiệm: X = 1 nên tg = 0,785 rad.



Cách 2: Áp dụng công thức : 1 + 2 = 2max

Câu 28: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị gần giá tr nào nhất sau đây?

A. 8,12 s. B. 2,36 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s.

Hướng dẫn giải

Ta có:



Mo: Hai dây treo song song

Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A­­1 = 8 cm, A2 = 15 cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

A. 11 cm. B. 17 cm. C. 7 cm. D. 23 cm.

Hướng dẫn gii

Ta có: Hai dao động vuông pha nên = 17cm.



Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góccó giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không giao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là

A. 3,4 cm. B. 2,0 cm.

C. 1,1 cm. D. 2,5 cm.

Hướng dẫn giải

- Đặt góc PO2Q = ya = O1O2. Ta có:




- Vì bài cho Q là điểm dao động với biên độ cực đại, P là điểm dao động với biên độ cực tiểu nên:

và Q thuộc đường cực đại k = 1. Vì N gần P nhất nên N phải thuộc cực đại có k = 2

…….bạc mặt………Bài này toán nhiều quá, không có ý nghĩa vật lý gì nhiều! Không lẽ đi đánh đố HS mấy bài toán này. Tôi thấy bài toán nước ngoài (ví dụ của Trung Quốc) gắn liền với thực tế rất nhiều, không nặng về tính toán. Sao ta không ra đề như vậy nhỉ!



Câu 31: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô NA­=6,02.1023 mol-1. Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là

A. 230,8 g. B. 461,6 g. C. 461,6 kg. D. 230,8 kg.

Hướng dẫn giải

Ta có:



Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là

A. 1,5 m. B. 1 m C. 0.5 m. D. 2m.

Hướng dẫn giải

Ta có: Dây hai đầu cố định, có 5 nút sóng  k = 4 bụng;  = 2.l/k = 2.1/4 = 0,5m.



Câu 33: Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 235U và 238U, với tỷ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là . Biết chu kỳ bán rã của 235U và 238U lần lượt là 7,00.108 năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là ?

Каталог: dbase -> file
file -> V/v tham gia lớp tập huấn bồi dưỡng lý luận chính trị và kỹ năng nghiệp vụ công tác Đoàn -hội- Đội năm 2016
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng trưng vưƠNG
file -> TRƯỜng thpt chuyên lê quý ĐÔN ĐÁP ÁN ĐỀ thi thử ĐẠi học lầN 1 NĂM 2012
file -> Danh sách các thí sinh đĂng ký tham gia hội thi tiếng hát hssv trưỜng cđsp thừa thiên huế LẦn thứ I năm họC 2012 – 2013
file -> KẾt quả thi tuyển vào lớP 10 thpt lao bảo năM 2011
file -> ĐOÀn tncs hồ chí minh 26/03/1931 – 26/03/2014 Kính thưa các quí vị đại biểu Thưa toàn thể các đồng chí đoàn viên thanh niên thân mến!
file -> A. TÓM tắt lý thuyếT: Quy tắc nhân đơn thức với đa thức
file -> KẾ hoạch tháng 11 I. Công tác chính trị tư tưởng đạo đức tác phong
file -> Tháng 7 – Tháng tri ân của tuổi trẻ thị xã Quảng Trị
file -> SỞ gd-đt quảng trị trung tâm cntt ngoại ngữ

tải về 429.52 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương