Bước 1 Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật Bước 2



tải về 1.41 Mb.
trang7/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.41 Mb.
#4800
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   17

M7/NDĐ


TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
(Trang bìa trong)

BÁO CÁO

KẾT QUẢ THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG

KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

....................(1)


( Đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ ngày đêm

đến dưới 3000m3/ngày đêm)

TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

Ký, (đóng dấu nếu có)

ĐƠN VỊ LẬP ĐỀ ÁN

Ký, đóng dấu

Địa danh, tháng ........ năm........




(1) Ghi tên công trình thăm dò, địa điểm và quy mô khai thác

Mở đầu


Nêu tóm tắt cơ sở pháp lý của việc thăm dò nước dưới đất (các quyết định đầu tư, phê duyệt dự án khả thi, quyền sử dụng đất phê duyệt đề án thăm dò giấy phép thăm dò do cơ quan có thẩm quyền cấp); mục đích thăm dò, phạm vi thăm dò, tầng chứa nước thăm dò; cơ sở tài liệu lập báo cáo và đơn vị lập báo cáo.......

Chương 1: Sơ lược điều kiện địa lý tự nhiên khu vực thăm dò.

  1. Vị trí điạ lý

  2. Địa hình địa mạo

  3. Khí tượng thuỷ văn

  4. Dân sinh - kinh tế
Chương 2: Khối kượng các hạng mục công tác thăm dò đã thực hiện

  1. Công tác điều tra, khảo sát thực địa:

  2. Công tác khoan và kết cấu giếng:

  3. Công tác bơm rửa và hút nước thí nghiệm:

  4. Công tác lấy mẫu và phân tích mẫu:

.......................................................................................

(mô tả khối lượng, chất lượng từng hạng mục công tác thăm do đã thực hiện theo đề án được phê duyệt).



Chương 3. Đặc điểm địa chất thuỷ văn khu vực thăm dò

1. Mô tả đặc điểm chung các tầng chứa nước trong khu vực: diện tích, chiều sâu phân bố, thành phần thạch học, đặc tính chứa nước, dẫn nước chiều sâu mực nước, chất lượng nước; các lớp thấm nước yếu và cách nước: diện tích, chiều sâu phân bố, thành phần thạch học, thành phần hạt, đánh giá mức độ cách nước.

2. Đánh giá mức độ chứa nước qua tài liệu hút nước thí nghiệm.

3. Chất lượng nước dưới đất và nước mặt.



Chương 4 Đặc điểm địa chất thuỷ văn thăm dò nước dưới đất

  1. Tính thông số địa chất thuỷ văn theo tài liệu hút nước.

  2. Tính toán tài liệu hút giếng theo tài liệu bơm giật cấp (nếu có bơm rật cấp).

  3. Dự kiến sơ đồ khai thác và tĩnh trữ lượng khai thác:

+ Hiện trạng khai thác nước

+ Lựa chọn lưu lượng giếg khai thác

+ Bố trí công trình khai thác

+ Tính toán, dự báo mực nước hạ thấp tại các giếng khai thác dự kiến và các giếng khai thác xung quanh.


Chương 5: Đánh giá trữ lượng nước và dự báo biến đổi chất lượng nước


  1. Đánh giá chất lượng nước về các mặt vật lý, hoá học, vi sinh, nhiễm bẩn.

2- Đánh giá tác động của các hoạt động kinh tế tới chất lượng nguồn nước dưới đất và ảnh hưởng của việc khai thác nước tới môi trường (như xâm nhập mặn, gia tăng nhiễm bẩn....)

Kết luận và kiến nghị:

- Kết luận về số lượng và chất lượng nguồn nước: (theo mục tiêu trữ lượng và trữ lượng đặt ra trong đề án).

- Phân cấp trữ lượng khai thác:

- Kiến nghị sơ đồ khai thác, lưu lượng giếng, chế độ, thời gian khai thác và các chỉ tiêu chất lượng cần xử lý, đới bảo vệ vệ sinh.



Các phụ lục kèm theo:

1- Bản đồ hoặc sơ đồ địa chất thuỷ văn khu vực tỷ lệ: 1:50.000- 1:25.000

2- Sơ đồ bố trí công trình thăm dò nước dưới đất tỷ lệ: 1:25.000 – 1:10.000 hoặc lớn hơn.

3- Hình trụ các lỗ khoan thăm dò quan trắc

4- Kết qủa hút nước thí nghiệm và quan trắc mực nước.

5- Kết quả phân tích chất lượng nước

6- Kết cấu giếng khai thác và kết quả bơm giật nếu việc thăm dò có kết hợp lắp đặt giếng khai thác.

7- Kết qủa đo địa vật lý (nếu có)




M9/NDĐ

TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP


(Trang bìa trong)

BÁO CÁO

KẾT QUẢ THI CÔNG GIẾNG

KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

....................(1)



( Đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ ngày đêm)

TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

Ký, (đóng dấu nếu có)


ĐƠN VỊ LẬP ĐỀ ÁN

Ký, đóng dấu

Địa danh, tháng ..... năm .....



(1) Ghi tên công trình, địa điểm và lưu lượng giếng khai thác

Mở đầu


Nêu cơ sở thi công giếng thăm dò – lắp đặt giếng khai thác, vị trí giếng, tầng chứa nước thăm dò – khai thác; thời gian bắt đầu và kết thúc thi công; đơn vị thi công............

1. Kết quả thi công thăm dò, lắp đặt giếng khai thác:

- Mô tả trình tự quá trình khoan (loại máy khoan, đường kính lỗ khoan, loại dung tích sử dụng, khoan thăm dò lấy mẫu, khoan doa mở rộng đường kính để lắp đặt giếng....) địa tầng lỗ khoan (thành phần thạch học đất đá, chiều dày các lớp, đặc biệt thành phần thạch học và chiều dày của tầng chứa nước khai thác).

- Mô tả trình tự lặp đặt giếng, cấu trúc giếng, cấu trúc giếng (chiều sâu giếng, đường kính, chiều dài đoạn trường ống lọc, loại ống chống, ống lọc, chiều dày thành ống.....).

- Trình bày trình tự công tác bơm nước thí nhiệm: loại máy bơm, công suất máy, lưu lượng bơm, thời gian bơm, kết quả đo mực nước tĩnh, mực nước động và lưu lượng trong quá trình bơm; kết quả đo hồi phục, thời gian hồi phục...

- Công tác lấy mẫu và phân tích mẫu nước: Thời điểm lấy mẫu, loại mẫu, số lượng mẫu, chỉ tiêu phân tích và nơi phân tích mẫu...............................


  1. Tính toán, dự báo mực nước hạ thấp:

- Trên cở sở kết quả bơm nước thí nghiệm, kết quả phân tích chất lượng nước tiến hành:

+ Tính toán, dự báo mực nước hạ thấp (so sánh với mực nước hạ thấp cho phép).

+ Đánh giá chất lượng nguồn nước (các chỉ tiêu chính, theo mục địch sử dụng).

+ Đánh giá ảnh hưởng của việc khai thác tại giếng khai thác tới các giếng xung quanh (nếu có).

3. Kết luận:

Về khả năng khai thác giếng khai thác nước dưới đất, lưu lượng khai thác của giếng, kiến nghị các chỉ tiêu chất lượng nước cần xử lý, biện pháp bảo vệ, phòng hộ vệ sinh khu vực giếng khai thác..............

Phụ lục kèm theo báo cáo:


  1. Sơ đồ vị trí giếng.

  2. Hình vẽ cột địa tầng lỗ khoan và cấu trúc giếng khai thác.

  3. Kết quả phân tích chất lượng nước: thành phần hoá học vi trùng.


M10/NDĐ

TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

(Trang bìa trong)


BÁO CÁO

KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

....................(1)



TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

Ký, (đóng dấu nếu có)


ĐƠN VỊ LẬP ĐỀ ÁN

Ký, đóng dấu


Địa danh, tháng năm




(1) Ghi tên công trình, vị trí và lưu lượng khai thác nước dưới đất

Mở đầu:

Nêu tóm tắt: tên chủ công trình..........., vị trí công trình, tầng chứa nước khai thác, số lượng giếng, lưu lượng từng giếng, tổng lưu lượng của công trình, chế độ khai thác, mục đích sử dụng, đối tượng cấp nước, năm xây dựng vận hành, cấp có thẩm quyền cho phép xây dựng, đơn vị thi công lặp đặt giếng......


I. Sơ lược về đặc điểm địa lý tự nhiên, dân sinh – kinh tế khu vực khai thác


  1. Vị trí địa lý

  2. Đặc điểm địa hình địa mạo

  3. Đặc điểm khí tượng thuỷ văn

  4. Đặc điểm dân cư – kinh tế xã hội

II. Sơ lược về đặc điểm địa chất thuỷ văn khu vực khai thác


Nêu những nét khai quát về sự phân bố của tầng chứa nước khai thác như: thành phần thạch học, chiều sâu mực nước, mức độ chứa nước (đánh giá độ chứa nước qua tài liệu bơm hút nước thí nghiệm hoặc tài liệu khai thác).
III. Hiện trạng công trình khai thác

1.Vị trí toạ độ, cao độ của giếng

2. Cấu trúc các giếng khai thác

- Chiều sâu, đường kính giếng;

- Chiều sâu và đường kính các đoạn ống lọc, ống chống; loại vật liệu chống, ống lọc;

- Chiều sâu phân bố lớp sỏi lọc, kích thướt sỏi lọc;

- Chiều sâu đoạn trám cách ly, loại vật liệu trám;

- Loại máy bơm sử dụng: mã hiệu, công suất, chiều sâu, chiều sâu đặt máy hoặc chiều sâu ống hút.

(Trường hợp không đủ số liệu về cấu trúc giếng thì ít nhất phải có số liệu về đường kính giếng, tầng chứa nước khai thác, mực nước tĩnh mức nước động mùa khô, mùa mưa).

3. Lưu lượng khai thác của từng giếng và chế độ khai thác

4. Công trình xử lý nước

Hiện trạng chất lượng nước (thành phần hoá học, vi trùng, nhiễm bẩn).

- Biện pháp, quy trình xử lý nước; Chất lượng nước sau ki xử lý

5. Hệ thống quan trắc và đới phòng hộ vệ sinh:

- Chế độ quan trắc mực nước, lưu lượng, chất lượng nước tại các giếng khai thác.

- Phạm vị các đới bảo vệ sinh công trình khai thác nước.


IV.Tình hình khai thác nước

  1. Năm bắt đầu khai thác.....

  2. Biến đổi lưu lượng khai thác qua các thời kỳ .....(biểu đồ khai thác nước).

3- Hiện trạng khai thác hiện tại: lưu lượng các giếng, tổng lượng nước khai thác từng tháng, lưu lượng trung bình ngày, lưu lượng ngày lớn, nhỏ nhất.

4- Đối tượng cấp nước hiện tại

5- Diễn biến mực nước: Chiều sâu mực nước tĩnh, mực nước động qua các thời kỳ hiện tại ở các giếng khai thác và các giếng quan trắc (nếu có.)

V. Đánh giá chất lượng và biến đổi môi trường

1- Kết quả phân tích chất lượng nước qua các thời và hiện tại.

2- Đánh giá mức độ ổn định của chất lượng nước.



  1. Đánh giá chất lượng nước cho mục đích sử dụng

4- Đánh giá biến đổi môi trường (như sụt lún mặt đất, gây rạn nứt những công trình xung quanh, những mực nước hạ thấp quá mức, gia tăng nhiễm bẩn, xâm nhập mặn.....và đánh giá tác động của các hoạt động kinh tế ảnh hưởng tới số lượng và chất lượng nguồn nước khai thác.

Kết luận và kiến nghị:

Kết luận về hiện trạng hoạt động của công trình, khả năng nguồn nước, chất lượng nước và ảnh hưởng của việc khai thác nước đến môi trường....

Kiến nghị nội dung cấp phép

.............................................

Các phụ lục kèm theo:

1- Kết quả quan trắc mực nước, lưu lượng trong quá trình khai thác.

2- Kết quả phân tích chất lượng nước.

3- Sơ đồ vị trí giếng tỷ lệ: 1:50.000 – 1: 10.000

4 - Bản vẽ cấu trúc giếng (nếu có).

3. Thủ tục Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/ngày đêm (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác).

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Đến Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái để được hướng dẫn theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

+ Bộ phận một cửa trình hồ sơ lên lãnh đạo sở.

+ Lãnh đạo sở duyệt giao hồ sơ cho phòng Tài ngyên nước và Khí tượng thuỷ văn thẩm định.

+ Trong vòng 5 ngày làm việc phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn thẩm định hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì làm thủ tục cấp giấy phép. Nếu chưa đủ điều kiện thì ghi phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc lý do không được cấp phép và gửi trả hồ sơ lại bộ phận một cửa.

+ Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đến lấy hồ sơ về chỉnh sửa bổ sung, hoặc thông báo lý do không được cấp phép.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Buổi sáng từ 7 h 30’ đến 11 h 30’. Buổi chiều từ 13 h 30’ đến 16 h 30’ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).

Bước 3: Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái.

+ Thời gian trả kết quả: Buổi sáng từ 7 h 30’ đến 11 h 30’. Buổi chiều từ: 13 h 30’ đến 16 h 30’ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).

+ Công chức trả giấy phép viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận giấy phép đem phiếu đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ phòng Hành chính - Tổng hợp Sở Tài nguyên và Môi trường.

+ Công chức trả giấy phép kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận giấy phép ký nhận giấy phép cho người đến nhận giấy phép. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận phải có thêm giấy uỷ quyền (theo mẫu quy định) và chứng minh thư của người uỷ quyền.



- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận giấy phép tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặ;

+ Đề án khai thác, sử dụng nước mặt kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp chưa có công trình khai thác; Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước đối với trường hợp đang có công trình khai thác;

+ Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước tại thời điểm xin cấp phép;

+ Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước tỷ lệ 1/50.000 đến 1/25.000 theo hệ toạ độ VN 2000;

+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

+ Quyết định thành lập tổ chức, hoặc giấy phép đăng ký kinh doanh do cấp có thẩm quyền phê duyệt;

+ Các giấy tờ liên quan đến tổ chức, cá nhân trong việc xin cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.



b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân dân tỉnh Yên Bái

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái

c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện,thị xã, thành phố.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.

- Lệ phí:

+ Lệ Phí thẩm định Đề án khai thác, sử dụng nước mặt 300.000 đến 4.200.000 đồng/đến án (từ cấp 1 đến cấp 4).

+ Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt 100.000 đồng/một giấy.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt (Mẫu số 01/NM tại thông tư số 02/2005/TT-BTNMT);

+ Đề án khai thác, sử dụng nước mặt kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp chưa có công trình khai thác (Mẫu số 02/NM tại thông tư số 02/2005/TT-BTNMT);

+ Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt (Mẫu số 03/NM tại thông tư số 02/2005/TT-BTNMT).



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;

+ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước.

+ Thông tư số 02/2005/TT- BTTNMT ngày 24 tháng 6 năm 2004 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ – CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên, xả nước thải vào nguồn nước.

+ Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 25/01/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước, xả nước thaỉ vào nguồn nước.

+ Quyết định số 1324/2007QĐ- UBND ngày 05/09/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung ban hành mới các loại phí và lệ phí.

Mẫu số 01/NM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP

KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái (1)
1-Tổ chức cá nhân đề nghị cấp phép:

1.1. Tên tổ chức/ cá nhân:......................................................................................(2)

1.2. Địa chỉ:............................................................................................................(3)

1.3. Điện thoại..............Fax...........Email....................................................................



  1. Lý do đề nghị cấp phép:.....................................................................................

.....................................................................................................................................

  1. Nội dung đề nghị cấp phép:

3.1. Mục đích, khai thác sử dụng:...........................................................................(4)

3.2. Nguồn nước khai thác, sử dụng:.........................................................................................................(5)

3.3. Vị trí công trình khai thác, sử dụng.................................................................(6)

3.4. Công trình khai thác sử dụng:

3.5. Công trình đã có hay công trình dự kiến xây dựng: đã có/ dự kiến.................(7)

- Loại hình công trình.............................................................................................(8)

3.6. Lượng nước yêu cầu khai thác, sử dụng:........................................................................................(9)

3.7. Chế độ khai thác sử dụng:..............................................................................(10)

3.8. Thời gian khai thác, sử dụng:...............................................................................

4. Giấy tờ tài liệu nộp kèm theo đơn này gồm có:............................................................

..............................................................................................................................(11)



(Tổ chức/ cá nhân đề nghị cấp phép) đã sao gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái.....................................................................(12)

Đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái xem xét, phê duyệt đề án và cấp giấy phép thăm dò nước mặt cho (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép)



(Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) cam kết chấp hành đúng nội dung quy định trong giấy phép và quy định của pháp luật có liên quan./.

......ngày…...tháng ..năm..........



Xác nhận của UBND

xã, phường

(Đối với tổ chức cá nhân không có tư cách pháp nhân, con dấu)

Tên tổ chức, cá nhân

đề nghị cấp phép

Ký, ghi rõ họ tên

(đóng dấu nếu có)

HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN

(1) Tên cơ quan cấp phép: Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc Uỷ ban nhân dân tỉnh (theo quy định tại Điều 13 của Nghị định 149/2004/NĐ - CP).

(2) Tên tổ chức, đề nghị cấp phép; đối với cá nhân ghi rõ họ tên, số CMND, ngày và nơi cấp, cơ quan cấp; đối với tổ chức thì ghi rõ tên tổ chức, ngày tháng, năm thành lập, số và ngày cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

(3) Trụ sở của tổ chức, nơi cư trú của cá nhân đề nghị cấp phép.

(4) Ghi cụ thể mục đích khai thác, sử dụng nước (tưới, cấp nước sinh hoạt, công nghiệp, khai khoáng phát điện, nuôi trồng thuỷ sản,..... nếu cấp nước cho tưới thì phải ghi rõ diện tích tưới, loại cây trồng vị trí khu vực tưới.

(5) Ghi tên sông, suối, rạch hồ, đầm ao đề nghị được phép khai thác, sử dụng; trường hợp có chuyển nước giữa các sông cần ghi cả tên nguồn nước tiếp nhận lượng nước chuyển sang,.......

(6) Nêu toạ độ (theo hệ VN2000) của tim các hạng mục chính của công trình khai thác, sử dụng nước: cửa lấy nước, trạm bơm, đập chính, nhà máy thuỷ điện,..., toạ độ vị trí xả nước của nhà máy thuỷ điện vào nguồn nước.

(7) Loại hình công trình khai thác, sử dụng nước mặt, ví dụ: hồ chứa, đập dâng, đập tràn, cống lấy nước, kêng dẫn nước, trạm bơm nước,.....

(8) Kê khai các đại lượng sau đối từng mục đích khai thác sử dụng:

+ Lưu lượng lấy nước lớn nhất (m3/s), lượng nước khai thác, sử dụng lớn nhất trong ngày (m3/ngày đêm) và theo năm (m3/năm) đối với khai thác, sử dụng nước phục vụ các mục đích không phải là thuỷ điện;

+ Công suất lắp máy (KW) đối với thuỷ điện không có chuyển đổi dòng chảy;

+ Công suất lắp máy (KW) và lưu lượng chuyển đổi dòng chảy (m3/s) đối với thuỷ điện có chuyển đổi dòng chảy;

(9) Ước tính lượng nước lấy lớn nhất trong từng tháng (m3/ tháng) đối với khai thác, sử dụng nước phục các mục đích không phải là thuỷ điện, lưu lượng xả nhỏ nhất (m3/s) sau công trình trong từng tháng đối với thuỷ điện.

(10) Ghi rõ các giấy tờ tài liệu kèm theo hồ sơ.

(11) Tổ chức cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh thành phố nơi đặt công trình khai thác, sử dụng nước mặt (trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ là Cục Quản lý tài nguyên nước).





Ghi chú: Hồ sơ đề nghị cấp phép gửi tới Cục Quản lý tài nguyên nước đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường; gửi tới Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh (theo quy định của Điều 13 của Nghị định 149/2004/NĐ- CP).

Mẫu số 02/NM


TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

(trang bìa trong)

ĐỀ ÁN KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC MẶT

.....................................................................................................................(1)



TỔ CHỨC CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

Ký (đóng dấu nếu có)

ĐƠN VỊ LẬP ĐỀ ÁN


Ký (đóng dấu)

Địa danh, tháng..../ năm 200





tải về 1.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương