Bước 1 Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật Bước 2



tải về 1.41 Mb.
trang4/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.41 Mb.
#4800
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 04a/ĐK Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

+ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

+ Thông tư số 09/2007/TT - BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 04a/ĐK










PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

.....Giờ….phút, ngày… / … / …



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)
















ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT










Kính gửi: UBND ...............................................................




I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT *

(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất:

1.1 Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa) :............................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

1.2 Địa chỉ (hộ gia đình, cá nhân ghi địa chỉ đăng ký hộ khẩu, tổ chức ghi địa chỉ trụ sở):.............................................................................................................................................


2. Thửa đất xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

2.1.Thửa đất số: …………………..…….….; 2.2. Tờ bản đồ số: ………………………..…;

2.3. Địa chỉ tại: .........................................................................................................................

2.4. Diện tích: …………............. m2; Hình thức sử dụng: + Sử dụng chung: ….......….. m2

+ Sử dụng riêng: ..…......… . m2

2.5. Mục đích sử dụng đất: .............................; 2.6. Thời hạn sử dụng đất: ............................



2.7. Nguồn gốc sử dụng đất: .....................................................................................................

3. Tài sản gắn liền với đất:

3.1. Loại tài sản (ghi loại nhà hoặc loại công trình, loại cây):..................................................;

3.2. Diện tích chiếm đất (ghi xây dựng của nhà, công trình hoặc diện tích có cây): .................m2;

3.3. Thông tin khác (đối với nhà) gồm : Số tầng : ... , Kết cấu :.............................................. ;

Đối với căn hộ chung cư gồm : Căn hộ số : ... , tầng số : ... , diện tích sử dụng :......... m2;


4. Những giấy tờ nộp kèm theo :

...................................................................................................................................................

................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................


5. Nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………………………………………...

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

…………....., ngày .... tháng ... năm ......



Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đối với tổ chức phải đóng dấu)



II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

- Nguồn gốc sử dụng đất:.............................................................................................................;

- Thời điểm sử dụng đất vào mục đích hiện tại:………………………………………………...;

- Tình trạng tranh chấp, khiếu nại về đất đai: ...............................................................................

- Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất : ....................................................................................



Ngày….. tháng…. năm …..

Cán bộ địa chính

(Ký, ghi rõ họ, tên)

Ngày….. tháng…. năm …..

TM. Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)


III. KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................



Ngày….. tháng…. năm …..

Người thẩm tra hồ sơ

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

Ngày….. tháng…. năm …..

Giám đốc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

(Ký tên, đóng dấu)

IV. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

(Thuộc Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)



.......................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................



Ngày ... tháng ... năm ...

Thủ trưởng cơ quan

(Ký tên, đóng dấu)




Hướng dẫn (tiếp theo): - Điểm 2.5 ghi mục đích sử dụng đất theo quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan có thẩm quyền cấp; trường hợp không có quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thì ghi theo hiện trạng đang sử dụng;

- Điểm 2.6 ghi thời hạn sử dụng đất theo quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).Trường hợp sử dụng đất có thời hạn phải ghi rõ “ngày tháng năm” hết hạn sử dụng, nếu sử dụng ổn định lâu dài thì ghi “Lâu dài”;

- Điểm 2.7 ghi nguồn gốc sử dụng đất như sau: nếu được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thì ghi “Đất giao có thu tiền”, nếu không thu tiền thì ghi “Đất giao không thu tiền”, nếu được Nhà nước cho thuê đất thì ghi “Đất thuê trả tiền hàng năm” hoặc "Đất thuê trả tiền một lần"; trường hợp nhận chuyển đổi, nhận chuyển nhượng, được thừa kế, được tặng cho hoặc nguồn gốc khác thì ghi cụ thể nguồn gốc đó và thời điểm bắt đầu sử dụng đất.

- Trường hợp người sử dụng đất xin cấp một GCN chung cho nhiều thửa đất thì tại các điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.5, 2.6, 2.7 bỏ trống không ghi; điểm 2.4 ghi tổng diện tích các thửa; điểm 4 ghi chú "- Danh sách các thửa đất nông nghiệp cấp cùng một GCN"



42. Thủ tục Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp, bảo lãnh (thế chấp của người thứ 3) với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

- Trình tự thực hiện

Bước 1 - Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật

Bước 2 - Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (tổ 55, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và thụ lý hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của pháp luật



Bước 3 - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện các việc sau:

+ Đính chính nội dung sai sót trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và trên trang sổ địa chính có sai sót; chỉnh lý những nội dung sai sót trên các sổ sách trong hồ sơ địa chính.

+ Chứng nhận vào đơn yêu cầu sửa chữa sai sót;

Bước 4 - Trả kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:


  • Cán bộ viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận giấy chứng nhận đã được chỉnh lý, đơn yêu cầu sửa chữa sai sót đã được xác nhận nộp lệ phí trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu lệ phí

  • Cán bộ trả giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được chỉnh lý, đơn yêu cầu sửa chữa sai sót đã được xác nhận kiểm tra chứng từ nộp lệ phí

+ Trường hợp người đến nhận hộ thì có giấy uỷ quyền hoặc giấy giới thiệu đối với đối tượng không thuộc lãnh đạo đơn vị trực tiếp nhận kết quả

+ Thời gian trả kết quả vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.Trả trực tiếp cho nguời yêu cầu đăng ký hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm (theo yêu cầu của người yêu cầu đăng ký) một (01) bản



- Cách thức thực hiện: Nộp Hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót;

+Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu nội dung đăng ký thế chấp, bảo lãnh đã ghi trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có sai sót);

+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (nếu có) trong trường hợp sửa chữa sai sót trong Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp về tài sản gắn liền với đất;

+ Văn bản uỷ quyền (nếu có)



b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ bản chính

- Thời hạn giải quyết: Việc đăng ký được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ; nếu hồ sơ nộp sau 15 giờ thì việc đăng ký thế chấp được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo đối với hồ sơ đầy đủ hợp lệ

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Đơn yêu cầu đăng ký sửa chữa sai sót đã được xác nhận

- Lệ phí: Lệ phí Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm 10.000 đồng (cho 01 hồ sơ)

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 06/ĐK-VB. Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

+ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

+ Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP - BTNMT ngày 16/6/2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất;

+ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT/BTP - BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi bổ sung một số quy định của Thông tư Liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP - BTNMT ngày 16/6/2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất;

+ Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT/BTC-BTP ngày 10/01/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;

+ Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 05/3/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí miễn giảm các loại phí, lệ phí, bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.




Mẫu số: 06/ĐK-VB

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



......., ngày........ tháng....... năm...........

ĐƠN YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch
số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005
của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Kính gửi:.................................................................

................................................................................





PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ

Thời điểm nhận hồ sơ:

­­­_ _ _ giờ_ _ _ phút, ngày_ _ _ / _ _ _ /_ _ _



Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ Số thứ tự _ __ _ _ _ _ _



Cán bộ đăng ký

(ký và ghi rõ họ, tên)






PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT




1. Người yêu cầu sửa chữa sai sót: 0 Bên thế chấp 0 Bên nhận thế chấp

0 Bên Thế chấp của người thứ 3 0 Bên nhận thế chấp của người thứ 3

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)......................................................................................

1.2. Địa chỉ liên hệ:..................................................................................................................................................

1.3. Số điện thoại (nếu có):................. Fax (nếu có):.......... Địa chỉ e-mail (nếu có):.............................................

1.4. 0 Chứng minh nhân dân; 0 Hộ chiếu: số:.....................................................................................................

cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày........ tháng............... năm.......................

1.5. 0 GCN đăng ký kinh doanh; 0 QĐ thành lập; 0 GP đầu tư: số:..................................................................

cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày........ tháng......... năm.............................





2. Tài sản đã đăng ký thế chấp 0 hoặc thế chấp của người thứ 3 0:

2.1. Quyền sử dụng đất

2.1.1. Thửa đất số:.........; Tờ bản đồ số (nếu có):........; Loại đất.............................................................................

2.1.2. Địa chỉ thửa đất:.............................................................................................................................................

2.1.3. Diện tích đất thế chấp/thế chấp của người thứ 3..................................................................................... m2

(ghi bằng chữ:......................................................................................................................................................)

2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:

a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: số phát hành:..............., số vào sổ cấp giấy:..............................................

cơ quan cấp:........................................, cấp ngày........................ tháng........... năm.................................................

b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:.....................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................



2.2. Tài sản gắn liền với đất:

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu có): số phát hành:....., số vào sổ cấp giấy:...............................

cơ quan cấp:........................................., cấp ngày.................. tháng.............. năm..................................................

2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:......................; Tờ bản đồ số (nếu có):...........................................................

2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp/thế chấp của người thứ 3...........................................................................................

..................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................





3. Hợp đồng thế chấp 0 hoặc thế chấp của người thứ 3 0: số (nếu có)......, ký kết ngày.... tháng... năm.......




4. Nội dung yêu cầu sửa chữa sai sót....................................................................................................................

4.1. Sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký.................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................



4.2. Sai sót trong phần chứng nhận của cơ quan đăng ký:.................................................................................

.................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................






5. Tài liệu kèm theo:...............................................................................................................................................

6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: 0 Nhận trực tiếp; 0 Nhận qua đường bưu điện.




Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.









BÊN THẾ CHẤP/THẾ CHẤP CỦA NGƯỜI THỨ 3
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP/THẾ CHẤP CỦA NGƯỜI THỨ 3 ỦY QUYỀN)


(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)


BÊN NHẬN THẾ CHẤP/NHẬN THẾ CHẤP CỦA NGƯỜI THỨ 3
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP/NHẬN THẾ CHẤP CỦA NGƯỜI THỨ 3 ỦY QUYỀN)


(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)



PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái

Chứng nhận về việc đã sửa chữa sai sót theo những nội dung được kê khai tại đơn này.

Thời điểm đăng ký:....... giờ..... phút, ngày..... tháng....... năm.........

.......... ngày........ tháng...... năm............

GIÁM ĐỐC VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QSD ĐẤT

(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)



HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Tại khoản 1: Người yêu cầu sửa chữa sai sót:

1.1. Người yêu cầu sửa chữa sai sót thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu sửa chữa sai sót là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.

2. Tại khoản 2: Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc thế chấp của người thứ 3):

2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc thế chấp của người thứ 3) đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp, thế chấp của người thứ 3 đã kê khai trước đó.

2.2. Trường hợp trong mẫu số 06/SCSS không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc thế chấp của người thứ 3) cần sửa chữa sai sót thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.

3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu sửa chữa sai sót:

Kê khai nội dung bị sai sót cần sửa chữa và nội dung đã được sửa chữa. Mỗi nội dung sửa chữa được kê khai cách nhau 01 dòng.
43. Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh (thế chấp của người thứ 3) đã đăng ký cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

- Trình tự thực hiện

Bước 1 - Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật

Bước 2 - Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (tổ 55, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và thụ lý hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của pháp luật



Bước 3 - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất vào Sổ tiếp nhận hồ sơ, chỉnh lý vào sổ địa chính; sổ theo dõi biến động đất đai và ghi nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; chứng nhận việc đăng ký thay đổi vào đơn yêu cầu đăng ký; chỉnh lý biến động trên các sổ sách trong hồ sơ địa chính.

Bước 4 - Trả kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:

  • Cán bộ viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận giấy chứng nhận đã được chỉnh lý, đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, thế chấp của người thứ 3 đã được xác nhận nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu lệ phí

  • Cán bộ trả giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được chỉnh lý, đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, thế chấp của người thứ 3 đã được xác nhận kiểm tra chứng từ nộp lệ phí,

+ Trường hợp người đến nhận hộ thì có giấy uỷ quyền hoặc giấy giới thiệu đối với đối tượng không thuộc lãnh đạo đơn vị

+ Thời gian trả kết quả vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.Trả trực tiếp cho nguời yêu cầu đăng ký hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm (theo yêu cầu của người yêu cầu đăng ký) một (01) bản



- Cách thức thực hiện: Nộp Hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, thế chấp của người thứ 3 (02 bản chính )

+ Văn bản uỷ quyền bản chính (nếu có)

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đã được ghi trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (nếu có) trong trường hợp thay thế, bổ sung tài sản gắn liền với đất

+ Hợp đồng về việc thay đổi nội dung thế chấp, thế chấp của người thứ 3. Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc thay đổi tên của một bên hoặc các bên ký kết hợp đồng thế chấp, thế chấp của người thứ 3 trong trường hợp có sự thay đổi tên.

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ bản chính

- Thời hạn giải quyết: Việc đăng ký thế chấp được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ; nếu hồ sơ nộp sau 15 giờ thì việc đăng ký thế chấp được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được xác nhận; Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung đã được chứng nhận.

- Lệ phí: Lệ phí đăng ký thay đổi nội dung trong giao dịch bảo đảm đã đăn ký 40.000 nghìn đồng (cho 01 hồ sơ)

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 03/ĐKTĐ. Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, thế chấp của người thứ ba đã đăng ký

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

+ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

+ Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP - BTNMT ngày 16/6/2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất;

+ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT/BTP - BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi bổ sung một số quy định của Thông tư Liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP - BTNMT ngày 16/6/2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất;

+ Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT/BTC-BTP ngày 10/01/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;

+ Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 05/3/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí miễn giảm các loại phí, lệ phí, bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.



Mẫu số: 03/ĐKTĐ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



......., ngày.... tháng.... năm....

ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG THẾ CHẤP, THẾ CHẤP CỦA NGƯỜI THỨ 3 ĐÃ ĐĂNG KÝ

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch
số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005
của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Kính gửi:.................................................................

................................................................................





PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ

Thời điểm nhận hồ sơ:

­­­_ _ _ giờ_ _ _ phút, ngày_ _ _ / _ _ _ /_ _ _



Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _



Cán bộ đăng ký

(ký và ghi rõ họ, tên)






PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI




1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi: 0 Bên thế chấp 0 Bên nhận thế chấp

0 Bên Thế chấp của người thứ 3 0 Bên nhận thế chấp của người thứ 3

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)..................................................................................

1.2. Địa chỉ liên hệ:.............................................................................................................................................

1.3. Số điện thoại (nếu có):................. Fax (nếu có):.......... Địa chỉ e-mail (nếu có):.........................................

1.4. 0 Chứng minh nhân dân; 0 Hộ chiếu: số:.................................................................................................

cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày........ tháng........ năm..........................

1.5. 0 GCN đăng ký kinh doanh; 0 QĐ thành lập; 0 GP đầu tư: số:.............................................................

cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm................................





2. Tài sản đã đăng ký thế chấp 0 hoặc thế chấp của người thứ 3: 0

2.1. Quyền sử dụng đất

2.1.1. Thửa đất số:.........; Tờ bản đồ số (nếu có):........; Loại đất........................................................................

2.1.2. Địa chỉ thửa đất:.......................................................................................................................................

2.1.3. Diện tích đất thế chấp/ thế chấp của người thứ 3:................................................................................m2

(ghi bằng chữ:..................................................................................................................................................)

2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:

a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: số phát hành:.............................., số vào sổ cấp giấy:................................

cơ quan cấp:........................................, cấp ngày............................ tháng................... năm.......................................

b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:.......................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................



2.2. Tài sản gắn liền với đất:

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu có): số phát hành:....., số vào sổ cấp giấy:..................................

cơ quan cấp:........................................., cấp ngày.................. tháng.............. năm....................................................

2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:......................; Tờ bản đồ số (nếu có):.............................................................

2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp/ thế chấp của người thứ 3:............................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................





3. Hợp đồng thế chấp 0 hoặc thế chấp của người thứ 3: 0: số (nếu có)......, ký kết ngày.... tháng... năm.......




4. Nội dung yêu cầu thay đồi:.................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................





5. Tài liệu kèm theo:...............................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................


6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: 0 Nhận trực tiếp; 0 Nhận qua đường bưu điện.




Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.









BÊN THẾ CHẤP/THẾ CHẤP CỦA NGƯỜI THỨ 3
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP/THẾ CHẤP CỦA NGƯỜI THỨ 3 ỦY QUYỀN)


(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)


BÊN NHẬN THẾ CHẤP/NHẬN THẾ CHẤP CỦA NGƯỜI THỨ 3 (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP/NHẬN THẾ CHẤP CỦA NGƯỜI THỨ 3 ỦY QUYỀN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)



PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái

Chứng nhận đã đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, thế chấp của người thứ 3 đã đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.

Thời điểm đăng ký:............. giờ............. phút, ngày............ tháng........... năm...........

.......... ngày........ tháng...... năm............



GIÁM ĐỐC VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QSD ĐẤT

(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)


HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký thay đổi:

1.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, thế chấp của người thứ 3 đã đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.

2. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc thế chấp của người thứ 3):

2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc thế chấp của người thứ 3) đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp, đơn yêu cầu đăng ký thế chấp của người thứ 3 đã kê khai trước đó.

2.2. Trường hợp trong mẫu số 03/ĐKTĐ không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc thế chấp của người thứ 3) thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.

3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu đăng ký thay đổi:

3.1. Trường hợp thay đổi một trong các bên thế chấp (hoặc thế chấp của người thứ 3) thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó (hoặc bên thế chấp của người thứ 3 mới đó) phù hợp với hợp đồng thế chấp (hoặc thế chấp của người thứ 3). Cụ thể:

a) Đối với cá nhân là người Việt Nam ở trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân;

b) Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu;

c) Đối với tổ chức kinh tế, tổ chức nước ngoài thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Quyết định thành lập.

d) Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp mới, bên nhận thế chấp mới; bên thế chấp của người thứ 3 mới, bên nhận thế chấp của người thứ 3 mới mà không còn chỗ để ghi tại mẫu số 03/ĐKTĐ thì sử dụng mẫu số 08/BSCB.

3.2. Trường hợp thay đổi nội dung liên quan đến tài sản thế chấp (hoặc thế chấp của người thứ 3) thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về tài sản đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp, thế chấp của người thứ 3 mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 03/ĐKTĐ thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.

43. Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh (thế chấp của người thứ 3) đã đăng ký cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

- Trình tự thực hiện

Bước 1 - Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật

Bước 2 - Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (tổ 55, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và thụ lý hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của pháp luật



Bước 3 - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất vào Sổ tiếp nhận hồ sơ, chỉnh lý vào sổ địa chính; sổ theo dõi biến động đất đai và ghi nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; chứng nhận việc đăng ký thay đổi vào đơn yêu cầu đăng ký; chỉnh lý biến động trên các sổ sách trong hồ sơ địa chính.

Bước 4 - Trả kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:

  • Cán bộ viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận giấy chứng nhận đã được chỉnh lý, đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, thế chấp của người thứ 3 đã được xác nhận nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu lệ phí

  • Cán bộ trả giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được chỉnh lý, đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, thế chấp của người thứ 3 đã được xác nhận kiểm tra chứng từ nộp lệ phí,

+ Trường hợp người đến nhận hộ thì có giấy uỷ quyền hoặc giấy giới thiệu đối với đối tượng không thuộc lãnh đạo đơn vị

+ Thời gian trả kết quả vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.Trả trực tiếp cho nguời yêu cầu đăng ký hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm (theo yêu cầu của người yêu cầu đăng ký) một (01) bản



- Cách thức thực hiện: Nộp Hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, thế chấp của người thứ 3 (02 bản chính )

+ Văn bản uỷ quyền bản chính (nếu có)

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đã được ghi trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (nếu có) trong trường hợp thay thế, bổ sung tài sản gắn liền với đất

+ Hợp đồng về việc thay đổi nội dung thế chấp, thế chấp của người thứ 3. Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc thay đổi tên của một bên hoặc các bên ký kết hợp đồng thế chấp, thế chấp của người thứ 3 trong trường hợp có sự thay đổi tên.

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ bản chính

- Thời hạn giải quyết: Việc đăng ký thế chấp được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ; nếu hồ sơ nộp sau 15 giờ thì việc đăng ký thế chấp được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được xác nhận; Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung đã được chứng nhận.

- Lệ phí: Lệ phí đăng ký thay đổi nội dung trong giao dịch bảo đảm đã đăn ký 40.000 nghìn đồng (cho 01 hồ sơ)

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 03/ĐKTĐ. Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, thế chấp của người thứ ba đã đăng ký

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

+ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

+ Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP - BTNMT ngày 16/6/2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất;

+ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT/BTP - BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi bổ sung một số quy định của Thông tư Liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP - BTNMT ngày 16/6/2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất;

+ Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT/BTC-BTP ngày 10/01/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;

+ Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 05/3/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí miễn giảm các loại phí, lệ phí, bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.



Mẫu số: 03/ĐKTĐ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



......., ngày.... tháng.... năm....

ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG THẾ CHẤP, THẾ CHẤP CỦA NGƯỜI THỨ 3 ĐÃ ĐĂNG KÝ

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch
số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005
của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Kính gửi:.................................................................

................................................................................





PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ

Thời điểm nhận hồ sơ:

­­­_ _ _ giờ_ _ _ phút, ngày_ _ _ / _ _ _ /_ _ _



Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _



Cán bộ đăng ký

(ký và ghi rõ họ, tên)






PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI




1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi: 0 Bên thế chấp 0 Bên nhận thế chấp

0 Bên Thế chấp của người thứ 3 0 Bên nhận thế chấp của người thứ 3

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)..................................................................................

1.2. Địa chỉ liên hệ:.............................................................................................................................................

1.3. Số điện thoại (nếu có):................. Fax (nếu có):.......... Địa chỉ e-mail (nếu có):.........................................

1.4. 0 Chứng minh nhân dân; 0 Hộ chiếu: số:.................................................................................................

cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày........ tháng........ năm..........................

1.5. 0 GCN đăng ký kinh doanh; 0 QĐ thành lập; 0 GP đầu tư: số:.............................................................

cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm................................





2. Tài sản đã đăng ký thế chấp 0 hoặc thế chấp của người thứ 3: 0

2.1. Quyền sử dụng đất

2.1.1. Thửa đất số:.........; Tờ bản đồ số (nếu có):........; Loại đất........................................................................

2.1.2. Địa chỉ thửa đất:.......................................................................................................................................

2.1.3. Diện tích đất thế chấp/ thế chấp của người thứ 3:................................................................................m2

(ghi bằng chữ:..................................................................................................................................................)

2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:

a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: số phát hành:.............................., số vào sổ cấp giấy:................................

cơ quan cấp:........................................, cấp ngày............................ tháng................... năm.......................................

b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:.......................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................



2.2. Tài sản gắn liền với đất:

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu có): số phát hành:....., số vào sổ cấp giấy:..................................

cơ quan cấp:........................................., cấp ngày.................. tháng.............. năm....................................................

2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:......................; Tờ bản đồ số (nếu có):.............................................................

2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp/ thế chấp của người thứ 3:............................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................





3. Hợp đồng thế chấp 0 hoặc thế chấp của người thứ 3: 0: số (nếu có)......, ký kết ngày.... tháng... năm.......




4. Nội dung yêu cầu thay đồi:.................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................





5. Tài liệu kèm theo:...............................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................


6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: 0 Nhận trực tiếp; 0 Nhận qua đường bưu điện.




Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.









BÊN THẾ CHẤP/THẾ CHẤP CỦA NGƯỜI THỨ 3
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP/THẾ CHẤP CỦA NGƯỜI THỨ 3 ỦY QUYỀN)


(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)


BÊN NHẬN THẾ CHẤP/NHẬN THẾ CHẤP CỦA NGƯỜI THỨ 3 (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP/NHẬN THẾ CHẤP CỦA NGƯỜI THỨ 3 ỦY QUYỀN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)



PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái

Chứng nhận đã đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, thế chấp của người thứ 3 đã đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.

Thời điểm đăng ký:............. giờ............. phút, ngày............ tháng........... năm...........

.......... ngày........ tháng...... năm............



GIÁM ĐỐC VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QSD ĐẤT

(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)


HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký thay đổi:

1.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, thế chấp của người thứ 3 đã đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.

2. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc thế chấp của người thứ 3):

2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc thế chấp của người thứ 3) đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp, đơn yêu cầu đăng ký thế chấp của người thứ 3 đã kê khai trước đó.

2.2. Trường hợp trong mẫu số 03/ĐKTĐ không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc thế chấp của người thứ 3) thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.

3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu đăng ký thay đổi:

3.1. Trường hợp thay đổi một trong các bên thế chấp (hoặc thế chấp của người thứ 3) thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó (hoặc bên thế chấp của người thứ 3 mới đó) phù hợp với hợp đồng thế chấp (hoặc thế chấp của người thứ 3). Cụ thể:

a) Đối với cá nhân là người Việt Nam ở trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân;

b) Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu;

c) Đối với tổ chức kinh tế, tổ chức nước ngoài thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Quyết định thành lập.

d) Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp mới, bên nhận thế chấp mới; bên thế chấp của người thứ 3 mới, bên nhận thế chấp của người thứ 3 mới mà không còn chỗ để ghi tại mẫu số 03/ĐKTĐ thì sử dụng mẫu số 08/BSCB.

3.2. Trường hợp thay đổi nội dung liên quan đến tài sản thế chấp (hoặc thế chấp của người thứ 3) thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về tài sản đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp, thế chấp của người thứ 3 mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 03/ĐKTĐ thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.

II. Lĩnh vực Tài nguyên nước

1. Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Đến Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái để được hướng dẫn theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

+ Bộ phận một cửa trình hồ sơ lên lãnh đạo sở.

+ Lãnh đạo sở duyệt giao hồ sơ cho phòng Tài ngyên nước và Khí tượng thuỷ văn thẩm định.

+ Trong vòng 5 ngày làm việc phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn thẩm định hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì làm thủ tục cấp giấy phép. Nếu chưa đủ điều kiện thì ghi phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc lý do không được cấp phép và gửi trả hồ sơ lại bộ phận một cửa.

+ Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đến lấy hồ sơ về chỉnh sửa bổ sung, hoặc thông báo lý do không được cấp phép.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Buổi sáng từ 7 h 30’ đến 11 h 30’. Buổi chiều từ 13 h 30’ đến 16 h 30’ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).

Bước 3: Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái.

+ Thời gian trả kết quả: Buổi sáng từ 7 h 30’ đến 11 h 30’. Buổi chiều từ: 13 h 30’ đến 16 h 30’ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).

+ Công chức trả giấy phép viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận giấy phép đem phiếu đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ phòng Hành chính - Tổng hợp Sở Tài nguyên và Môi trường.

+ Công chức trả giấy phép kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận giấy phép ký nhận giấy phép cho người đến nhận giấy phép. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận phải có thêm giấy uỷ quyền (theo mẫu quy định) và chứng minh thư của người uỷ quyền.

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận giấy phép tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất;

+ Đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 đến dưới 3000 m3/ngày đêm; thiết kế giếng thăm dò đối với công trình có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm;

+ Bản đồ khu vực và vị trí thăm dò nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 đến 1/25.000 theo hệ toạ độ VN 2000;

+ Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

+ Quyết định thành lập tổ chức, hoặc giấy phép kinh doanh của cấp có thẩm quyền phê duyệt;

+ Các giấy tờ liên quan đến tổ chức, cá nhân và liên quan đến nội dung xin cấp phép thăm dò nước dưới đất.

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân dân tỉnh Yên Bái

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái

c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện,thị xã, thành phố.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép thăm dò nước dưới đất.

- Lệ phí:

+ Lệ phí thẩm đinh Đề án thăm dò nước dưới đất từ 200.000 đến 2.500.000 đồng/đề án (Từ cấp 1 đến cấp 4).

+ Lệ phí cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất 100.000 đồng/một giấy.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 01/NDĐ thông tư 02/2005/TT-BTNMT);

+ Đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 đến dưới 3000 m3/ngày đêm (Mẫu số M2-NDĐ thông tư 02/2005/TT-BTNMT);

+ Thiết kế giếng thăm dò đối với công trình có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm (Mẫu số 04 - NDĐ thông tư 02/2005/TT-BTNMT).



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;

+ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước;

+ Thông tư số 02/2005/TT- BTTNMT ngày 24 tháng 6 năm 2004 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ – CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên, xả nước thải vào nguồn nước;

+ Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 25/01/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước, xả nước thaỉ vào nguồn nước;

+ Quyết định số 1324/2007QĐ- UBND ngày 05/09/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung ban hành mới các loại phí và lệ phí.



Mẫu số 01 – NDĐ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái
1. Tổ chức cá nhân đề nghị cấp phép:

    1. Tên tổ chức/cá nhân:

    2. Địa chỉ:

    3. Điện thoại; Fax; Email

2. Lý do đề nghị cấp phép:

3. Nội dung đề nghị cấp phép:

3.1. Mục đích, quy mô thăm dò:

3.2. Vị trí khu vực thăm dò:

3.3. Diện tích thăm dò:...... km2

3.4. Tầng chứa nước thăm dò:

3.5. Thời gian thi công : tháng...... năm 200.

3.6. Đơn vị lập đề án và dự kiến thi công:

4. Giấy tờ tài liệu nộp kèm theo đơn này gồm có:

(Tên tổ chức cá nhân/đề nghị cấp phép) đã sao gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái.

Đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt đề án và cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất cho (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép)

(Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) cam kết chấp hành đúng nội dung quy định trong giấy phép và quy định của pháp luật có liên quan./.

........ngày .......tháng ........năm.......

.


Xác nhận của UBND

xã, phường

(Đối với tổ chức cá nhân không có tư cách pháp nhân,

và con dấu)

Tổ chức, cá nhân

đề nghị cấp phép



Ký, ghi rõ họ tên,

(đóng dấu nếu có)

HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN
(1) Tên cơ quan cấp phép: Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc Uỷ ban nhân dân tỉnh (theo quyết định tại Điều 13 của Nghị định 149/2004/NĐ- CP);

(2) Tên tổ chức, đề nghị cấp phép: đối với cá nhân ghi rõ họ tên, số Chứng minh thư nhân dân, ngày và nơi cấp, cơ quan cấp, đối với tổ chức thì ghi rõ tên tổ chức, ngày tháng, năm thành lập, số và ngày cơ quan ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

(3) Trụ sở của tổ chức, hoặc nơi cư trú của cá nhân đề nghị cấp phép.

(4) Nêu rõ mục đích thăm dò nước dưới đất: cấp nước cho sinh hoạt, công nghiệp, tưới, nuôi trồng thuỷ sản....; lưu lượng khai thác dự kiến.....m3/ngày.

(5) Ghi rõ thôn, xã, phường, huyện, thành phố, tỉnh; toạ độ các góc diện tích khu vực thăm dò (theo hệ VN2000).

(6) Nêu rõ đơn vị dự kiến thi công thăm dò (đơn vị thi công phải có giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất).

(7) Ghi rõ các giấy tờ, tài liệu kèm theo hồ sơ.

(8) Tổ chức/cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh thành phố nơi đặt công trình thăm dò khai thác nước (trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ là Cục Quản lý tài nguyên nước).





Ghi chú: Hồ sơ đề nghị cấp phép gửi tới Cục Quản lý tài nguyên nước đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường; gửi tới Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh (theo quy định của Điều 13 của Nghị định 149/2004/NĐ- CP).




tải về 1.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương