Bước 1 Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật Bước 2


ĐIỀU 8 PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG



tải về 1.41 Mb.
trang3/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.41 Mb.
#4800
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.


ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được thế chấp quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.


ĐIỀU ....... (10)

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.



Bên A

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)

Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại ......................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số ............,

tỉnh/thành phố ..............................................
CÔNG CHỨNG:
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là ……............................................................……..............................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- ..................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
40. Thủ tục Đăng ký chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

- Trình tự thực hiện:

Bước 1 - Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật

Bước 2 - Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tổ 55, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của pháp luật



Bước 3 - Trả kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:

  • Cán bộ viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận giấy chứng nhận nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu lệ phí

  • Cán bộ trả giấy chứng nhận quyền sử dụng đất kiểm tra chứng từ nộp lệ phí,

+ Trường hợp người đến nhận hộ giấy chứng nhận thì có giấy uỷ quyền hoặc giấy giới thiệu đối với đối tượng không thuộc lãnh đạo đơn vị

Thời gian trả kết quả vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.



- Cách thức thực hiện: Nộp Hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đăng ký chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

+ Hợp đồng thuê đất và giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bản gốc

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: Mười (10) ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục thuế tỉnh

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được chỉnh lý

- Lệ phí: Lệ phí địa chính chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 20.000 đồng (cho 1 lần chứng nhận)

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 10/ĐK. Đơn xin chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

+ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

+ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

+ Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

+ Thông tư số 09/2007/TT - BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

+ Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 06/8/2007 của UBND tỉnh Yên Bái Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp GCN QSD đất đối với các tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

+ Quyết định số 1324/2007/QĐ - UBND ngày 05/09/2007 của Uỷ bân nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí.



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 10/ĐK










PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

.....Giờ….phút, ngày…/…/….…



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký, ghi rõ họ tên)
















ĐƠN XIN CHUYỂN TỪ HÌNH THỨC THUÊ ĐẤT

SANG GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT











Kính gửi:..........................................................................


I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xoá, sửa chữa nội dung đã viết)

1. Người sử dụng đất:

1.1 Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):........................................................................

................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................

1.2 Địa chỉ.............................................................................................................................

................................................................................................................................................


2. Xin được chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với thửa đất sau:

2.1. Thửa đất số:....................................; 2.2. Tờ bản đồ số: .............................................;

2.3. Địa chỉ tại:....................................................................................................................

........................................................................ ...................................................................;

2.4. Diện tích thửa đất:................... m2; 2.5. Mục đích sử dụng đất:..................................;

2.6. Thời hạn sử dụng đất:............................;

2.7. Tài sản gắn liền với đất.................................................................................................

................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................



2.8. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

- Số phát hành:....................................... (Số in ở trang 1 của giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

- Số vào sổ cấp GCN quyền sử dụng đất:........................, ngày cấp ...../...../........

2.9. Hiện đã trả tiền thuê đất đến:.......................................................................................



3- Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có thửa đất nói trên;

- .......................................................................................................................................

- .......................................................................................................................................

- .......................................................................................................................................

- .......................................................................................................................................



- .......................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

……, ngày .... tháng ... năm ......



Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)


II- KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................

................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................



Ngày….. tháng…. năm …..

Người thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày….. tháng…. năm …..

Giám đốc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

(Ký tên, đóng dấu)




Hướng dẫn viết đơn

- Đề gửi: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thì đề gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường; Tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì để gửi Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Điểm 1 ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gồm các thông tin như sau: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch; đối với hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng người đại diện cùng sử dụng đất; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của cả vợ và chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;

- Điểm 2 (từ 2.1 đến 2.8) ghi các thông tin về thửa đất đang sử dụng như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Người viết đơn ký và ghi rõ họ tên ở cuối phần khai của người sử dụng đất; trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và ghi (được uỷ quyền); đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi họ tên, chức vụ người viết đơn và đóng dấu của tổ chức.
41. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất

- Trình tự thực hiện:

Tổ chức đã thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất có trách nhiệm nộp hồ sơ thay người trúng đấu giá, đấu thầu



Bước 1 - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật

Bước 2 - Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (tổ 55, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của pháp luật



Bước 3 - Trả kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:

  • Cán bộ viết phiếu nộp phí và lệ phí. Người nhận giấy chứng nhận nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu phí và lệ phí

  • Cán bộ trả giấy chứng nhận quyền sử dụng đất kiểm tra chứng từ nộp phí và lệ phí, yêu cầu người nhận giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ký nhận vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

+ Trường hợp người đến nhận hộ giấy chứng nhận thì có giấy uỷ quyền hoặc giấy giới thiệu đối với đối tượng không thuộc lãnh đạo đơn vị trực tiếp nhận kết quả

Thời gian trả giấy chứng nhận vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc



- Cách thức thực hiện: Nộp Hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

+ Văn bản công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đấu giá quyền sử dụng đất 02 bản

+ Bản đồ địa chính khu đất xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

+ Chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) 02 bản

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ. Các giấy tờ trong hồ sơ nếu không phải bản chính, yêu cầu phải là bản phô tô công chứng

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường

c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Uỷ ban nhân dân huyện

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Lệ phí:

+ Lệ phí địa chính:

120.000 đồng /cho 1 Giấy chứng nhận QSD đất có trích lục thửa đất;

100.000 đồng /cho 1 Giấy chứng nhận QSD đất không có trích lục thửa đất;



+ Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:

Đối với đất làm nhà ở:




- Quy mô diện tích dưới 0,1 ha:

150.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,1 ha đến dưới 0,2 ha:

300.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,2 ha đến dưới 0,3 ha:

450.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,3 ha đến dưới 0,4 ha:

600.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,4 ha đến dưới 0,5 ha:

750.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,5 ha đến dưới 1,0 ha:

900.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 1,0 ha trở lên:

1.050.000 đồng

Đối với đất sản xuất:




- Quy mô diện tích dưới 0,1 ha:

100.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,1 ha đến dưới 0,2 ha:

200.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,2 ha đến dưới 0,3 ha:

300.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,3 ha đến dưới 0,4 ha:

400.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,4 ha đến dưới 0,5 ha:

500.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,5 ha đến dưới 1,0 ha:

600.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 1,0 ha trở lên:

700.000 đồng

Đối với đất kinh doanh:




- Quy mô diện tích dưới 0,1 ha:

200.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,1 ha đến dưới 0,2 ha:

400.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,2 ha đến dưới 0,3 ha:

600.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,3 ha đến dưới 0,4 ha:

800.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,4 ha đến dưới 0,5 ha:

1.000.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,5 ha đến dưới 1,0 ha:

1.200.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 1,0 ha trở lên:

1.400.000 đồng


tải về 1.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương