Bước 1 Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật Bước 2


- Giấy tờ tài liệu nộp kèm theo đơn này gồm có



tải về 1.41 Mb.
trang6/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.41 Mb.
#4800
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

4- Giấy tờ tài liệu nộp kèm theo đơn này gồm có:

.............................................................................................................................

(Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) đã sao gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái.

Đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái xem xét, phê duyệt đề án và cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất cho (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép)

(Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) cam kết chấp hành đúng nội dung quy định trong giấy phép và quy định của pháp luật có liên quan./.



Xác nhận của UBND xã, phường


(Đối với tổ chức/ cá nhân không có tư cách pháp nhân và con dấu)

Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép


Ký, ghi rõ họ tên,

(đóng dấu nếu có)

HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN

(1) Tên cơ quan cấp phép: Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái (theo quy định tại Điều 13 của Nghị định 149/2004/NĐ- CP).

(2) Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: đối với cá nhân ghi rõ họ tên, số CMTND, ngày và nơi cấp; cơ quan cấp, đối với tổ chức thi ghị tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

(3) Trụ sở của tổ chức hoặc nơi cư trú của cá nhân đề nghị cấp phép.

(4) Ghi cụ thể mục đích khai thác, sử dụng nước, ví dụ: cấp nước sinh hoạt, công nghiệp, tưới khai khoáng, nuôi trồng thuỷ sản,......; Nếu cấp nước cho nhiều mục đích thì nêu cụ thể lượng nước cấp cho từng mục đích sử dụng.

(5) Ghị rõ vị trí công trình khai thác (thôn/ấp.....xã/phường.......huyện/ quận......tỉnh thành phố thuộc phạm vi đất được giao, được thuê hoặc được sử dụng để đặt công trình khai thác.

(6) Ghi rõ các giấy tờ tài liệu kèm theo hồ sơ.

(7) Tổ chức cá nhân gửi 01 bộ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/ thành phố nơi đặt công trình thăm dò khai thác nước (trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ là Cục Quản lý tài nguyên nước).





Ghi chú: Hồ sơ đề nghị cấp phép gửi tới Cục Quản lý tài nguyên nước đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường; gửi tới Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp thuộc thảm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh (theo quy định của Điều 13 của Nghị định 149/2004/NĐ- CP).

M6/NDĐ


TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP


(Trang bìa trong)


ĐỀ ÁN

KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT


(Ghi tên công trình khai thác, địa điểm và quy mô khai thác)


TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐƠN VỊ LẬP ĐỀ ÁN

Ký, (đóng dấu nếu có) Ký, đóng dấu

Địa danh, tháng năm 200



Mở đầu


- Nêu tên chủ đề án, giấy phép thăm dò nước dưới đất số... được cấp ngày tháng năm...., cơ quan cấp phép...; bắt đầu thi công thăm dò ngày tháng năm....., kết thúc công tác thăm dò ngày tháng năm......; kết quả thăm dò (nêu tóm tắt kết quả thăm dò: trữ lượng khai thác được đánh giá, phê duyệt..., kết quả phân tích các chỉ tiêu chất lượng nước......)

- Mục đích khai thác nước (cấp nước cho ăn uống sinh hoạt công nghiệp/ tưới: nếu cấp cho ăn uống sinh hoạt thi cấp cho bao nhiêu người, cấp cho công nghiệp thi công nghiệp gì: Cấp cho tưới tiêu thì diện tích là bao nhiêu, loại cây trồng....)

- Tổng lượng nước yêu cầu/tháng hoặc năm...; lưu lượng trung bình....m3/ngày đêm; lưu lượng lớn nhất...m3/ngày đêm; chế độ khai thác..giờ/ngày.

- Các văn bản pháp lý của cơ quan nhà nước cho phép xây dựng công trình khai thác nước..........

- Đơn vị tư vấn, lập đề án và thiết kế công trình khai thác nước.......

I. Đặc điểm các tầng chứa nước trong khu vực

- Chiều sâu, chiều dày của tầng chứa nước .....

- Đặc điểm thấm nước, dẫn nước và các thông số của tầng chứa nước qua tài liệu báo cáo kết quả thăm dò nước dưới đất......



II. Hiện trạng khai thác nước dưới đất và các nguồn nhiễm bẩn trong khu vực

1. Nêu tóm tắt hiện trạng khai thác trong khu vực: Vị trí công trình, số liệu giếng, công trình khai thác, mực nước hạ thấp, chế độ khai thác, cấu trúc giếng khai thác.....

2. Hiện trạng biến đổi mực nước, chất lượng nước sụt lún đất do công trình khai thác gây ra trong khu vực (nếu đã có).

3. Các nguồn thải chất thải có khả năng gây ô nhiễm trong khu vực: Vị trí loại chất thải, lượng chất thải và phương thức thải chất thải.


III. Dự báo mực nước hạ thấp và tác động môi trường

1. Tính dự báo mực nước hạ thấp do công trình dự kiến khai thác gây ra cho công trình đang khai thác xung quanh; xác định lưu lượng và mực nước hạ thấp hợp lý.

2. Đánh giá khả năng nhiễm bẩn và xác định đới phòng hộ vệ sinh, thiết kế các biện pháp tiêu thoát nước khu vực công trình khai thác (với công trình có quy mô 3000m3/ ngày đêm trở lên).

3. Đánh giá tác động của công trình khai thác đến môi trường xung quanh như: Sụt lún đất, sự thay đổi chất lượng nước, dòng mặt (với công trình có quy mô từ 3000m3/ ngày đêm trở lên).

IV. Thiết kế công trình khai thác nước dưới đất

1. Yêu cầu nước và chế độ dùng nước (xây dựng biểu đồ dùng nước)

2. Chọn tầng chứa nước và sơ đồ bố trí hệ thồng giếng khai thác nước

- Cơ sở chọn tầng chứa nước khai thác.

- Xác định các thông số của giếng (lưu lượng, mực nước tĩnh, mực nước động), số lượng giếng khoan và sơ đồ bố trí giếng khoan

3. Xác định lựa trọn kết cấu giếng, quy trình thi công giếng: Đường kính giếng chiều sâu giếng, đoạn cách ly, phương pháp cách ly nước mặt và nước dưới đất; chiều dài đoạn đặt ống lọc, kích thướt và loại ống lọc, ống chống (nêu rõ cơ sở lựa chọn); vật liệu chèn, cấp phối, bề dày lớp sỏi chèn; trình tự thi công kết cấu giếng (kèm theo hình vẽ thiết kế cấu trúc giếng khai thác).

4- Xác định chế độ kiểm tra, bảo dưỡng và bơm giửa giếng khoan khai thác.

5- Thiết kế công tác quan trắc động thái nước dưới đất và đới bảo vệ vệ sinh.

- Xác định chỉ tiêu quan trắc (mực nước, lưu lượng, chất lượng nước), chế độ quan trắc tại các giếng khai thác.

- Xác định phạm vi các đới bảo vệ vệ sinh công trình khai thác.

- Đối với những công trình khai thác nước dưới đất có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày trở lên cần phải thiết kế hệ thống giếng quan trắc của bãi giếng. Nội dung thiết kế gồm:

+Xác định vị trí giếng quan trắc, tầng chứa nước quan trắc, chỉ tiêu quan trắc, chế độ quan trắc, thiết bị quan trắc.

+ Kết cấu giếng quan trắc

V. Lựa chọn công nghệ xử lý nước

( luận chứng lựa chọn công nghệ xử lý nước mô tả dây truyền công nghệ xử lý nước)

Các phụ lục kèm theo Đề án:

1- Bản đồ địa chất thuỷ văn khu vực tỷ lệ 1:25000- 1:50 000 (nếu khu vực khai thác đã có các loại bản đồ này).

2- Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác (trên đó thể hiện: các giếng khoan dự kiến khai thác, các giếng đã có, khu dân cư, nguồn gây ô nhiễm; hệ thông sông hồ kêng rạch).

3- Bản vẽ thiết kế giếng khai thác (địa tầng, kết cấu giếng khoan dự kiến).

4- Tài liệu bơm nước thí nghiệm tại các giếng thăm dò và khai thác trong vùng.

5- Kết cấu phân tích chất lượng nước (chỉ tiêu hoá học vi trùng).


(Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất kèm theo đề án)

BẢN ĐỒ KHU VỰC VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Khu vực.........................................................


Vị trí các Mục 1.2.3.4.5 trên bản đồ thể hiện các nội dung sau:

1.Toạ độ và cấu trúc các giếng khoan:

(kể cả các giếng khoan dự phòng và lỗ khoan quan trắc)




STT

Số hiệu GK

Toạ độ giếng

Ống chống

Ống lọc

Ống lắng

X

Y

 mm

Từ

(m)


Đến

(m)


 mm

Từ

(m)


Đến

(m)


 mm

Từ

(m)


Đến

(m)















































































2. Bản đồ này phụ chương kèm theo Quyết định cho phép khai thác nước dưới đất số........ngày tháng........... năm......, do (tên cơ quan cấp phép) cấp phép.

- Công trình khai thác này gồm giếng khoan/mét khoan; khai thác nước trong tầng....(tên tầng chứa nước).

- Các giếng khai thác nằm trong giới hạn....m2; đới bảo vệ vệ sinh được giới hạn bởi các điểm góc 1.2.3.4........... có toạ độ được thể hiện trên bản đồ này.



  • Các giếng được phép khai thác có thông số như sau:




STT

Số hiệu giếng

Toạ độ

Giới hạn khai thác

X

Y

Lưu lượng (m3/ ngày)

Hạ thấp mực nước (m)

Chế độ khai thác (giờ/ngày)

Ghi chú
















































Thời hạn được phép khai thác...năm (từ năm........đến năm........)





.....ngày...... tháng...... năm......

(Tên cơ quan cấp phép)

(Thủ trưởng ký tên và đóng dấu)



3. Chỉ dẫn:

Q- lưu lượng khai thác, (l/s hoặc m3/ngày đêm).

S - Hạ thấp mức nước, (m)

H- chiều sâu mực nước tĩnh,(m)

M- tổng độ khoang hoá, (g/l)



.... đường giao thông, hệ thống sông hồ, bãi thải......

4.- Người thành lập......

- Người kiểm tra...........

5- Tên chủ giấy phép (Họ và tên Thủ trưởng ký tên, đóng dấu)





tải về 1.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương