Tình hình hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp
8.1. Tình hình hoạt động kinh doanh
8.1.1. Cơ cấu doanh thu và dịch vụ qua các năm
Đơn vị tính:đồng
Chỉ tiêu
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Giá trị
|
Tỷ trọng (%)
|
Giá trị
|
G Tỷ trọng (%)
|
Giá trị
|
Tỷ trọng (%)
|
HĐ xây dựng
|
14.480.589.455
|
93,8
|
18.408.473.121
|
94,7
|
25.452.539.050
|
96,6
|
HĐ dịch vụ
|
964.208.027
|
6,2
|
1.036.812.729
|
5,3
|
909.284.040
|
3,4
|
Tổng cộng
|
15.444.797.482
|
100,0
|
19.445.285.850
|
100,0
|
26.361.823.090
|
100,0
|
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2012, 2013 và BCTC 2014 của Công ty
Hoạt động xây dựng là mảng hoạt động chủ yếu mang lại doanh thu của Công ty, chiếm trung bình gần 91% tổng doanh thu của Công ty. Đến năm 2013 và năm 2014, tỷ trọng này tương ứng là 94,7% và 96,6%.Giá trị doanh thu tăng qua các năm 2013 và năm 2014 chủ yếu nhờ hoàn thành các hợp đồng đã ký kết những năm trước. Bên cạnh đó là môi trường kinh tế thuận lợi hơn so với các năm trước trong việc phát triển ngành xây dựng cơ bản và xây dựng công trình giao thông.
TT
|
Lợi nhuận gộp
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Giá trị
|
Tỷ lệ/DTT
|
Giá trị
|
Tỷ lệ/DTT
|
Giá trị
|
Tỷ lệ/DTT
|
1
|
HĐ xây dựng
|
2.026.309.870
|
13,99%
|
646.273.393
|
3,5%
|
734.065.180
|
3%
|
2
|
HĐ dịch vụ
|
368.013.666
|
38,17%
|
772.601.592
|
7,8%
|
153.305.170
|
20,3%
|
Tổng
|
2.394.323.536
|
15,5%
|
1.418.874.985
|
7,3%
|
887.370.350
|
3.4%
|
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2012, 2013 và BCTC 2014 của Công ty
8.1.2. Chi phí sản xuất kinh doanh của Công ty
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Giá trị
|
Tỷ trọng/
DT
|
Giá trị
|
Tỷ trọng/ DT
|
Giá trị
|
Tỷ trọng/ DT
|
Giá vốn hàng bán
|
13.055,5
|
84,53
|
18.026,4
|
92,7
|
25.474,5
|
96,6
|
Chi phí tài chính
|
304,2
|
1.97
|
57,7
|
0,3
|
11.824,8
|
44,9
|
Chi phí QLDN
|
2.098,4
|
13,6
|
1.906,8
|
9,8
|
1.850,9
|
7,02
|
Chi phí khác
|
0
|
0
|
19,5
|
0,1
|
3
|
0,01
|
Cộng
|
15.458,1
|
100,1
|
20.010,4
|
102,9
|
39.153,2
|
148,5
|
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2012, 2013 và BCTC 2014 của Công ty
Biểu đồ: Tỷ lệ Chi phí sản xuất kinh doanh của Công ty
Chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu chi phí của Công ty là chi phí giá vốn hàng bán (bình quân 91,3% trong ba năm 2012-214). Năm 2012-2013, Công ty chịu tác động từ sự suy thoái nền kinh tế toàn cầu nói chung và nền kinh tế Việt Nam nói riêng, trong hoàn cảnh khó khăn mặc dù Công ty đã nỗ lực tiết giảm chi phí trong hoạt động sản xuất kinh doanh nhưng sự biến động tăng giá nguyên vật liệu xây dựng đầu vào đã dẫn đến tỷ trọng giá vốn hàng bán so với doanh thu thuần luôn ở mức cao, năm sau cao hơn năm trước dẫn tới tỷ trọng lợi nhuận gộp của Công ty ở mức thấp. Bên cạnh đó, nguồn nguyên liệu đầu vào của Công ty mặc dù không thay đổi nhiều về đối tác cung cấp, nhưng giá thành nguyên vật liệu luôn ở mức cao, riêng khoản chi phí trả cho người bán đã xấp xỉ 14,7 tỷ VNĐ trong năm 2013. Tình hình giá dầu trên thế giới diễn biến khá phức tạp cũng là một điểm bất lợi đối với hoạt động kinh doanh sản xuất của Công ty.
Chiếm tỷ trọng cao thứ hai và thứ ba trong chi phí của Doanh nghiệp là chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí tài chính. Chi phí tài chính là 100% lãi tiền vay dài hạn và ngắn hạn. Theo Biên bản đối chiếu và xác định công nợ giữa DATC và Công ty ngày 29/01/2015, Công ty 838 đang có 1 khoản vay ngắn hạn với DATC với giá trị tính đến ngày 31/12/2014 là 7.963.873.842 đồng – nợ gốc và 11.040.746.351 đồng nợ lãi. Ngoài ra Công ty còn có một khoản nợ dài hạn với Ngân hàng Ocean Bank Thanh Hóa có số dư nợ 600 triệu tại 31/12/2014. Nguồn chi phí này khó có thể cắt giảm một cách nhanh chóng do tiền vay gốc và lãi cao nhưng lợi nhuận kinh doanh và khả năng thanh toán bằng tài sản của Công ty lại không hề khả quan. Chi phí QLDN có xu hướng giảm nhẹ qua các năm do Công ty đã thắt chặt quản lý, nhưng cũng chưa thật sự mang lại lợi ích rõ rệt trong việc cắt giảm chi phí ở khoản mục này.
Nhìn chung, với mục đích cắt giảm chi phí trong tương lai, Công ty cần xây dựng phương án cụ thể đối với từng khoản mục chi phí, và cương quyết thực hiện nhằm đạt hiệu quả cao trong việc quản lý kinh doanh sản xuất.
8.1.3.Các hợp đồng lớn đã và đang ký kết
TT
|
NHỮNG CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN
|
Giá trị
(đồng)
|
THỜI HẠN HỢP ĐỒNG
|
ĐỐI TÁC KÝ HỢP ĐỒNG
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
1
|
HĐ số 180/HĐ- XD ngày 02/03/2009
Dự án : 9 cầu sông mã Sơn la
|
42.059.139.000
|
02/03/09
|
2013
|
CIENCO8
|
2
|
HĐ số 115/HĐ- XD ngày 15/03/2006
Dự án: Cầu giẽ - Ninh Bình
|
51.630.498.773
|
15/03/2006
|
2013
|
CIENCO8
|
3
|
HĐ số 391/2013/HĐ-XD ngày 19/03/2013
Dự án: Hầm đường bộ qua Đèo cả - Phú yên
|
75.858.841.000
|
19/03/2013
|
|
CIENCO8
|
4
|
HĐ số 66/2013/HĐ-XD ngày 24/09/2013
Dự án: Hầm đường bộ qua Đèo cả - Phú Yên
|
90.293.795.835
|
24/09/2013
|
|
CTY CP ĐTXD Hải Thạch
|
5
|
HĐ số 1191/2014/HĐ-XD ngày 16/04/2014
Dự án: Nâng cấp mở rộng QL1A- Phú Yên
|
64.954.264.207
|
16/04/2014
|
|
CIENCO8
|
6
|
HĐ số 160/2014/HĐ-XD ngày 08/08/2014
Dự án: Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi
|
38.430.787.000
|
08/08/2014
|
|
CIENCO8
|
Nguồn: Công ty
8.2. Tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh năm 2012 đến năm 2014
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu
|
31/12/2012
|
31/12/2013
|
31/12/2014
|
Phải thu của khách hàng
|
6.549.483.801
|
6.414.763.825
|
6.550.826.186
|
Trả trước cho người bán
|
3.466.124.139
|
5.358.155.971
|
27.030.723.798
|
Phải thu nội bộ ngắn hạn
|
-
|
-
|
-
|
Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐ xây dựng
|
-
|
-
|
-
|
Phải thu khác
|
1.140.000.000
|
1.465.000.000
|
1.690.000.000
|
Tổng cộng
|
11.155.607.940
|
13.237.919.796
|
35.271.549.984
|
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2012, 2013 và BCTC 2014 của Công ty
Đơn vị tính: đồng
-
Chỉ tiêu
|
31/12/2012
|
31/12/2013
|
31/12/2014
|
Các khoản nợ phải trả
|
71.606.055.353
|
70.285.525.485
|
103.049.011.695
|
Nợ ngắn hạn
|
71.270.355.353
|
70.285.525.485
|
102.449.011.695
|
Vay và nợ ngắn hạn (*)
|
8.373.873.842
|
8.163.173.842
|
7.963.873.842
|
Phải trả cho người bán
|
14.737.205.123
|
8.049.721.213
|
11.657.570.944
|
Người mua trả tiền trước
|
19.505.578.223
|
22.501.210.962
|
45.737.088.190
|
Thuế và các khoản phải nộp NN
|
2.854.857.217
|
3.062.379.480
|
3.157.476.260
|
Phải trả người lao động
|
426.513.303
|
126.514.744
|
126.514.735
|
Chi phí phải trả
|
4.892.336.540
|
5.959.412.871
|
11.361.524.332
|
Phải trả nội bộ
|
-
|
-
|
-
|
Phải trả khác
|
20.314.204.985
|
22.270.046.273
|
22.308.019.312
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
165.786.120
|
153.066.100
|
-
|
Nợ dài hạn
|
335.700.000
|
-
|
600.000.000
|
Vay và nợ dài hạn
|
335.700.000
|
-
|
600.000.000
|
Doanh thu ghi nhận trước
|
-
|
-
|
-
|
Doanh thu chưa thực hiện
|
-
|
-
|
-
|
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2012, 2013 và BCTC 2014 của Công ty
(*) khoản nợ vay ngắn hạn: là khoản nợ với DATC. Căn cứ biên bản đối chiếu công nợ đến thời điểm 31/12/2014 giữa DATC và Công ty, tổng giá trị khoản nợ trên là 19.004.620.193 đồng, trong đó:
- Nợ gốc: 7.963.873.842 đồng
- Nợ lãi: 11.040.746.351 đồng
-
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
1. Vốn chủ sở hữu theo sổ sách kế toán
|
Đồng
|
16.436.418.966
|
16.150.080.245
|
3.130.804.742
|
2. Nợ vay ngắn hạn
|
Đồng
|
8.373.873.842
|
8.163.173.842
|
7.963.873.842
|
3. Nợ vay dài hạn
|
Đồng
|
335.700.000
|
-
|
600.000.000
|
4. Tổng doanh thu
|
Đồng
|
15.503.394.989
|
20.047.782.729
|
26.521.283.996
|
5. Tổng chi phí
|
Đồng
|
15.458.069.421
|
20.010.481.640
|
39.153.241.853
|
6. Lợi nhuận thực hiện
|
Đồng
|
45.325.568
|
37.301.089
|
(12.631.957.857)
|
7. Lợi nhuận sau thuế
|
Đồng
|
37.393.594
|
29.840.871
|
(12.631.957.857)
|
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2012, 2013 và BCTC 2014 của Công ty
-
Các chỉ tiêu tài chính năm 2012 - 2014
-
Chỉ tiêu
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
|
|
|
|
Hệ số thanh toán ngắn hạn
|
1,1
|
1,08
|
0,99
|
Hệ số thanh toán nhanh
|
0,46
|
0,54
|
0,58
|
Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
|
|
|
|
Nợ/Tổng tài sản
|
81,33%
|
81,32%
|
97,1%
|
Nợ/ Vốn chủ sở hữu
|
435,65%
|
435,20%
|
3.291,5%
|
Vốn CSH/Tổng TS
|
18,67%
|
18,68%
|
2,9%
|
Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
|
|
|
|
Vòng quay tổng tài sản
|
0,19
|
0,22
|
0,27
|
Vòng quay tài sản cố định
|
5,36
|
6,48
|
7,29
|
Vòng quay các khoản phải thu
|
2,46
|
3,0
|
4,07
|
Vòng quay các khoản phải trả
|
1,55
|
1,71
|
2,68
|
Vòng quay hàng tồn kho
|
0,34
|
0,43
|
0,64
|
Chỉ tiêu về tăng trưởng và cơ cấu chi phí
|
|
|
|
Tăng trưởng doanh thu thuần
|
34,59%
|
25,9%
|
35,57%
|
Tỷ lệ giá vốn/Doanh thu thuần
|
84,53%
|
92,7%
|
96,63%
|
Tỷ lệ Doanh thu tài chính/Doanh thu thuần
|
0,38%
|
0,01%
|
0,005%
|
Tỷ lệ chi phí tài chính/Doanh thu thuần
|
1,97%
|
0,3%
|
44,86%
|
Tỷ lệ chi phí bán hàng/Doanh thu thuần
|
-
|
-
|
-
|
Tỷ lệ doanh thu khác/Doanh thu thuần
|
-
|
3,09%
|
0,6%
|
Tỷ lệ chi phí khác/Doanh thu thuần
|
-
|
0,1%
|
0,01%
|
Tỷ lệ chi phí quản lý doanh nghiêp/Doanh thu thuần
|
13,59%
|
9,81%
|
7,02%
|
Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
|
|
|
|
Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần
|
0,24%
|
0,15%
|
(47,92%)
|
Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu
|
0,23%
|
0,18%
|
(131,03%)
|
Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản
|
0,05%
|
0,03%
|
(13,12%)
|
Lợi nhuận từ HĐKD/Doanh thu thuần
|
0,29%
|
(2,8%)
|
(48,51%)
|
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2012, 2013 và BCTC 2014 của Công ty
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |