Ban quản lý CÁc dự Án lâm nghiệP


PHỤ LỤC 9: BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA CÁC HỘ GIA ĐÌNH



tải về 3.22 Mb.
trang21/25
Chuyển đổi dữ liệu20.10.2017
Kích3.22 Mb.
#33829
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25

PHỤ LỤC 9: BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA CÁC HỘ GIA ĐÌNH


A1a. Họ và tên người trả lời:………………………………………………….

A2a. Dân tộc?………………………

A3a. Thôn: ……………………………………………………………………

A4a. Xã:………………………………………………………………………

A5a. Huyện: ……………………………………………………………………………

A6a. Tỉnh: ……………………………………………………………………

A7a. Ngày phỏng vấn: ……………………………………………………

A8a. Họ và tên người phỏng vấn: ………………………………………………



A9a. Phân loại hộ gia đình theo mức sống:

1. Giàu


2. Khá

3. Trung bình

4. Cận nghèo

5. Nghèo



A. Thông tin chung về các hộ gia đình




1.1

Quan hệ với người trả lời

1.2

Giới tính

1. Nam

2. Nữ

1.3

Tuổi


1.4

Tình trạng hôn nhân

1.5

Học vấn

Occupation

1.10

Nơi làm việc

1.11

Từ nhà tới nơi làm việc (km)

1.6

Nghề nghiệp chính

1.7 Tình trạng việc làm nghề chính

1.8 Nghề phụ


1.9 Tình trạng việc làm nghề phụ

1

Người trả lời































2


































3


































4


































5


































6


































7


























































































































































































































































B. Học vấn

B1. Hiện nay, trong gia đình có ai trong độ tuổi từ 6 – 18 không đi học không?

1. Có, ………

2. Không Chuyển đến câu D1



B2. Tại sao các em trong độ tuổi từ 6 – 18 lại không đi học?







Lý do không đi học

STT




Cần làm việc phụ giúp gia đình

Chi phí học quá tốn kém

Học kém

Trường học quá xa

Đi lại khó khăn

Khác




1

Em thứ nhất






















2

Em thứ hai






















3

Em thứ ba






















4

























5

























D. Tài sản

Đất đai

D1. Xin hãy cho biết việc sử dụng đất của gia đình hiện nay (không kể đất thổ cư):



STT

Loại đất

Diện tích

Đất gia đình được cấp/ nhận khoán

Tình trạng sử dụng đất

Đất gia đình thuê/ mượn/ mua của người khác

Tình trạng sử dụng đất

1

Đất nông nghiệp
















2

Đất lâm nghiệp
















3

Hồ/ Ao
















4

Đất trống/ bỏ hoang
















5

Đất khác ……



















Tổng
















* 1000m2

Nhà ở và điều kiện ở

D2. Ngôi nhà mà gia đình đang sống thuộc loại nào?



  1. Nhà 2 tầng trở lên

  2. Nhà kiên cố (1 tầng)

  3. Nhà bán kiên cố (nhà gỗ)

  4. Nhà tạm

  5. Kiểu khác …………..

D3. Gia đình lấy nước ăn uống và nước tắm giặt ở đâu trong mùa mưa và mùa khô?







Mùa khô

Mùa mưa

1

Nước ăn uống







2

Nước tắm giặt







D4. Gia đình hiện đang sử dụng nhà vệ sinh loại nào?

  1. Không có nhà vệ sinh riêng trong gia đình

  2. Bồn cầu tự hoại và bán tự hoại

  3. Nhà vệ sinh đơn giản

  4. Nhà cầu trên ao, sông, suối, kênh mương

  5. Loại khác:………………..

D5. Hiện nay gia đình đang sử dụng nguồn năng lượng nào là chính để thắp sáng?

  1. Dầu

  2. Điện lưới

  3. Điện ắc quy, máy phát

  4. Nguồn năng lượng khác…………………………..

Đồ dùng lâu bền

E13. Gia đình có những đồ dùng lâu bền nào?



STT

Loại đồ dùng

Số lượng

STT

Loại đồ dùng

Số lượng

1

Đồ gỗ nội thất




6

Điện thoại




2

Tủ lạnh




7

Xe máy




3

Quạt điện




8

Máy vi tính




4

Ti vi màu




9

Khác




5

Radio cassette




10







E. Hoạt động sản xuất

Trồng trọt

E1. Trong 12 tháng qua, gia đình có trồng trọt trên đất mà gia đình sử dụng không?

1. Có (điền vào bảng dưới) 2. Không Chuyển đến câu E4

STT

Loại cây trồng chính

a. Diện tích gieo trồng trong 12 tháng qua (1000m2)

b. Sản lượng thu hoạch được trong 12 tháng qua

1

Lúa




Kg

2

Ngô, sắn




Kg

3

Rau




Kg

4

Đậu, đỗ




Kg

5

Hồ tiêu




Kg

6

Dưa




Kg

7







Kg

8







Kg













Chăn nuôi

E6. Trong 12 tháng qua, gia đình có chăn nuôi không?

1. Có 2. Không Chuyển đến câu E7

STT

Loại

Số lượng

1







2







3







4







5







6







7







8







F. Vay nợ

F1. Hiện tại gia đình có đang nợ không?

1. Có 2. Không Chuyển đến câu F4

1a. Số tiền ……………………………………đồng

F2. Gia đình vay để làm gì?

  1. Sản xuất nông nghiệp

  2. Làm vườn

  3. Chăn nuôi

  4. Thủy sản

  5. Lâm nghiệp

  1. Khác

F3. Gia đình vay của ai và lãi suất là bao nhiêu?

STT

Nguồn vay

Lãi suất (%)

1







2







3







4







5







6







7







8







9







10







11







G. Thu nhập

G1. Nguồn thu nhập của gia đình trong 12 tháng qua là từ đâu?



STT

Nguồn thu nhập

Số tiền (đồng)

Thu nhập của gia đình so với 2 năm trước


1










2










3










4










5










6










7










8










9










10










11










12






















H. Đánh giá chung

H1. Theo ông/bà, những yếu tố sau đây thay đổi như thế nào trong 5 năm gần đây?



STT

Yếu tố

1 . Tốt hơn

2 . Không thay đổi

3 . Tệ hơn

4. Không biết

1

Trạm Y tế













2

Trường học













3

Nước sạch













4

Hệ thống thoát nước













5

Điện













6

Đường xá













7

Cầu













8

Cơ hội việc làm













9

Khả năng vay vốn













10

Dịch vụ khuyến nông













11

Hệ thống thủy lợi













12

Tài nguyên thiên nhiên













13

Môi trường tự nhiên













14

Phúc lợi xã hội













15

Nhà vệ sinh













16

Thu nhập













17
















18

















tải về 3.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương