|
|
trang | 4/10 | Chuyển đổi dữ liệu | 07.07.2016 | Kích | 1.01 Mb. | | #946 |
|
B. Báo cáo về quy hoạch xây dựng khu chức năng
|
|
|
|
Mã số
|
Quy hoạch chung xây dựng
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
|
Năm phê duyệt
|
Diện tích
quy hoạch ( ha )
|
Số lượng
đồ án
|
Diện tích
quy hoạch ( ha )
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
I. Khu kinh tế
|
01
|
|
|
|
|
1. Khu A
|
|
|
|
|
|
2. Khu B
|
|
|
|
|
|
…..
|
…
|
|
|
|
|
II. Khu Công nghiệp tập trung
|
|
|
|
|
|
1. Khu A
|
|
|
|
|
|
2. Khu B
|
|
|
|
|
|
…..
|
…
|
|
|
|
|
III. Khu Văn hóa, Thể thao, Du lịch cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
1. Khu A
|
|
|
|
|
|
2. Khu B
|
|
|
|
|
|
…..
|
…
|
|
|
|
|
IV. Khu bảo tồn di sản cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
1. Khu A
|
|
|
|
|
|
2. Khu B
|
|
|
|
|
|
…..
|
…
|
|
|
|
|
V. Khu chức năng cấp quốc gia khác
|
|
|
|
|
|
1. Khu A
|
|
|
|
|
|
2. Khu B
|
|
|
|
|
|
…..
|
…
|
|
|
|
|
C. Báo cáo về quy hoạch phân khu (quy hoạch chi tiết 1/2000), quy hoạch chi tiết 1/500
|
|
|
Mã số
|
Số lượng đồ án
|
Diện tích quy hoạch
( ha )
|
Tỷ lệ phủ kín QHPK, QHCT đô thị
|
Ghi chú
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I. Đô thị A
|
01
|
|
|
|
|
|
1. QH phân khu (QH chi tiết 1/2000)
|
|
|
|
|
|
|
2. QH chi tiết 1/500
|
|
|
|
|
|
|
II. Đô thị B
|
|
|
|
|
|
|
1. QH phân khu (QH chi tiết 1/2000)
|
|
|
|
|
|
|
2. QH chi tiết 1/500
|
|
|
|
|
|
|
III. Đô thị C
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
…
|
|
|
|
|
|
D. Báo cáo về quy hoạch xây dựng nông thôn
|
|
|
|
|
|
Mã số
|
Số xã của tỉnh/thành phố
|
Số xã có quy hoạch được phê duyệt
|
Tỷ lệ xã có quy hoạch xây dựng nông thôn
|
Ghi chú
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
|
Ngày ... tháng ... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi tên)
|
Biểu số: 08/BCĐP
Ban hành theo Thông tư số
06/TT-BXD ngày 10/10/2012 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12,
15/3 năm sau
|
DIỆN TÍCH
ĐẤT ĐÔ THỊ
(6 tháng, năm)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Xây dựng.............
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Xây dựng
|
|
Mã số
|
Năm phê duyệt QHC
|
Diện tích đất toàn đô thị (ha)
|
Diện tích nội thành/nội thị (ha)
|
Diện tích đất xây dựng đô thị theo QHC được duyệt (ha)
|
Diện tích đất xây dựng đô thị tại kỳ báo cáo (ha)
|
Trong đó đối với khu vực nội thị
|
Đất cây xanh (ha)
|
Đất giao thông (ha)
|
Trong đó
|
Đất bến bãi đỗ xe (ha)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1. Thành phố trực thuộc trung ương
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các quận nội thành
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đô thị trực thuộc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại III
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại IV
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại V
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tỉnh …………….
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại I
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại II
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại III
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại IV
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại V
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
|
|
|
|
Ngày ..... tháng .... năm....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi tên)
|
Biểu số: 09/BCĐP
Ban hành theo Thông tư số
06/TT-BXD ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12,15/3 năm sau
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
(6 tháng, năm)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Xây dựng.............
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Xây dựng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|