BỘ XÂy dựng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 2.6 Mb.
trang7/13
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.6 Mb.
#5390
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   13

BL.5100 Đắp đá nút hầm

Thành phần công việc: Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cẫu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.511

Đắp đá trong hầm bằng máy ủi

Máy thi công







Máy ủi 110cv

ca

1,1025






















1

BL.6100 Đào xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.

Đơn vị tính:100m3 đá nguyên khai



Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí


Đơn

vị


Số lượng

BL.611

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 0,8m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công







Máy đào 0,8m3

ca

0,50

Máy ủi 110Cv

ca

0,16

BL.612

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,2m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công







Máy đào 1,2m3

ca

0,43







Máy ủi 110Cv

ca

0,14

BL.613

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,6m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công







Máy đào 1,6m3

ca

0,41

Máy ủi 110Cv

ca

0.13










BL.614

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 2,3m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công







Máy đào 2,3m3

ca

0,34

Máy ủi 110Cv

ca

0.11

BL.615

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 3,6m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công







Máy đào 3,6m3

ca

0,29

Máy ủi 110Cv

ca

0,09













1

BL.7000 Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai



Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.711

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m

Ôtô 5 tấn

ca

1,561

BL.712

Ôtô 7 tấn

ca

1,215

BL.713

Ôtô 10 tấn

ca

0,975

BL.714

ôtô 12 tấn

ca

0,870

BL.715

ôtô 22 tấn

ca

0,651

BL.721

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m

ôtô 5 tấn

ca

1,680

BL.722

ôtô 7 tấn

ca

1,425

BL.723

ôtô 10 tấn

ca

1,080

BL.724

ôtô 12 tấn

ca

0,975

BL.725

ôtô 22 tấn

ca

0,684

BL.731

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m

ôtô 5 tấn

ca

1,710

BL.732

ôtô 7 tấn

ca

1,573

BL.733

ôtô 10 tấn

ca

1,202

BL.734

ôtô 12 tấn

ca

1,090

BL.735

ôtô 22 tấn

ca

0,785

BL.741

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m

ôtô 5 tấn

ca

2,261

BL.742

ôtô 7 tấn

ca

1,920

BL.743

ôtô 10 tấn

ca

1,380

BL.744

ôtô 12 tấn

ca

1,261

BL.745

ôtô 22 tấn

ca

0,927













1

Ghi chú:

- Định mức vận chuyển bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đến nơi đổ có cự ly bình quân <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì định mức vận chuyển ngoài cự ly 1000m được áp dụng định mức vận chuyển tiếp theo.

- Định mức vận chuyển bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3/gầu;



BL.8000 Vận chuyển đá tiếp theo 1000m bằng ôtô tự đổ

áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m



Đơn vị tính: 100m3/1km

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.811

Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km

Ôtô 5 tấn

ca

1,304

BL.812

Ôtô 7 tấn

ca

0,775

BL.813

Ôtô 10 tấn

ca

0,651

BL.814

Ôtô 12 tấn

ca

0,584

BL.815

Ôtô 22 tấn

ca

0,415

BL.821

Vận chuyển tiếp cự ly Ê4km

Ôtô 5 tấn

ca

0,820

BL.822

Ôtô 7 tấn

ca

0,699

BL.823

Ôtô 10 tấn

ca

0,595

BL.824

Ôtô 12 tấn

ca

0,536

BL.825

Ôtô 22 tấn

ca

0,343

BL.831

Vận chuyển tiếp cự ly Ê7km

Ôtô 5 tấn

ca

0,731

BL.831

Ôtô 7 tấn

ca

0,636

BL.833

Ôtô 10 tấn

ca

0,459

BL.834

Ôtô 12 tấn

ca

0,401

BL.835

Ôtô 22 tấn

ca

0,269

BL.841

Vận chuyển tiếp cự ly >7km

Ôtô 5 tấn

ca

0,713

BL.842

Ôtô 7 tấn

ca

0,620

BL.843

Ôtô 10 tấn

ca

0,413

BL.844

Ôtô 12 tấn

ca

0,362

BL.845

Ôtô 22 tấn

ca

0,242













1

BL.9100 Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm

Thành phần công việc:

Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.

BL.9110 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22T

Đơn vị tính: 100m3



Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly trung bình (m)

=500

=1000

BL.911

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22T

Nhân công 4,0/7

công

2,780

2,780

Máy thi công










Máy cào đá

ca

0,746

0,746

Máy ủi 140Cv

ca

0,102

0,102

Ôtô tự đổ trong hầm 22T

ca

1,478

2,273













1

2

BL.9210 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10T

Đơn vị tính: 100m3



Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly trung bình (m)

=500

=1000

BL.921

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10T

Nhân công 4,0/7

công

2,780

2,780

Máy thi công










Máy xúc lật 1,65m3

ca

1,136

1,136

Ôtô tự đổ trong hầm 10T

ca

3,067

4,688













1

2

BL.9310 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T

Đơn vị tính: 100m3



Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly trung bình (m)

= 500

=1000

BL.931

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T

Nhân công 4,0/7

công

7,029

7,029




Máy thi công













Máy xúc lật 0,9 m3

ca

4,944

4,944




Tời ma nơ 13Kw

ca

4,944

4,944




Đầu kéo 30T

ca

6,005

6,944




Xe goòng 3T

ca

36,029

41,667




Quang lật 360T/h

ca

4,944

4,944













1

2

BL.9410 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật cự ly
trung bình = 100m

Đơn vị tính: 100m3



Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.941

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật

Nhân công 4,0/7

công

1,716

Máy thi công







Máy xúc lật 1,65m3

ca

1,716













1

Каталог: Images -> Upload
Upload -> BỘ thưƠng mại bộ TÀi chính số: 07/2007/ttlt-btm-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ y tế Số: 3814/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
Upload -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞNG trưỞng ban ban tổ chức cán bộ chính phủ SỐ 428/tccp-vc ngàY 02 tháng 6 NĂM 1993 VỀ việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch côNG chức ngành văn hoá thông tin
Upload -> THÔng tư CỦa thanh tra chính phủ SỐ 02/2010/tt-ttcp ngàY 02 tháng 03 NĂM 2010 quy đỊnh quy trình tiến hành một cuộc thanh tra
Upload -> BỘ XÂy dựng số: 2303/QĐ-bxd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ CÔng nghiệp số: 673/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> UỶ ban nhân dân thành phố HÀ NỘI
Upload -> Ubnd xã/THỊ trấN
Upload -> MẪu bản kê khai tài sảN, thu nhậP Áp dụng cho kê khai tài sảN, thu nhập phục vụ BỔ nhiệM, miễN nhiệM, CÁch chứC; Ứng cử ĐẠi biểu quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN; BẦU, phê chuẩn tại quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN

tải về 2.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương