BỘ XÂy dựng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


BL.2410 Phá đá đường viền



tải về 2.6 Mb.
trang5/13
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.6 Mb.
#5390
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

BL.2410 Phá đá đường viền

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).

Đơn vị tính: 100m2



Mã hiệu

Công tác

xây lắp


Thành phần hao phí

Đơn

vị


Cấp đá

I

II

III

BL.241

Phá đá đường viền

Vật liệu













Thuốc nổ Amônít

kg

58,000

53,200

48,300

Kíp điện vi sai

cái

34,000

34,000

34,000

Dây nổ

m

373,000

340,000

311,000

ống thép dàn khoan f60

m

4,000

4,000

4,000

Mũi khoan f105mm

cái

2,79

1,86

1,674

Cần khoan f89, L=0,96m

cái

2,07

1,38

1,242

Quả đập khí nén f105mm

cái

2,04

1,36

1,224

Vật liệu khác

%

3

3

3

Nhân công 3,0/7

công

7,500

7,500

7,500

Máy thi công













Máy khoan xoay đập tự hành 105

ca

20,120

18,110

16,300

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

20,120

18,110

16,300

Máy khác

%

1

1

1













1

2

3

BL.2510 Đào phá đá bằng búa căn

Thành phần công việc:

Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá  0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m3 nguyên khai



Mã hiệu

Công tác

xây lắp


Thành phần

hao phí


Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.251

Đào đá chiều dày <0,5m, dùng búa căn

Nhân công 3,5/7

công

1,410

1,280

1,150

1,000

Máy thi công
















Búa căn khí nén

ca

1,010

0,920

0,830

0,750

Máy nén khí điêzen 600 m3/h

ca

0,310

0,280

0,250

0,220













1

2

3

4

BL.0000 Công tác phá đá đào hầm bằng khoan nổ

Qui định áp dụng

1. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm có tiết diện bình quân từ 10-15m2; < 25m2; < 50m2 và > 50m2 theo một số công nghệ thi công phổ biến.

2. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho đá nguyên khai với loại thuốc có công suất nổ tương ứng là 390cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí thuốc nổ, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh K.

390


K = ----------

e

Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)



BL.3000 Đào hầm ngang

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây diện, dây tín hiệu loại 150m/cuộn, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BL.3100 Phá đá đào hầm ngang

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai



Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị


Cấp đá

I

II

III

IV

BL.311

Tiết diện đào 10-15m2, dùng máy khoan tự hành

Vật liệu
















Thuốc nổ P3151

kg

289,63

230,52

207,47

186,72

Kíp vi sai phi điện

cái

252,31

228,28

205,45

184,90

Dây nổ

m

500,61

452,55

407,30

366,57

Dây tín hiệu

cuộn

4,005

4,005

4,005

4,005

Mũi khoan f45

cái

3,364

2,243

2,018

1,817

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,152

0,109

0,098

0,088

Mũi khoan f102

cái

0,304

0,218

0,196

0,177

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,505

0,365

0,329

0,296

Đuôi choòng

cái

0,378

0,274

0,247

0,222

Đầu nối cần khoan

cái

0,505

0,365

0,329

0,296

Đất sét

m3

0,265

0,178

0,160

0,144

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

33,92

30,34

27,31

24,58

Máy thi công
















Máy khoan tự hành 2 cần

ca

4,655

4,028

3,625

3,263

Máy khác

%

1

1

1

1













1

2

3

4

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

hiệu


Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị


Cấp đá

I

II

III

IV

BL.312

Tiết diện đào =25m2, dùng máy khoan tự hành

Vật liệu
















Thuốc nổ P3151

kg

230,64

189,30

170,37

153,33

Kíp vi sai phi điện

cái

185,73

167,99

151,19

136,07

Dây nổ

m

337,77

301,45

273,18

247,64

Dây tín hiệu

cuộn

2,218

2,188

2,158

2,130

Mũi khoan f45

cái

3,289

1,976

1,778

1,600

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,131

0,075

0,067

0,061

Mũi khoan f102

cái

0,197

0,150

0,135

0,121

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,493

0,329

0,296

0,267

Đuôi choòng

cái

0,370

0,247

0,222

0,200

Đầu nối cần khoan

cái

0,493

0,329

0,296

0,267

Đất sét

m3

0,244

0,176

0,159

0,143

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

23,397

20,677

18,610

16,749

Máy thi công
















Máy khoan tự hành 2 cần

ca

3,178

2,727

2,454

2,209

Máy khác

%

1

1

1

1













1

2

3

4

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị


Cấp đá

I

II

III

IV

BL.313

Tiết diện đào =50m2, dùng máy khoan tự hành

Vật liệu
















Thuốc nổ P3151

kg

220,00

184,00

165,60

149,04

Kíp vi sai phi điện

cái

127,50

85,50

76,95

69,26

Dây nổ

m

144,00

139,33

132,36

125,75

Dây tín hiệu

cuộn

0,750

0,63

0,57

0,51

Mũi khoan f45

cái

3,214

1,915

1,724

1,551

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,110

0,073

0,066

0,059

Mũi khoan f102

cái

0,221

0,146

0,132

0,118

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,482

0,319

0,287

0,259

Đuôi choòng

cái

0,362

0,239

0,215

0,194

Đầu nối cần khoan

cái

0,482

0,319

0,287

0,259

Đất sét

m3

0,240

0,161

0,145

0,130

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

15,64

14,22

12,80

11,52

Máy thi công
















Máy khoan tự hành 2 cần

ca

2,091

1,59

1,43

1,29

Máy khác

%

1

1

1

1













1

2

3

4

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị


Cấp đá

BL.314

Tiết diện đào >50m2, dùng máy khoan tự hành


Vật liệu
















Thuốc nổ P3151

kg

220,00

184,00

165,60

149,04

Kíp vi sai phi điện

cái

111,87

84,91

76,42

68,78

Dây nổ

m

125,69

121,00

114,95

109,20

Dây tín hiệu

cuộn

0,630

0,530

0,477

0,429

Mũi khoan f45

cái

2,786

1,834

1,651

1,486

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,096

0,070

0,063

0,057

Mũi khoan f102

cái

0,191

0,140

0,126

0,113

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,418

0,306

0,275

0,248

Đuôi choòng

cái

0,313

0,229

0,206

0,186

Đầu nối cần khoan

cái

0,418

0,306

0,275

0,248

Đất sét

m3

0,211

0,160

0,144

0,130

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

13,77

12,52

11,27

10,14

Máy thi công
















Máy khoan tự hành 2 cần

ca

1,81

1,52

1,37

1,23

Máy khác

%

1

1

1

1













1

2

3

4

Каталог: Images -> Upload
Upload -> BỘ thưƠng mại bộ TÀi chính số: 07/2007/ttlt-btm-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ y tế Số: 3814/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
Upload -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞNG trưỞng ban ban tổ chức cán bộ chính phủ SỐ 428/tccp-vc ngàY 02 tháng 6 NĂM 1993 VỀ việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch côNG chức ngành văn hoá thông tin
Upload -> THÔng tư CỦa thanh tra chính phủ SỐ 02/2010/tt-ttcp ngàY 02 tháng 03 NĂM 2010 quy đỊnh quy trình tiến hành một cuộc thanh tra
Upload -> BỘ XÂy dựng số: 2303/QĐ-bxd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ CÔng nghiệp số: 673/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> UỶ ban nhân dân thành phố HÀ NỘI
Upload -> Ubnd xã/THỊ trấN
Upload -> MẪu bản kê khai tài sảN, thu nhậP Áp dụng cho kê khai tài sảN, thu nhập phục vụ BỔ nhiệM, miễN nhiệM, CÁch chứC; Ứng cử ĐẠi biểu quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN; BẦU, phê chuẩn tại quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN

tải về 2.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương