VC.3310 Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá
Thành phần công việc:
Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Lưới thép 4
|
Lưới thép B40
|
VC.331
|
Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá
|
Vật liệu
|
|
|
|
Lưới thép 4
|
m2
|
1,100
|
-
|
Lưới thép B40
|
m2
|
-
|
1,100
|
Thép tấm các loại
|
kg
|
0,590
|
0,590
|
Thép tròn f 18
|
kg
|
3,520
|
3,520
|
Que hàn các bon
|
kg
|
0,050
|
0,050
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,750
|
0,750
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23Kw
|
ca
|
0,070
|
0,070
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
VC.3410 Gia cố mái taluy bằng phun vẩy vữa xi măng
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Độ dày lớp vữa (cm)
|
2
|
5
|
10
|
VC.341
|
Phun vữa xi măng gia cố mái taluy
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Vữa xi măng
|
m3
|
0,031
|
0,063
|
0,115
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5 /7
|
công
|
0,349
|
0,450
|
0,623
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy bơm vữa 9m3/h
|
ca
|
0,022
|
0,045
|
0,082
|
Máy nâng thuỷ lực 135Cv
|
ca
|
0,022
|
0,045
|
0,082
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
VC.3510 Bạt mái đá đào bằng máy
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
VC.351
|
Bạt mái đá đào bằng máy
|
Máy thi công
Máy đào 1,25m3
Máy ủi 140Cv
|
ca
ca
|
1,430
0,200
|
|
|
|
|
1
|
VD.0000 Công tác gia cố hầm
VD.1110 Gia cố hầm ngang, hầm đứng, hầm nghiêng bằng phun vẩy vữa xi măng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa vòm hầm, tường hầm, phun vữa. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày lớp vữa (cm)
|
2 cm
|
3 cm
|
5 cm
|
7 cm
|
10 cm
|
VD.111
|
Phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Vữa phun
|
m3
|
4,478
|
5,971
|
8,950
|
11,940
|
16,418
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,80
|
4,20
|
4,90
|
5,70
|
6,785
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy phun vữa 16m3/h
|
ca
|
0,308
|
0,410
|
0,616
|
0,821
|
1,129
|
Máy nâng thuỷ lực 135Cv
|
ca
|
0,308
|
0,410
|
0,616
|
0,821
|
1,129
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Phun vẩy xi măng gia cố hầm đứng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Vữa phun
|
m3
|
3,283
|
4,376
|
6,563
|
8,753
|
12,039
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
VD.112
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,878
|
4,286
|
5,00
|
5,816
|
6,923
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy phun vữa 16m3/h
|
ca
|
0,455
|
0,608
|
0,911
|
1,215
|
1,671
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Phun vẩy xi măng gia cố hầm nghiêng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Vữa phun
|
m3
|
3,283
|
4,376
|
6,563
|
8,753
|
12,039
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
VD.113
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,429
|
6,000
|
7,000
|
8,143
|
9,693
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy phun vữa 16m3/h
|
ca
|
0,455
|
0,608
|
0,911
|
1,215
|
1,671
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
Khi phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang có tiết diện <15m2 hao phí nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,3.
VD.1210 Phun vữa xi măng qua ống đặt sẵn lấp đầy hầm ngang
Đơn vị tính: 1tấn xi măng
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
VD.12
|
Phun vữa xi măng lấp đầy hầm ngang qua ống đặt sẵn bằng máy bơm vữa
|
Vật liệu
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
1020
|
Cát mịn
|
m3
|
0,28
|
Vật liệu khác
|
%
|
3,5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,300
|
Máy thi công
|
|
|
Máy nâng thuỷ lực 135Cv
|
ca
|
0,090
|
Máy bơm vữa 40Kw
|
ca
|
0,050
|
Thùng trộn 750 lít
|
ca
|
0,090
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
|
|
|
10
|
VD.1300 Khoan, phun vữa xi măng gia cố vỏ hầm ngang
Thành phần công việc:
Khoan, đặt tampol và các dụng cụ khác. Phun vữa và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
VD.131
|
Khoan, phun gia cố vỏ hầm ngang bằng máy khoan xoay đập tự hành 76mm
|
Vật liệu
|
|
|
Cần khoan f32, L=2,8m
|
cái
|
2,40
|
Mũi khoan f59-76
|
cái
|
5,65
|
Quả đập khí nén f76
|
cái
|
2,00
|
Tam pôn f42
|
cái
|
2,50
|
Đồng hồ áp lực
|
cái
|
1,00
|
Van 3 chiều
|
cái
|
1,00
|
Khớp nối nhanh
|
cái
|
4,00
|
Zoăng tam pôn
|
cái
|
20,00
|
Đầu nối nhanh
|
cái
|
3,00
|
Ông nối nhanh
|
cái
|
10,00
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
92,00
|
Máy thi công
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành 76
|
ca
|
7,19
|
Máy bơm vữa 40Kw
|
ca
|
4,95
|
Thùng trộn 750 lít
|
ca
|
8,63
|
Máy nâng thuỷ lực 135Cv
|
ca
|
3,15
|
Máy nén khí điêzen 1200m3/h
|
ca
|
7,19
|
Máy khác
|
%
|
1
|
VD.132
|
Khoan, phun gia cố vỏ hầm ngang bằng máy khoan xoay đập tự hành 105mm
|
Vật liệu
|
|
|
Cần khoan f76, L=1,2m
|
cái
|
2,50
|
Mũi khoan f105
|
cái
|
6,00
|
Quả đập khí nén f105
|
cái
|
2,00
|
Tam pôn f105
|
cái
|
2,50
|
Đồng hồ áp lực
|
cái
|
1,00
|
Van 3 chiều
|
cái
|
1,00
|
Khớp nối nhanh
|
cái
|
4,00
|
Zoăng tam pôn
|
cái
|
20,00
|
Đầu nối nhanh
|
cái
|
3,00
|
Ông nối nhanh
|
cái
|
10,00
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
92,00
|
Máy thi công
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành 105
|
ca
|
14,5
|
Máy bơm vữa 40Kw
|
ca
|
4,95
|
Thùng trộn 750 lít
|
ca
|
8,63
|
Máy nâng thuỷ lực 135Cv
|
ca
|
1,28
|
Máy nén khí điêzen 1200m3/h
|
ca
|
16,88
|
Máy khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
1
|
Ghi chú: Định mức chưa bao gồm lượng tiêu hao xi măng khi khoan.
VD.1400 Công tác vệ sinh nền hầm trước khi đổ bê tông
VD.1410 Đục, cậy dọn nền hầm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá lớp đá cần cậy dọn bằng búa chèn, gom thành đống bằng thủ công, thổi, rửa, vệ sinh sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
VD.141
|
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
1,050
|
Máy thi công
|
|
|
Búa căn khí nén
|
ca
|
0,055
|
Máy nén khí điêzen 660 m3/h
|
ca
|
0,019
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VD.1510 Vệ sinh nền hầm trước khi đổ bê tông
Thành phần công việc:
Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
VD.151
|
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,150
|
Máy thi công
|
|
|
Máy nén khí điêzen 660 m3/h
|
ca
|
0,011
|
|
|
|
|
1
|
|
KT/BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Đinh Tiến Dũng
|
www.mot.gov.vn
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |